intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

  1. II. KIỂM TRA CUỐI KÌ I. 1. Ma trận TT Nội dung Đơn vị kiến thức Trắc nghiệm Trắc nghiệm đúng- Tự luận Tổng nhiều lựa chọn sai Biết Hiểu Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng Trắc Tự cao nghiệm luận 1 1.Giới thiệu 1.1. Vai trò, triển vọng chung về của chăn nuôi chăn nuôi 1.2. Phân loại vật nuôi 1.3. Một số thành tựu nổi 1 1 bật trong chăn nuôi 1.4. Phương thức chăn 1 1 nuôi và xu hướng phát triển của chăn nuôi 1.5. Đặc điểm cơ bản 1 1 củachăn nuôi bền vững, chănnuôi thông minh 1.6. Yêu cầu của người lao động trong chăn nuôi 2 2.Công nghệ 2.1. Khái niệm và vai trò 1 1 giống vật nuôi của giống trong chăn nuôi 2.2. Các chỉ tiêu cơ bản 2 1 3 và phương pháp chọn giống vật nuôi 2.3. Các phương pháp 1 1 1 2 1
  2. nhân giống vật nuôi 2.4. Ứng dụng công 2 2 4 nghệ sinh học trong chọn và nhân giống vật nuôi 3 3.Công nghệ 3.1. Nhu cầu dinh 3 1 4 thức ăn chăn dưỡng, tiêu chuẩn ăn và nuôi khẩu phẩn ăn của vật nuôi 3.2. Thành phần dinh 1 2 2 5 dưỡng và vai trò của các nhóm thức ăn đối với vật nuôi 3.3. Phương pháp sản 2 1 1 3 1 xuất, bảo quản một sốloại thức ăn chăn nuôi 3.4. Ứng dụng công 3 3 nghệcao trong chế biến và bảo quản thức ăn chăn nuôi Tổng 14 6 2 6 1 1 28 2 Tỉ lệ 50% ( 20 phút ) 20% ( 10 phút ) 30% ( 15 phút ) 70% 30% (%) Biết: 40%; Hiểu: 30%; Vận dụng: 20%; Vận dụng cao: 10% Ghi chú: - Các con số trong các bảng thể hiện số lượng lệnh hỏi. Mỗi câu hỏi tại Trắc nghiệm nhiều lựa chọn là 1 lệnh hỏi. Mỗi ý hỏi tại Trắc nghiệm đúng/ sai là 1 lệnh hỏi. - Phần I (TNI) từ câu 1 đến 20 với câu hỏi có 4 lựa chọn, mỗi câu đúng được 0,25 điểm với 8 câu mức độ nhận biết, 4 câu mức độ thông hiểu, 4 câu vận dụng.
  3. - Phần II (Đ/S) gồm 2 câu trắc nghiệm đúng/ sai, mỗi câu có 4 ý, đúng 1 ý/câu được 0,1 điểm, đúng 2 ý/câu được 0,25 điểm, đúng 3 ý/câu được 0,5 điểm, đúng 4 ý/câu được 1 điểm. - Phần III: Tự luận 2. Bản đặc tả TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức thức giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 1.Giới thiệu 1.1. Vai trò,triển Nhận biết: chung về vọng của chăn - Trình bày được vai trò của chăn nuôi đối với đời chăn nuôi nuôi sống con người và nền kinhtế trong bối cảnh cuộc cách mạng côngnghiệp 4.0. - Trình bày được triển vọng của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng côngnghiệp 4.0. 1.2. Phân Thông hiểu: loại vật nuôi - Phân loại được các loại vật nuôi theo nguồn gốc. - Phân loại được các loại vật nuôi tt eo đặc tính t h sinh vật học. - Phân loại được các loại vật nuôi theo mục đích sử dụng. 1.3. Một sốthành Nhận biết: 1(TNI) tựu nổi bật trong – Nêu được được một số thành tựu nổi bật của chăn ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi nuôi 1.4. Phươngthức Nhận biết: 1(TNI) chăn nuôi và xu
  4. hướng pháttriển - Nêu được một số một số phương thức chăn nuôi của phổ biến ở nước ta. chăn nuôi - Nêu được xu hướng phát triển của chăn nuôi ở Việt Nam và trên thế giới 1.5. Đặc điểm Nhận biết 1(TNI) cơ bảncủa chăn – Nêu được đặc điểm cơ bản của chăn nuôi bền nuôi bền vững, vững, chăn nuôi thông minh chăn nuôi thông minh 1.6. Yêu cầucủa Nhận biết: người lao động Trình bày được những yêu cầu cơ bản với trong chăn nuôi người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi. 2 2.Công 2.1. Khái niệm Nhận biết: 1(TNI) nghệ giống và vaitrò của - Trình bày được khái niệm của giống đối với vật nuôi giống trongchăn chăn nuôi. nuôi - Trình bày được vài trò của giống đối với chăn nuôi. 2.2. Các chỉ Nhận biết 2(TNI) 1(Đ/S) tiêu cơ bảnvà - Nêu được các chỉ tiêu cơ bản để đánh giá chọn phương pháp giống vật nuôi. chọn giống - Nêu được các phương pháp chọn giống vật vật nuôi. nuôi Thông hiểu: - So sánh được các phương pháp chọn giống vật
