Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 103)
lượt xem 2
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 103)” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 103)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 Năm học: 20222023 (Đề thi có 4 trang) Môn: CÔNG NGHỆ Khối 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 103 Câu 1. Trong bản vẽ nhà, thường sử dụng tỉ lệ A. phóng to B. thu nhỏ và nguyên hình C. nguyên hình D. thu nhỏ Câu 2. Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn ba chiều của vật thể, được xây dựng bằng phép chiếu nào? A. Phép chiếu xiên. B. Phép chiếu vuông góc. C. Phép chiếu song song. D. Phép chiếu xuyên tâm. Câu 3. Nét liền mảnh thể hiện A. đường kích thước, đường gióng kích thước và đường bao khuất của vật thể. B. đường kích thước, đường gióng kích thước và đường gạch gạch trên mặt cắt. C. đường kích thước, đường bao thấy của vật thể và đường gạch gạch trên mặt cắt. D. đường kích thước, đường gióng kích thước và đường bao của mặt cắt. Câu 4. Diện tích sử dụng (m2) phòng ngủ 1 trong bản vẽ sau là bao nhiêu biết rằng các bức tường dày 0,22m, các đường ghi kích thước đều ở tâm tường: A. 20.16m2 B. 19.23 m2 C. 18,23 m2 D. 20m2 Câu 5. Đường ghi kích thước thường vẽ bằng 1
- A. nét liền mảnh. B. nét liền đậm. C. nét lượn sóng. D. nét đứt mảnh. Câu 6. Hình chiếu vuông góc của một vật thể gồm: A. Hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh. B. Hình chiếu cạnh, hình chiếu đứng. C. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh D. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng. Câu 7. Phương pháp chiếu góc thứ nhất, vật thể đặt trong góc tạo bởi A. mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau. B. mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu bằng vuông góc với nhau. C. mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau. D. mặt phẳng hình chiếu đứng, mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau từng đôi một. Câu 8. Gọi tên hình biểu diễn AA. của vật thể sau: A. Hình chiếu đứng B. Mặt cắt rời C. Mặt cắt chập D. Hình cắt một nửa Câu 9. Bản vẽ chi tiết được dùng làm gi?̀ A. Thiết kế và kiểm tra chi tiết. B. Lắp ráp các chi tiết. C. Thiết kế và chế tạo chi tiết. D. Chế tạo và kiểm tra chi tiết. Câu 10. Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu đứng ta nhìn từ A. dưới lên. B. trái sang. C. trước vào. D. trên xuống. Câu 11. Mặt bằng của bản vẽ nhà là A. hình chiếu bằng của ngôi nhà. B. mặt cắt cạnh của ngôi nhà. C. mặt cắt bằng của ngôi nhà. D. hình cắt bằng của ngôi nhà. Câu 12. Nếu khổ chữ 7mm thì chiều cao của chữ hoa là A. 7 mm B. 14 mm C. 0,7 mm D. 5 mm Câu 13. Để định hướng các công trình xây dựng, trên mặt bằng tổng thể thường vẽ mũi tên chỉ hướng nào? A. Hướng Nam. B. Hướng Tây. C. Hướng Bắc. D. Hướng Đông. 2
- Câu 14. Hình chiếu bằng của hình trụ là hình tròn thì hình chiếu đứng là A. hình tròn. B. hình chữ nhật. C. hình tam giác. D. hình thoi. Câu 15. Gọi tên hình biểu diễn của vật thể sau: A. Hình chiếu trục đo vuông góc đều B. Hình chiếu trục đo xiên góc cân C. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ D. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ Câu 16. Từ khổ giấy A2 muốn có khổgiấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào? A. Chia khổ giấy A2 làm 4 phần. B. Chia đôi chiều rộng khổ giấy A2. C. Chia khổ giấy A2 làm 3 phần. D. Chia đôi chiều dài khổ giấy A2. Câu 17. Trong quá trình thiết kế, chế tạo và lắp ráp chi tiết máy cần phải có bản vẽ gì? A. Bản vẽ cơ khí. B. Bản vẽ mỹ thuật. C. Bản vẽ xây dựng. D. Bản vẽ kiến trúc. Câu 18. Hình chiếu cạnh thể hiện kích thước nào của vật thể? A. Chiều rộng và chiều ngang. B. Chiều cao và chiều rộng. C. Chiều dài và chiều rộng. D. Chiều dài và chiều cao. Câu 19. Gọi tên phương pháp biểu diễn của vật thể sau: A. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ B. Hình chiếu vuông góc C. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ D. Hình chiếu trục đo Câu 20. Vị trí của khung tên trên bản vẽ kĩ thuật? A. Góc trái phía trên bản vẽ. B. Góc phải phía dưới bản vẽ. C. Góc trái phía dưới bản vẽ. D. Góc phải phía trên bản vẽ. Câu 21. Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất? A. A0. B. A5. C. A1. D. A4. Câu 22. Mặt cắt của bản vẽ nhà là 3
- A. hình cắt đứng hoặc hình cắt cạnh của ngôi nhà. B. hình cắt đứng của ngôi nhà. C. mặt cắt đứng của ngôi nhà. D. hình cắt cạnh của ngôi nhà. Câu 23. Hãy cho biết, đây là hình biểu diễn nào của ngôi nhà? A. Hình chiéu phối cảnh B. Mặt bằng C. Hình cắt D. Mặt đứng Câu 24. Gọi tên hình biểu diễn của vật thể sau: A. Hình chiếu trục đo xiên góc cân B. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ C. Hình chiếu trục đo vuông góc đều D. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ Câu 25. Bản vẽ lắp thể hiện những nội dung nào dùng làm gi?̀ A. Hình dạng và yêu cầu kỹ thuật của chi tiết. B. Kích thước và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết. C. Hình dạng, kích thước và yêu cầu kỹ thuật của chi tiết. D. Hình dạng, kích thước và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết. Câu 26. Đê co hinh chiêu vuông góc cac tia chi ̉ ́ ̀ ́ ́ ếu phai…. v ̉ ới mặt phẳng hình chiếu. A. xuyên tâm B. song song. C. xiên góc. D. vuông góc. Câu 27. Tỉ lệ bản vẽ 10:1 là A. tỉ lệ phóng to. B. tỉ lệ phóng to gấp 10. C. tỉ lệ thu nhỏ. D. tỉ lệ nguyên hình. Câu 28. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ được xác định khi nào? A. Người quan sát nhìn thẳng vào một góc của vật thể. B. Người quan sát nhìn thẳng vào một mặt của vật thể. C. Người quan sát nhìn từ trên xuống. D. Người quan sát nhìn từ dưới lên. 4
- Câu 29. Hãy chỉ ra phát biểu sai? A. Lề trên bản vẽ có kích thước 10 mm. B. Lề phải bản vẽ có kích thước 10 mm. C. Lề trái bản vẽ có kích thước 10 mm. D. Lề trái bản vẽ có kích thước 20 mm. Câu 30. Các tỉ lệ nào sau đây là tỉ lệ phóng to? A. 10:1; 1:5 B. 2:1; 5:1 C. 2:1; 1:1 D. 1:2; 1:20 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn