Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh
lượt xem 2
download
"Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh" hỗ trợ các em học sinh hệ thống kiến thức cho học sinh, giúp các em vận dụng kiến thức đã được học để giải các bài tập được ra. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1 Môn: Công Nghệ - Khối 12 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 04 trang) Mã Đề: 001 Câu 1: Đơn vị chuẩn của cuộn cảm là. A. L B. Ω C. H D. F Câu 2: Công dụng của điện trở là: A. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. B. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm. C. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. D. Hạn chế dòng điện, phân chia điện áp. Câu 3: Tranxto loại NPN cho dòng điện đi từ cực: A. E sang C. B. E sang B. C. B sang E. D. C sang E. Câu 4: Giá trị của hệ số khuếch đại điện áp OA được tính bằng công thức nào sau đây ? A. Kđ = |Ura / Uvào| = R1/Rht B. Kđ = |Uvào/ Ura| = R1/Rht C. Kđ = |Ura / Uvào| = Rht / R1 D. Kđ = |Uvào/ Ura| = Rht/ R1 Câu 5: Nguồn vào có tần số gợn sóng là 50 Hz thì sau khi qua mạch chỉnh lưu cầu tần số gợn sóng của nó bằng bao nhiêu? A. 50 Hz B. 25 Hz C. 100Hz D. 200 Hz Câu 6: Hình ảnh sau là linh kiện điện tử: A. Tranzito B. Tụ điện C. Điốt D. Điện trở Câu 7: Hình ảnh sau là của loại mạch điện tử nào: A. Mạch chỉnh lưu. B. Mạch điều khiển tín hiệu. C. Mạch điều khiển tốc độ. D. Mạch tạo sóng. Câu 8: Điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Trắng, đen, cam, kim nhũ. Tìm trị số của điện trở: A. R = 90K 5% B. R = 900K 20% C. R = 900K D. R = 900K 10%
- Câu 9: Một điện trở có giá trị 6300Ω ± 5%. Vạch màu của điện trở tương ứng theo thứ tự là: A. Tím, đỏ, xám, kim nhũ B. Xanh lục, đỏ, đỏ, kim nhũ. C. Tím, đỏ, xám, ngân nhũ. D. Xanh lam, cam, đỏ, kim nhũ. Câu 10: Linh kiện cho phép dùng ở vùng điện áp ngược đánh thủng mà không bị hỏng là: A. Tirixto B. Điôt tiếp điểm C. Điôt tiếp mặt D. Điôt zene Câu 11: Hai cuộn cảm mắc song song lần lượt có trị số điện cảm là L 1 = 1/ và L2 = 4/π. Biết tần số dòng điện của mạch f = 50Hz. Cảm kháng tương đương của mạch là A. 80Ω B. 50Ω C. 500Ω D. 800Ω Câu 12: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Điện trở cố định. B. Điện trở biến đổi theo điện áp. C. Biến trở D. Quang điện trở. Câu 13: Tụ điện có ghi 202j thì điện dung của nó bằng bao nhiêu? A. 2000 pF 5% B. 202 PF 5% C. 2200 PF 10% D. 222 F 10% Câu 14: Sơ đồ mạch sau có tên. A. Mạch nguồn một chiều. B. Mạch chỉnh lưu. C. Mạch khuếch đại đảo dùng OA. D. Mạch điều khiển tín hiệu. Câu 15: Mạch nào sau đây là mạch điện tử điều khiển? A. Mạch báo hiệu và bảo vệ điện áp. B. Mạch khuếch đại. C. Mạch chỉnh lưu. D. Mạch nguồn một chiều. Câu 16: Linh kiện có 3 tiếp giáp P-N là A. Điac B. Tirixto C. Tranzito D. Triac Câu 17: Dòng điện có chỉ số là 2A qua một điện trở có chỉ số là 10 thì công suất của nó chịu đựng của nó là 40W. Hỏi nếu cho dòng điện có trị số là 1A qua điện trở đó thì công suất của nó chịu đựng được là bao nhiêu? A. 40W B. 20W C. 10W D. 30W Câu 18: Chọn phương án sai trong câu sau: Công dụng của mạch điện tử điều khiển. A. Điều khiển tín hiệu B. Điều khiển các trò chơi giải trí. C. Điều khiển các thiết bị dân dụng. D. Điều khiển xe đạp thường. Câu 19: Những linh kiện sau linh kiện nào thuộc linh kiện thụ động: A. Tụ điện, cuộn cảm, tranzito B. Điện trở, tụ điện, tranzito.
- C. Điôt, tranzito, triac, tirixto, IC. D. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm. Câu 20: Cho sơ đồ mạch điện hình 9-1 sách giáo khoa công nghệ 12 . Biết điện áp ra một chiều 12V, dòng điện 1A, sụt áp trên mỗi điốt bằng 1V, U1 = 220V. Tổn hao của máy biến áp khi có tải là 6%Utải. Điện áp U2 gần đúng là: A. 10.4V B. 54V C. 1.04 D. 5.4V Câu 21: Có 3 tụ điện lần lượt được ký hiệu 302, 102, 202. Cách mắc phối hợp 3 tụ điện trên để được điện dung tương đương có trị số 6000 pF là A. 3 tụ lần lượt mắc nối tiếp với nhau. B. Tụ 302 mắc nối tiếp với cụm gồm tụ 102 song song với tụ 202. C. 3 tụ lần lượt mắc song song với nhau. D. Tụ 202 mắc nối tiếp với cụm gồm tụ 102 song song với tụ 302 . Câu 22: Linh kiện bán dẫn kí hiệu 2 chân (A1, A2) có tên gọi là? A. Điốt B. Điac. C. Tirixto D. Triac. Câu 23: Hình ảnh sau là linh kiện điện tử: A. Tranzito B. Điện trở C. Tụ điện D. Điốt Câu 24: Một cuộn dây có độ tự cảm 2/π (H) mắc vào một mạch điện xoay chiêu với điện 220V tần số 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng đi qua cuộn dây có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau. A. I = 2,2 A B. I = 0.55 A C. I = 2,4A D. I = 1,1A Câu 25: Sơ đồ khối tổng quát của mạch điện tử sau có tên gọi là gì? A. Mạch chỉnh lưu. B. Mạch điện tử điều khiển. C. Mạch khuếch đại. D. Mạch tạo xung.