  5. nuôi phổ biến. Vận dụng Lựa chọn được phương pháp chọn giống vật nuôi phù hợp với mục đích chọn giống Vận dụng cao Đề xuất được phương pháp chọn giống vật nuôi phù hợp với địa phương hoặc tình huống cụ thể 2.3. Các phương Nhận biết: 1(TNI) 1 TL pháp nhân giống - Kể tên được các phương pháp nhân giống vật 1(Đ/S) vật nuôi phổ biến nuôi - Nêu được các đặc điểm cơ bản của các phương pháp nhân giống vật nuôi phổ biến. - Nêu được ưu và nhược điểm của các phương pháp nhân giống vật nuôi phổ biến. Thông hiểu: - So sánh được các phương pháp nhân giống vật nuôi phổ biến. Vận dụng: Lựa chọn được phương pháp nhân giống vật nuôi phù hợp mục đích nhân giống cụ thể Vận dụng cao Đề xuất được phương pháp nhân giống vật nuôi phù hợp với địa phương hoặc tình huống cụ thể 2.4. Ứng dụng Thông hiểu: 2(TNI) công nghệ sinh - Phân tích được ứng dụng của công nghệ sinh 2(Đ/S) học trong chọn học trong chọn giống vật nuôi. - Phân tích được ứng dụng của công nghệ sinh
  6. và nhân giống học trong nhân giống vật nuôi. vật nuôi 3 3.Công 3.1. Nhu cầu Nhận biết: 3(TNI) nghệ thức dinh dưỡng, tiêu - Trình bày được nhu cầu dinh dưỡng của vật 1(Đ/S) ănchăn chuẩn ăn và nuôi. nuôi khẩu phẩn ăn - Trình bày được tiêu chuẩn ăn của vật nuôi. của vật nuôi - Trình bày được khẩu phần ăn của vật nuôi. 3.2. Thành phần Nhận biết 1(TNI) 2(TNI) dinh dưỡng và Nêu được thành phần dinh dưỡng của các nhóm 2(Đ/S) vai trò của các thức ăn. nhóm thức ăn Thông hiểu: đốivới vật nuôi - Giải thích được thành phần dinh dưỡng của các nhóm thức ăn đối với vật nuôi. Giải thích được vai trò của các nhóm thức ăn, loại thức ăn đối với vật nuôi. 3.3. Phương Thông hiểu: 2(TNI) 1TL pháp sản xuất, - Mô tả được các phương pháp sản xuất một 1(Đ/S) bảo quản một số số loại thức ăn chăn nuôi. loại thức ănchăn - Mô tả được các phương pháp bảo quản một nuôi số loại thức ăn chăn nuôi. Vận dụng: - Đề xuất được phương pháp chế biến thức ăn chăn nuôi phù hợp với điều kiện thực tiễn của gia đình, địa phương. - Đề xuất được phương pháp bảo quản thức ăn chăn nuôi phù hợp với điều kiện thực tiễn của gia đình, địa phương.
  7. Vận dụng cao: Chế biến được một loại thức ăn vật nuôi phù hợp với thực tiễn của gia đình, địa phương. 3(TNI) Tổng 16 12 1 1
  8. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH HỌC 2024 - 2025 MÔN CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI (Đề có 4 trang) - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 24 câu) Họ tên : ............................................................... lớp : ................... Mã đề 001 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phát biểu nào dưới đây là không đúng về vai trò của chăn nuôi? A. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị dinh dưỡng cao, là nguồn cung cấp dinh dưỡng quan trọng cho con người. B. Phát triển chăn nuôi góp phần tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động. C. Chất thải vật nuôi là nguồn phân hữu cơ quan trọng, góp phần nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm trồng trọt. D. Sản phẩm chăn nuôi là nguồn cung cấp lương thực chính cho con người. Câu 2. Vai trò của giống trong chăn nuôi là: A. Quyết định đến điều kiện phát triển của trang trại chăn nuôi. B. Quyết định đến giá trị kinh tế của sản phẩm chăn nuôi. C. Quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. D. Quyết định đến đánh giá của người tiêu dùng khi mua sản phẩm chăn nuôi. Câu 3. Ý nào sau đây không phải là mục đích của phương pháp nhân giống thuần chủng? A. Bảo tồn các giống vật nuôi quý hiếm. B. Bổ sung các tính trạng tốt có ở các giống khác nhau. C. Phát triển, khai thác ưu thế của các giống vật nuôi nội D. Phát triển về số lượng đối với giống nhập nội và củng cố các đặc tính mong muốn đối với các giống mới gây thành Câu 4. Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi là: A. nhu cầu các chất dinh dưỡng của vật nuôi trong một ngày B. nhu cầu các chất dinh dưỡng của vật nuôi trong một ngày đêm C. nhu cầu các chất dinh dưỡng của vật nuôi trong hai ngày đêm D. đáp án khác Câu 5: Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi là: A. lượng thức ăn đủ cho vật nuôi ăn trong vòng một ngày đêm B. nhu cầu các chất dinh dưỡng của vật nuôi trong một ngày đêm C. lượng chất dinh dưỡng mà vật nuôi cần để duy trì hoạt động sống và sản xuất ra sản phẩm trong một ngày đêm. D. đáp án khác. Câu 6. Thứ tự các bước trong quy trình sản xuất thức ăn chăn nuôi công nghiệp sử dụng máy móc tự động: A. Nhập nguyên liệu, làm sạch → Nghiền, phối trộn → Hấp chín và ép viên → Phân loại, đóng bao.
