intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Thái Nguyên” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Thái Nguyên

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI - LỚP: 11 Mã đề: 111 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề kiểm tra gồm:02 trang A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM) Câu 1. Muốn bảo quản khối lượng lớn thức ăn trong thời gian dài, hạn chế thấp nhất sự xâm nhiễm của động vật và vi sinh vật gây hại người ta thường dùng phương pháp bảo quản nào? A. Làm khô. B. Kho Silo. C. Lên men. D. Ủ chua. Câu 2. Bảo quản thức ăn bằng kho Silo có nhược điểm gì? A. Chi phí đầu tư cao. B. Chi phí lao động cao. C. Tốn diện tích. D. Dễ bị động vật, vi sinh vật gây hại. Câu 3. Nhu cầu Vitamin của vật nuôi phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Độ tuổi, tình trạng sinh lí, giai đoạn sinh trưởng của vật nuôi B. Độ tuổi, tình trạng sinh lí, giai đoạn sản xuất và năng suất của vật nuôi C. Giống loài, độ tuổi, năng suất của vật nuôi D. Giống loài, giai đoạn sinh trưởng Câu 4. Nhiệt độ thích hợp để ủ chua thức ăn chăn nuôi là? A. 25 – 300C B. 25 – 350C C. 20 – 300C D. 20 – 350C Câu 5. Tại sao làm khô có tác dụng bảo quản thức ăn? A. Kìm hãm hoạt động của các enzyme có trong tế bào thực vật giúp thức ăn để được lâu dài. B. Làm chết các vi sinh vật gây hại. C. Kìm hãm sự phân hủy của vi sinh vật làm kéo dài thời gian sử dụng thức ăn. D. Kìm hãm hoạt động của các enzyme có trong tế bào thực vật và sự phân hủy của vi sinh vật. Câu 6. Đậu tương, vừng, lạc thuộc nhóm thức ăn nào? A. Giàu khoáng B. Giàu năng lượn C. Giàu vitamin D. Giàu Protein Câu 7. Thức ăn giàu khoáng có vai trò gì? A. Điều hòa quá trình trao đổi chất trong cơ thể, tăng cường sức đề kháng của cơ thể. B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống, tham gia tạo nên sản phẩm chăn nuôi. C. Tham gia cấu trúc xương, cấu trúc 1 số protein chức năng, xúc tác và điều hòa các phản ứng sinh hóa trong cơ thể. D. Là nguyên liệu để tổng hợp các hoạt chất sinh học, tạo mô, tạo sản phẩm chăn nuôi. Câu 8. Loại thức ăn nào đáp ứng đầy đủ và hợp lý nhu cầu dinh dưỡng của từng loại vật nuôi? A. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh. B. Thức ăn hỗn hợp đậm đặc. C. Thức ăn thô. D. Thức ăn tinh. Trang 1/2
  2. Câu 9. Bảo quản thức ăn bằng phương pháp làm khô cần làm giảm lượng nước xuống còn khoảng: A. 10 – 15% B. 20 – 25% C. 10 – 20% D. 15 – 20% Câu 10. Thức ăn chăn nuôi là A. sản phẩm mà vật nuôi ăn, uống ở dạng thức ăn hỗn hợp đậm đặc hoặc hoàn chỉnh. B. sản phẩm mà vật nuôi ăn, uống ở dạng tươi sống hoặc đã qua chế biến. C. sản phẩm mà vật nuôi ăn ở dạng sống hoặc nấu chín. D. sản phẩm mà vật nuôi ăn, uống ở dạng hỗn hợp hoàn chỉnh Câu 11. Chế biến thức ăn bằng phương pháp nấu chín có tác dụng gì? A. Nâng cao giá trị dinh dưỡng của thức ăn. B. Giúp vật nuôi ăn ngon miệng hơn. C. Phù hợp với tiêu hóa của vật nuôi. D. Khử các chất độc trong thức ăn, tăng tỉ lệ tiêu hóa protein. Câu 12. Phương pháp lên men thức ăn thô, xanh cho vật nuôi được thực hiện nhờ loại vi sinh vật nào? A. Vi rút B. Nấm rơm C. Vi khuẩn lactic D. Nấm mốc Câu 13. Khi bị bệnh, vật nuôi thường có những biểu hiện phổ biến nào sau đây? A. Bỏ ăn, buồn bã, chậm chạp, chảy nước mắt nước mũi, tiêu chảy, lông xù. B. Ăn ít, lông xù, chảy nước mắt nước mũi. C. Thường xuyên đi lại, ăn uống thất thường. D. Rối loạn tiêu hóa, ủ rũ, bỏ ăn. Câu 14. Biện pháp phòng bệnh chủ động hiệu quả nhất cho vật nuôi là: A. Cho con vật sử dụng thuốc kháng sinh thường xuyên. B. Cho con vật vận động càng nhiều càng tốt. C. Cho con vật ăn càng nhiều càng tốt. D. Tiêm phòng vaccine. Câu 15. Nguyên nhân nào dưới đây dễ làm lây lan dịch bệnh ở vật nuôi? A. Tiêm phòng vaccine cho vật nuôi. B. Cho vật nuôi ăn đầy đủ dinh dưỡng. C. Chuồng trại không hợp vệ sinh. D. Vật nuôi vận động thường xuyên. B. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM) Câu 1. Trình bày các bước sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh dạng bột cho vật nuôi. Câu 2. Đề xuất phương pháp chế biến 1 loại thức ăn chăn nuôi phù hợp với thực tiễn ở gia đình/địa phương em. -----------------------------------Hết ----------------------------- Trang 2/2
  3. Họ và tên:………………………………….......... Điểm Lớp:………..……Mã đề: 111 BÀI LÀM I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. Tự luận Trang 3/2
  4. Trang 4/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2