  9. B. Nghiền, phối trộn → Hấp chín và ép viên → Phân loại, đóng bao → Nhập nguyên liệu, làm sạch C. Nhập nguyên liệu, làm sạch → Hấp chín và ép viên → Phân loại, đóng bao → Nghiền, phối trộn D. Nhập nguyên liệu, làm sạch → Phân loại, đóng bao → Nghiền, phối trộn → Hấp chín và ép viên Câu 7. Nguyên liệu nào thường dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi. A. Phụ phẩm trồng trọt, thủy sản và các loại sản phẩm tương tự khác. B. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh dạng bột. C. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh dạng viên. D. Thức ăn được sản xuất bằng cách thu nhận các sản phẩm và phụ phẩm trồng trọt, thủy sản, công nghiệp chế biến, các sản phẩm tương tự khác. Câu 8. Áp dụng đồng bộ các công nghệ cảm biến, trí tuệ nhân tạo vào trong chăn nuôi là đặc điểm của A. chăn nuôi thông minh. B. chăn nuôi bền vững. C. chăn nuôi tự do. D. chăn nuôi hộ gia đình. Câu 9. So với phương thức chăn nuôi công nghiệp, phương thức chăn thả tự do có ưu điểm là A. chi phí đầu tư thấp hơn. B. năng suất cao hơn. C. vật nuôi được đối xử tốt hơn. D. ít xảy ra dịch bệnh hơn. Câu 10. Loại thức ăn tinh nào được sử dụng chế biến thức ăn chăn nuôi? A. Vỏ trấu. B. Vỏ đậu. C. Bột sắn. D. Xơ dừa. Câu 11. Ví dụ nào thể hiện khẩu phần ăn của vật nuôi là A. năng lượng 3000 Kcalo. B. P 13g: Vitamin A. C. tấm 1.5kg: bột sắn 0.3 kg. D. Fe 13g: NaCl 43g. Câu 12. Ưu điểm phương pháp làm khô là A. thuận lợi cho việc bảo quản. B. thời gian bảo quản ngắn hạn. C. phương pháp khó thực hiện. D. chất lượng giảm đáng kể. Câu 13. Bảo quản thức ăn chăn nuôi là A. quá trình sản xuất lại thức ăn mới cho các loại vật nuôi. B. quá trình kiểm tra chất lượng và phân phối thức ăn trong trang trại. C. quá trình xử lí để ngăn chặn hoặc làm chậm sự hư hỏng của thức ăn. D. quá trình tái chế thức ăn thừa từ các hoạt động nông nghiệp. Câu 14. Phương pháp sản xuất nào không phải tạo ra thức ăn cho vật nuôi A. Sản xuất thức ăn ủ chua B. Sản xuất thức ăn ủ men C. Sản xuất thức ăn thịt cá đóng hộp D. Sản xuất thức ăn chăn nuôi công nghiệp Câu 15. Cách kiểm tra độ ẩm nhanh khi thực hành phương pháp ủ men tinh bột: nắm chặt nguyên liệu sau khi phối trộn và bổ sung nước trong lòng bàn tay sau đó mở tay ra. Nguyên liệu chưa đủ ẩm sẽ: A. Đóng cục không như mong muốn B. Tơi, rời nhau C. Dính chặt vào lòng bàn tay D. Tất cả các đáp án trên. Câu 16. Đâu là công thức ủ chua thức ăn thô, xanh hợp lí? A. 10 kg cây ngô tươi (rau tươi) + 0.05 kg muối + 2 kg đường hoặc rỉ mật. B. 10 kg cây ngô tươi (rau tươi) + 0.5 kg muối + 0.2 kg đường hoặc rỉ mật.
  10. C. 10 kg cây ngô tươi (rau tươi) + 0.05 kg muối + 0.2 kg đường hoặc rỉ mật. D. 10 kg cây ngô tươi (rau tươi) + 0.5 kg muối + 2 kg đường hoặc rỉ mật. Câu 17. Thức ăn ủ chua sau 3 – 4 tuần phải đạt được yêu cầu gì thì mới được coi là đạt yêu cầu? A. Có màu vàng rơm hoặc vàng nâu, mềm, không nhũn nát, mùi chua nhẹ, không mốc, không có mùi lạ B Có màu vàng rơm hoặc vàng nâu, cứng chắc, mùi hắc, không mốc. C. Có màu trắng vàng, mềm, không nhũn, không mốc, có mùi thơm thoang thoảng. D. Tất cả các đáp án trên. Câu 18. Phương pháp nào được ứng dụng để chế biến thức ăn thô có hàm lượng lignin cao (sắn, rơm, rạ, lõi ngô,...)? A. Công nghệ enzim. C. Phương pháp tương lượng đường trong máu. B. Công nghệ lên men. D. Phương pháp giảm lượng đường trong máu Câu 19. Vai trò của chất khoáng trong cơ thể là A. tham gia cấu tạo tế bào, tham gia vào nhiều quá trình chuyển hóa trong cơ thể. B. chất xúc tác trong quá trình trao đổi chất. C. cung cấp năng lượng. D. dự trữ năng lượng. Câu 20. “Bột sắn được ủ men trước khi cho vật nuôi ăn” thuộc phương pháp sản xuất thức ăn chăn nuôi nào sau đây? A. Ủ chua. B. Ủ men. C. Quy trình công nghiệp. D. Quy trình nông nghiệp. II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI Câu 1:Khi nói về sản xuất và bảo quản thức ăn chăn nuôi có các phát biểu sau, các phát biểu này đúng hay sai? a) Nơi trữ thức ăn phải khô ráo, thoáng mát. Bao thức ăn phải để cao cách mặt nền và cách vách khoảng 30-40cm. b) Thức ăn giàu tinh bột,…nên bảo quản bằng phương pháp lạnh. c) Khi ủ chua những thức ăn thô, xanh nên cho thêm một lượng rỉ mật bằng với lượng thức ăn thô, xanh. d) Khi ủ chua thức ăn, vi khuẩn lactic lên mên sản sinh lactic acid làm giảm pH của thức ăn, giúp thức ăn được bảo quản trong thời gian dài. Câu 2: Khi nghiên cứu thành phần dinh dưỡng của một số thức ăn chăn nuôi, các nhà khoa học thu được kết quả sau:
  11. a) Hàm lượng chất khoáng tăng dần từ gạo tẻ, rau muống, cây ngô non, hạt ngô tẻ. b) Hàm lượng nước có trong rau muống là 90%. c) Tổng lượng chất khô có trong cây ngô non là thấp nhất. d) Nên sử dụng hạt ngô tẻ và hạt gạo tẻ là nguồn cung cấp năng lượng chính trong chăn nuôi. III. TỰ LUẬN Câu 1. Để sản xuất 1 kg thức ăn thô xanh theo phương pháp ủ chua cho trâu, bò cần sử dụng khối lượng các nguyên liệu như sau: Loại Cây cỏ voi Muối Cám gạo Mật rỉ đường Khối lượng 1 kg 4g 60 g 30 g a) Hãy tính khối lượng muối, cám gạo, mật rỉ đường để ủ chua 180 kg thức ăn thô xanh? b) Biết rằng một con bò cần sử dụng 3 kg thức ăn ủ chua /ngày. Với số lượng thức ăn đã chuẩn bị trên có thể cho đàn bò gồm 6 con sử dụng trong bao nhiêu ngày? Câu 2. Gia đình cô Điểu K Prớt có nuôi 10 con lợn cái giống Móng Cái khi lợn cái động dục cô thường cho phối giống tự nhiên với lợn đực Móng Cái, khi lợn sinh sản cô để lại nuôi thương phẩm (lấy thịt), nên cho hiệu quả kinh tế không cao. Em hãy tư vấn cho cô Prớt nên cho lợn cái Móng Cái lai với lợn đực giống nào và cho biết đó là phương pháp lai gì? Mục đích của phương pháp lai đó? ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ I– NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT MÔN CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI - LỚP 11 TỈNH Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 24 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 002 II. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Làm thế nào chăn nuôi đóng góp vào việc cung cấp thực phẩm cho con người? A. Chăn nuôi cung cấp thực phẩm từ nông sản như rau, hoa, quả. B. Chăn nuôi cung cấp thực phẩm từ động vật nuôi như thịt, sữa, trứng. C. Chăn nuôi không liên quan đến việc cung cấp thực phẩm. D. Chăn nuôi chỉ cung cấp thực phẩm từ động vật hoang dã. Câu 2. Tại sao yêu cầu có kiến thức, kỹ năng về chăn nuôi và kinh tế là quan trọng đối với người lao động trong ngành chăn nuôi? A. Để có thể chăm sóc và quản lý hiệu quả cho đàn vật nuôi. B. Để đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành thiết bị công nghệ cao.
  12. C. Để thực hiện việc bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. D. Để có ý thức nghề nghiệp cao trong công việc chăn nuôi. Câu 3. Những tiêu chí cơ bản để đánh giá chọn giống vật nuôi là: A. Ngoại hình, thể chất, khả năng sinh trưởng và phát dục, năng suất và chất lượng sản phẩm. B. Ngoại hình, trọng lượng, khả năng sinh trưởng và phát dục, năng suất và chất lượng sản phẩm. C. Ngoại hình, thể chất, khả năng sinh sản, năng suất và chất lượng sản phẩm. D. Ngoại hình, khả năng sinh trưởng và phát dục, năng suất và chất lượng sản phẩm. Câu 4: Tác dụng của Vitamin là: A. Điều hoà các quá trình trao đổi chất trong cơ thể. B. Tổng hợp các chất sinh học. C. Tái tạo mô. D. Tăng hấp thu chất dinh dưỡng. Câu 5: “là tiêu chuẩn ăn đã được cụ thể hóa bằng các loại thức ăn xác định với khối lượng hoặc tỉ lệ nhất định”- đây là khái niệm của: A. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi. B. Thành phần dinh dưỡng trong thức ăn C. Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi D. Khẩu phần ăn của vật nuôi Câu 6. Phương pháp được sử dụng bảo quản thức ăn chăn nuôi A. Bảo quản thức ăn chăn nuôi trong kho, làm khô, ứng dụng công nghệ cao. B. Bảo quản thức ăn trong nhà kho, kho silo, kho lạnh. C. Bảo quản thức ăn bằng phương pháp phơi khô, sấy khô. D. Bảo quản thức ăn bằng ứng dụng công nghệ cao. Câu 7. Ưu điểm của PP bảo quản thức ăn chăn nuôi bằng kho silo. A. Thời gian bảo quản ngắn. B. Chi phí lao động thấp. C. Sức chứa lớn, tự động hóa, ngăn chặn phá hoại VSV, tiết kiệm diện tích, chi phí lao động. D. Chi phí ban đầu cao. Câu 8. Nội dung nào sau đây không phải là vai trò của giống trong chăn nuôi? A. Làm đa dạng sản phẩm chăn nuôi. B. Quyết định đến năng suất chăn nuôi. C. Làm ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng thức ăn. D. Quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi. Câu 9. Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp chọn lọc cá thể thường áp dụng cho đực giống vì A. hiệu suất phối giống cao, di truyền cho nhiều đàn con. B. đàn con mang đặc điểm di truyền chủ yếu từ bố. C. đàn con không mang đặc điểm di truyền từ mẹ. D. dễ tiến hành, không đòi hỏi yêu cầu kĩ thuật cao. Câu 10. Các bước sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh dạng bột cho vật nuôi được sắp xếp theo trình tự nào dưới đây là đúng? 1- Lựa chọn nguyên liệu. 2-Phối trộn nguyên liệu.
  13. 3-Làm sạch sấy khô, nghiền nhỏ nguyên liệu. 4-Đóng bao, bảo quản, tiêu thụ sản phẩm. A. 1-2-3-4. B. 3-2-1-4. C. 1-3-2-4. D. 2-1-3-4. Câu 11. Trong các bước sản xuất thức ăn hỗn hợp dạng viên cho vật nuôi, “Lựa chọn nguyên liệu đạt tiêu chuẩn, không bị mốc, mọt” là A. Bước 1: Lựa chọn nguyên liệu. C. Bước 2: Làm sạch, sấy khô, nghiền nhỏ. B. Bước 3: Phối trộn nhiên liệu. D. Bước 5: Hạ nhiệt độ, làm khô. Câu 12. Nhu cầu nào không phải là tiêu chuẩn ăn của vật nuôi: A. Nhu cầu năng lượng B. Nhu cầu protein và aminoacid C. Nhu cầu khoáng và vitamin D. Nhu cầu duy trì Câu 13. Loại thực phẩm nào thuộc về thức ăn thô cho bò? A. Vi ta min B1 B. Cây ngô C. Cám D. Bã đậu tương Câu 14. Phương pháp nào không phù hợp bảo quản thức ăn thô cho vật nuôi với khối lượng lớn. A. Phơi khô B. Ủ chua C. Kiểm hóa D. Để tủ lạnh Câu 15. Thức ăn giàu năng lượng là các loại thức ăn có: A. Hàm lượng carbohydrate là 100% và không có tạp chất khác. B. Hàm lượng carbohydrate là 50%, lipid và protein mỗi loại là 25% C. Hàm lượng xơ thô dưới 18%, protein thô dưới 20% D. Hàm lượng xơ thô dưới 36%, protein thô dưới 40% Câu 16. Bảo quản bằng phương pháp ủ chua: Thức ăn thô, xanh được ủ chua trong túi, trong silo hoặc hào ủ. Lactic acid sinh ra trong quá trình ủ chua sẽ: A. Ức chế các vi sinh vật gây hư hỏng và gây bệnh, giúp kéo dài thời gian bảo quản thức ăn 3 – 6 tháng B. Làm gia tăng lượng vi sinh vật có lợi nhằm duy trì tính nguyên vẹn của thức ăn từ 3 – 6 tháng. C. Phủ lên bề mặt thức ăn một lớp bảo vệ nhằm chống lại sự tác động của môi trường xung quanh, giúp duy trì thức ăn được lâu hơn. D. Tất cả các đáp án trên. Câu 17. Phát biểu nào sau đây không phải là ưu điểm của bảo quản bằng silo? A. Bảo quản được trong thời gian dài mặc dù chỉ bảo quản được số lượng ít. B. Tự động hoá trong quá trình nhập, xuất nguyên liệu. C. Ngăn chặn sự phá hoại của các động vật gặm nhấm, côn trùng. D. Giảm chi phí lao động và tiết kiệm được diện tích mặt bằng. Câu 18. Nhân giống vật nuôi gồm 2 phương pháp nào sau đây? A. Nhân giống thuần chủng và lai giống. B. Lai xa và lai cải tạo. C. Thụ tinh nhân tạo và thụ tinh trong ống nghiệm. D. Lai kinh tế và lai cải tiến. Câu 19. Khẩu phần ăn là A. một hỗn hợp thức ăn cung cấp cho vật nuôi theo từng giai đoạn sinh trưởng. B. một hỗn hợp thức ăn cung cấp cho vật nuôi nhằm thỏa mãn tiêu chuẩn ăn. C. lượng thức ăn cho vật nuôi có đủ năng lượng hoạt động trong một ngày đêm.
  14. D. lượng thức ăn cho vật nuôi có đủ dinh dưỡng theo chế độ dinh dưỡng ở từng giai đoạn phát triển. Câu 20: Trong quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh ở quy mô công nghiệp, công việc nào cần làm trước khi hấp chín bằng hệ thống hơi nước? A. Phối trộn các nguyên liệu theo công thức tính toán sẵn. B. Ép viên, làm nguội. C. Sàng phân loại viên. D. Chuyển vào bồn chứa. II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI Câu 1:Khi nói về sản xuất và bảo quản thức ăn chăn nuôi có các phát biểu sau, các phát biểu này đúng hay sai? a) Nơi trữ thức ăn phải khô ráo, thoáng mát. Bao thức ăn phải để cao cách mặt nền và cách vách khoảng 30-40cm. b) Thức ăn giàu protein, vitamin,…nên bảo quản bằng phương pháp khô. c) Khi ủ chua những thức ăn thô, xanh nên cho thêm một lượng rỉ mật cao hơn lượng thức ăn thô, xanh. d) Khi ủ chua thức ăn, vi khuẩn lactic lên mên sản sinh lactic acid làm tăng pH của thức ăn, giúp thức ăn được bảo quản trong thời gian dài. Câu 2: Khi nghiên cứu thành phần dinh dưỡng của một số thức ăn chăn nuôi, các nhà khoa học thu được kết quả sau: a) Hàm lượng chất khoáng trong hạt ngô non bằng rau muống. b) Hàm lượng nước có trong cây ngô non là 90% c) Tổng lượng chất khô có rau muống là thấp nhất. d) Nên sử dụng hạt ngô tẻ và hạt gạo tẻ là nguồn cung cấp năng lượng chính trong chăn nuôi. III. TỰ LUẬN Câu 1. Để sản xuất 1 kg thức ăn thô xanh theo phương pháp ủ chua cho trâu, bò cần sử dụng khối lượng các nguyên liệu như sau: Loại Cây cỏ voi Muối Cám gạo Mật rỉ đường Khối lượng 1 kg 3g 40 g 40 g c) Hãy tính khối lượng muối, cám gạo, mật rỉ đường để ủ chua 240 kg thức ăn thô xanh? d) Biết rằng một con bò cần sử dụng 3 kg thức ăn ủ chua /ngày. Với số lượng thức ăn đã chuẩn bị trên có thể cho đàn bò gồm 4 con sử dụng trong bao nhiêu ngày?
  15. Câu 2. Gia đình bác Nguyễn Văn A có 2 ha trồng điều đã cho thu hoạch, đất tương đối bằng phẳng. Em hãy tư vấn cho bác A nên chăn nuôi thêm loại gia vật nuôi nào để tăng thu nhập và cho biết đó là phương thức chăn nuôi nào? Đặc điểm của phương thức chăn nuôi đó? ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT MÔN CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI - LỚP 11 TỈNH Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 24 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 003 III. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Đâu là nhóm vật nuôi phân loại theo mục đích sử dụng? A. Vật nuôi trên cạn, vật nuôi dưới nước. B. Vật nuôi ngoại nhập, vật nuôi bản địa. C. Vật nuôi đẻ con, vật nuôi đẻ trứng. D. Vật nuôi lấy thịt, vật nuôi lấy trứng. Câu 2. Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả phương thức nuôi chăn thả tự do? A. Con vật có thể đi lại tự do, tự kiếm thức ăn. B. Có mức dầu tư thấp, tận dụng được nguồn thức ăn tự nhiên. C. Cho năng suất thấp và khó kiểm soát dịch bênh. D. Con vật được nuôi trong chuồng kết hợp với chăn thả. Câu 3. Chọn lọc bằng bộ gen có độ chính xác cao, rút ngắn thời gian chọn lọc bởi: A. Là phương pháp chọn lọc cá thể dựa trên các gen quy định hoạc có liên quan đến 1 tính trạng mong muốn nào đó. B. Là phương pháp chọn lọc dựa trên ảnh hưởng của tất cả các gen có liên quan đến 1 tính trạng nào đó. C. Là phương pháp chọn lọc các cá thể dựa trên các đoạn mã ARN có liên quan đến 1 tính trạng mong muốn nào đó. D. Là phương pháp chọn lọc dựa vào phả hệ để xem xét các đời tổ tiên. Câu 4: Nhóm thức ăn nào sau đây cung cấp nguyên liệu để tổng hợp protein đặc trưng cho cơ thể A. Hạt ngũ cốc (thóc, ngô)… B. Các loại bột tôm, cá… C. Bột vỏ tôm, vỏ cua… D. Các loại rau cỏ, lá cây… Câu 5. Nguyên liệu thường sử dụng chế biến thức ăn giàu tinh bột cho vật nuôi? A. Bột ngô, khoai, sắn… B. Các loại bột tôm, cá… C. Bột vỏ tôm, vỏ cua…
  16. D. Các loại rau cỏ, lá cây… Câu 6. Trình bày quy trình sử dụng VSV để ủ chua thức ăn trong chăn nuôi. A. Lựa chọn nguyên liệu → Phơi héo, cắt ngắn → Ủ → Đánh giá chất lượng sử dụng. B. Phơi héo, cắt ngắn → Lựa chọn nguyên liệu → Ủ → Đánh giá chất lượng sử dụng. C. Lựa chọn nguyên liệu → Phơi héo, cắt ngắn → Đánh giá chất lượng sử dụng → Ủ. D. Lựa chọn nguyên liệu → Ủ → Phơi héo, cắt ngắn → Đánh giá chất lượng sử dụng. Câu 7.Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về triển vọng của chăn nuôi trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0? A. Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng ngày càng cao của con người. B. Đáp ứng nhu cầu xuất khẩu. C. Ứng dụng công nghệ khoa học. D. Tăng cường lao động chân tay thay cho máy móc. Câu 8. Cho lợn cái Móng Cái giao phối với lợn đực Yorshire tạo ra lợn F1 dùng làm thương phẩm. Đây là phương pháp A. lai kinh tế đơn giản. B. lai kinh tế phức tạp. C. nhân giống thuần chủng. D. lai cải tạo. Câu 9. “Giống lợn Landrace có tỉ lệ thịt nạc cao trong khi đó lợn Ỉ lại có tỉ lệ nạc thấp, tỉ lệ mỡ cao” thể hiện vai trò gì của giống vật nuôi? A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi. B. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi. C. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chăn nuôi vẫn tốt D. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì năng suất chăn nuôi vẫn cao Câu 10. So sánh hai phương pháp sản xuất thức ăn dạng bột và dạng viên cho vật nuôi, bước sản xuất thức ăn dạng viên nhiều hơn các bước sản xuất thức ăn dạng bột hai bước là A. làm ẩm nguyên liệu, tăng nhiệt độ, ép viên và hạ nhiệt độ, làm khô. B. lựa chọn nguyên liệu, giảm nhiệt độ, ép viên và phối trộn nhiên liệu. C. phối trộn nhiều nhiên liệu, làm ẩm và hạ nhiệt độ, làm khô. D. làm ẩm nguyên liệu, tăng nhiệt độ, ép viên và phối trộn nhiên liệu. Câu 11. Hiện nay các nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi công nghiệp hiện đại đang hướng đến tiêu chỉ 3 “không” là A. không tiền, không nói chuyện, không giải quyết vấn đề. B. không ăn, không uống, không làm sao. C. không bụi, không mùi và không chất thải. D. không chất cấm, không ô nhiễm môi trường, không phá sản. Câu 12. Yếu tố quyết định năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi: A. Giống vật nuôi B. Kĩ thuật chăm sóc C. Môi trường chuồng trại D. Giống vật nuôi và kĩ thuật chăm sóc Câu 13. Những chỉ tiêu đánh giá chọn giống vật nuôi bao gồm: A. Ngoại hình, thể chất, khả năng sinh trưởng và phát dục. B. Ngoại hình, thể chất, khả năng sinh trưởng và phát dục, năng suất và chất lượng sản phẩm C. Khả năng sinh trưởng và phát dục, năng suất và chất lượng sản phẩm. D. Ngoại hình, thể chất, năng suất và chất lượng sản phẩm. Câu 14. Điểm khác nhau giữa mô hình chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh.
  17. A. Mô hình chăn nuôi bền vững tập trung vào sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất. B. Chăn nuôi thông minh tập trung vào sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất C. Mô hình chăn nuôi bền vững đề cao việc sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất. D. Đáp án khác Câu 15. Đâu không phải thực phẩm thuộc nhóm giàu lipid? A. Bột cá B. Hạt có dầu C. Dầu thực vật D. Mỡ động vật Câu 16. “Lai giữa lợn đực ngoại Yorkshire với lợn cái Móng Cái để tạo ra con lai F1 có khả năng sinh trưởng nhanh, tỉ lệ nạc cao và thích nghi với điều kiện chăn nuôi của Việt Nam.” là ví dụ về phương pháp lai A. cải tiến. B. thuần chủng. C. kinh tế phức tạp. D. kinh tế đơn giản. Câu 17. Có bao nhiêu phát biểu sau đây nói về nhu cầu dinh dưỡng? I. Lượng chất dinh dưỡng mà vật nuôi cần để duy trì hoạt động sống. II. Là loại thức ăn có hàm lượng chất xơ cao. III. Là loại thức ăn có hàm prôtêin đạt chuẩn. IV. Lượng chất dinh dưỡng cần thiết cho sự phát triển của vật nuôi. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18. Vai trò của giống trong chăn nuôi là giống vật nuôi A. quyết định đến năng suất chăn nuôi. B. ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi. C. quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. D. ảnh hưởng đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. Câu 19. Chất lượng sản phẩm của vật nuôi không được đánh giá theo các tiêu chí nào? A. Màu sắc. B. Số lượng. C. Mùi vị. D. Hàm lượng dinh dưỡng. Câu 20. Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi được biểu thị bằng A. chỉ số dinh dưỡng. B. loại thức ăn. C. thức ăn tinh, thô. D. chất xơ, axit amin. II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI Câu 1:Khi nói về sản xuất và bảo quản thức ăn chăn nuôi có các phát biểu sau, các phát biểu này đúng hay sai? 1. Thùng chứa thức ăn phải đậy kín để tránh côn trùng gây hại. 2.Thức ăn giàu protein, vitamin,…nên bảo quản bằng phương pháp lạnh. 3. Khi ủ chua những thức ăn thô, xanh nên cho thêm một lượng rỉ mật phù hợp với lượng thức ăn thô, xanh.
  18. 4. Khi ủ chua thức ăn, vi khuẩn lactic lên mên sản sinh lactic acid làm giảm pH của thức ăn, giúp thức ăn được bảo quản trong thời gian dài. Câu 2: Khi nghiên cứu thành phần dinh dưỡng của một số thức ăn chăn nuôi, các nhà khoa học thu được kết quả sau: a) Hàm lượng chất khoáng trong hạt gạo tẻ là thấp nhất. b) Hàm lượng nước có trong hạt gạo tẻ là 13% c) Hàm lượng lipid tăng dần từ cây ngô non, rau muống, hạt gạo tẻ, hạt ngô tẻ. d) Nên sử dụng hạt ngô tẻ và hạt gạo tẻ là nguồn cung cấp năng lượng chính trong chăn nuôi. III. TỰ LUẬN Câu 3 (1,0 điểm): Để sản xuất 1 kg thức ăn thô xanh theo phương pháp ủ chua cho trâu, bò cần sử dụng khối lượng các nguyên liệu như sau: Loại Cây cỏ voi Muối Cám gạo Mật rỉ đường Khối lượng 2 kg 10 g 80 g 30 g e) Hãy tính khối lượng muối, cám gạo, mật rỉ đường để ủ chua 120 kg thức ăn thô xanh? f) Biết rằng một con bò cần sử dụng 5 kg thức ăn ủ chua /ngày. Với số lượng thức ăn đã chuẩn bị trên có thể cho đàn bò gồm 4 con sử dụng trong bao nhiêu ngày? Câu 4. Một trang trại có quy mô chăn nuôi 1000 con lợn nái và 40 con đực. Nếu là chủ trang trại, với mục đích cải thiện năng suất sinh sản của đàn lợn nái (tăng số con đẻ ra) em sẽ: a) Lựa chọn phương pháp chọn giống nào? b) Hãy mô tả 1 số công việc cơ bản trong phương pháp chọn lọc mà em chọn. ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT MÔN CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI - LỚP 11 TỈNH Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 24 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 004 I. Trắc nghiệm Câu 1: Khẩu phần ăn của vật nuôi là A. một hỗn hợp thức ăn cung cấp cho vật nuôi nhằm thỏa mãn tiêu chuẩn ăn.
  19. B. một hỗn hợp thức ăn cung cấp cho vật nuôi nhằm đáp ứng sự sinh trưởng của vật nuôi. C. một hỗn hợp thức ăn cung cấp cho vật nuôi nhằm đáp ứng sự phát triển của vật nuôi. D. một hỗn hợp thức ăn cung cấp cho vật nuôi nhằm đáp ứng sự tồn tại của vật nuôi. Câu 2: Qui trình ủ chua thức ăn thô xanh A. Chuẩn bị nguyên liệu→ Xử lí nguyên liệu→ Ủ chua bằng vi khuẩn Láctic→ Sử dụng. B. Chuẩn bị nguyên liệu→ Xử lí nguyên liệu→ Tiến hành dùng nấm men ủ→ Sử dụng. C. Nhập nguyên liệu và làm sạch→ Hấp chín và ép viên→ Cân, nghiền và phối trộn→ Sàng phân loại và đóng bao. D. Nhập nguyên liệu và làm sạch→ Cân, nghiền và phối trộn→ Hấp chín và ép viên→ Sàng phân loại và đóng bao. Câu 3: Trâu, bò, dê, cừu, lợn là vật nuôi được sếp vào nhóm nào? A. Côn trùng. B. Thú cưng. C. Gia cầm. D. Gia súc. Câu 4. Thành tựu trong xử lí chất thải và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi chủ yếu nhờ ứng dụng công nghệ nào? A. Công nghệ vi sinh. B. Công nghệ gene. C. Công nghệ thụ tinh nhân tạo. D. Công nghệ thông minh. Câu 5. Các phương thức chăn nuôi chủ yếu ở nước ta là: A. Chăn thả, chăn nuôi truyền thống, bán chăn thả B. Chăn thả, chăn nuôi công nghiệp, chăn nuôi bán công nghiệp C. Chăn nuôi nông hộ, nuôi nhốt, bán chăn thả D. Chăn thả, nuôi nhốt, chăn nuôi truyền thống Câu 6. Nhân giống vật nuôi gồm các phương pháp là? A. Nhân giống thuần chủng và gây đột biến B. Lai giống và gây đột biến C. Nhân giống thuần chủng và chọn lọc cá thể D. Nhân giống thuần chủng và lai giống Câu 7. Bước đầu tiên trong quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp là gì? A. Làm sạch nguyên liệu B. Lựa chọn nguyên liệu chất lượng tốt C. Cân đo theo tỉ lệ. D. Sấy khô Câu 8. Ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất thức ăn chăn nuôi có tác dụng gì? A. Bảo quản thức ăn tốt hơn B. Tăng hàm lượng prôtêin trong thức ăn C. Tăng giá trị dinh dưỡng của thức ăn D. Cả A, B, C đều đúng Câu 9: Công nghệ tắm chải tự động có vai trò nào sau đây? A. Giải phóng sức lao động cho người chăn nuôi.
  20. B. Tăng nhanh các đàn giống có chất lượng cao. C. Tạo sản phẩm chăn nuôi đa dạng và chất lượng. D. Tạo năng suất đồng đều giữa các giống vật nuôi. Câu 10. Để phân loại các nhóm vật nuôi là gia súc hay gia cầm cần dựa vào A. đặc tính sinh vật học. B. nguồn gốc. C. mục đích sử dụng. D. mức độ hoàn thiện. Câu 11. Tiêu chuẩn ăn là nhu cầu các chất dinh dưỡng của vật nuôi trong A. một ngày. B. một ngày đêm. C. hai ngày đêm. D. một bữa ăn. Câu 12. Protein trong thức ăn được vật nuôi ăn vào sẽ sử dụng để A. tổng hợp các hoạt chất sinh học, tạo các mô và tạo sản phẩm chăn nuôi. B. điều hòa, xúc tác quá trình trao đổi chất trong tế bào và cơ thể vật nuôi. C. cấu tạo các hợp chất và xây dựng cấu trúc tế bào. D. tham gia các hoạt động sinh lí của cơ thể. Câu 13. Vai trò của chất khoáng đối với cơ thể vật nuôi là A. tham gia cấu tạo tế bào, tham gia vào các hoạt động sinh lí. B. tổng hợp các hoạt chất sinh học. C. cung cấp năng lượng. D. dự trữ năng lượng. Câu 14. Nhu cầu duy trì đối với vật nuôi là A. lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tồn tại, duy trì thân nhiệt và các hoạt động sinh lý trong trạng thái không tăng, không giảm, khối lượng, không tạo sản phẩm. B. lượng vật chất khô cần thiết để tăng khối lượng cơ thể tạo ra sản phẩm như tạo sữa sức kéo nuôi thai đẻ trứng. C. tổng lượng vật chất cần thiết để tăng khối lượng cơ thể tạo ra sản phẩm như tạo sữa sức kéo nuôi thai đẻ trứng. D. lượng chất dinh dưỡng tối đa để vật nuôi tồn tại, duy trì thân nhiệt và các hoạt động sinh lý trong trạng thái không tăng, không giảm, khối lượng, không tạo sản phẩm. Câu 15. Bảo quản bằng chất bảo quản sinh học có ưu điểm gì sau đây? A. Duy trì chất lượng và kéo dài thời gian bảo quản. B. Dễ thực hiện, ít tốn kém. C. Có thể tự động hóa trong quá trình nhập xuất kho. D. Chi phí thấp và không tốn diện tích. Câu 16. Triển vọng của ngành chăn nuôi Việt Nam gồm: A. Hiện đại hóa, nâng cao năng xuất và chất lượng B. Ứng dụng công nghệ cao để nâng cao năng xuất và chất lượng C. Nâng cao năng xuất và chất lượng D. Hiện đại hóa, ứng dụng công nghệ cao, nâng cao năng xuất, chất lượng, hiệu quả và bền vững. Câu 17. Chất lượng sản phẩm không được đánh giá theo các tiêu chí nào ? A. Màu sắc B. Số lượng C. Mùi vị D. Hàm lượng dinh dưỡng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
160=>1