- Câu 26: Cho kí hiệu 5 loại điện trở như hình vẽ: tên 5 điện trở: 1 – Biến trở, 2 – Điện trở cố định, 3 – Quang điện trở,4 – Điện trở nhiệt, 5 – Điện trở biến đổi theo điện áp. Sắp xếp tên theo đúng kí hiệu tương ứng hình vẽ lần lượt từ trái qua là: A. 1 – 2 – 3 – 4 – 5 B. 2 – 1 – 4 – 5 – 3 C. 1 – 2 – 3 – 5 – 4 D. 2 – 1 – 5 – 3 – 4 Câu 27: Khi đo điện áp xoay chiều. A. Dùng ampe kế xoay chiều mắc song song vật cần đo. B. Dùng vôn kế xoay chiều mắc song song vật cần đo. C. Dùng vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp vật cần đo. D. Dùng ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp vật cần đo. Câu 28: Công dụng của cuộn cảm là: A. Ngăn chặn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. B. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng. C. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. D. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm. Câu 29: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, đỏ, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là. A. 320 KΩ ±10%. B. 23x100KΩ ±5%. C. 32KΩ ±10%. D. 24x100 Ω ±10%. Câu 30: Hình ảnh sau là linh kiện điện tử: A. Tụ điện B. Tranzito C. Điện trở D. Điốt ----- HẾT -----
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1 Môn: Công Nghệ - Khối 12 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 04 trang) Mã Đề: 002 Câu 1: Cho kí hiệu 5 loại điện trở như hình vẽ: tên 5 điện trở: 1 – Biến trở, 2 – Điện trở cố định, 3 – Quang điện trở,4 – Điện trở nhiệt, 5 – Điện trở biến đổi theo điện áp. Sắp xếp tên theo đúng kí hiệu tương ứng hình vẽ lần lượt từ trái qua là: A. 2 – 1 – 4 – 5 – 3 B. 1 – 2 – 3 – 5 – 4 C. 2 – 1 – 5 – 3 – 4 D. 1 – 2 – 3 – 4 – 5 Câu 2: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, đỏ, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là. A. 23x100KΩ ±5%. B. 320 KΩ ±10%. C. 32KΩ ±10%. D. 24x100 Ω ±10%. Câu 3: Linh kiện bán dẫn kí hiệu 2 chân (A1, A2) có tên gọi là? A. Điốt B. Điac. C. Tirixto D. Triac. Câu 4: Nguồn vào có tần số gợn sóng là 50 Hz thì sau khi qua mạch chỉnh lưu cầu tần số gợn sóng của nó bằng bao nhiêu? A. 200 Hz B. 25 Hz C. 100Hz D. 50 Hz Câu 5: Công dụng của cuộn cảm là: A. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. B. Ngăn chặn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. C. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm. D. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng. Câu 6: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Quang điện trở. B. Điện trở cố định. C. Biến trở D. Điện trở biến đổi theo điện áp. Câu 7: Tranxto loại NPN cho dòng điện đi từ cực:
- A. C sang E. B. E sang C. C. E sang B. D. B sang E. Câu 8: Đơn vị chuẩn của cuộn cảm là. A. H B. F C. Ω D. L Câu 9: Hình ảnh sau là linh kiện điện tử: A. Tranzito B. Tụ điện C. Điốt D. Điện trở Câu 10: Hai cuộn cảm mắc song song lần lượt có trị số điện cảm là L 1 = 1/ và L2 = 4/π. Biết tần số dòng điện của mạch f = 50Hz. Cảm kháng tương đương của mạch là A. 500Ω B. 800Ω C. 50Ω D. 80Ω Câu 11: Dòng điện có chỉ số là 2A qua một điện trở có chỉ số là 10 thì công suất của nó chịu đựng của nó là 40W. Hỏi nếu cho dòng điện có trị số là 1A qua điện trở đó thì công suất của nó chịu đựng được là bao nhiêu? A. 30W B. 40W C. 20W D. 10W Câu 12: Một cuộn dây có độ tự cảm 2/π (H) mắc vào một mạch điện xoay chiêu với điện 220V tần số 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng đi qua cuộn dây có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau. A. I = 2,2 A B. I = 1,1A C. I = 0.55 A D. I = 2,4A Câu 13: Cho sơ đồ mạch điện hình 9-1 sách giáo khoa công nghệ 12. Biết điện áp ra một chiều 12V, dòng điện 1A, sụt áp trên mỗi điốt bằng 1V, U1 = 220V. Tổn hao của máy biến áp khi có tải là 6%Utải. Điện áp U2 gần đúng là: A. 1.04 B. 54V C. 10.4V D. 5.4V Câu 14: Điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Trắng, đen, cam, kim nhũ. Tìm trị số của điện trở: A. R = 90K 5% B. R = 900K 10% C. R = 900K 20% D. R = 900K Câu 15: Linh kiện có 3 tiếp giáp P-N là A. Tranzito B. Triac C. Tirixto D. Điac Câu 16: Mạch nào sau đây là mạch điện tử điều khiển? A. Mạch khuếch đại. B. Mạch báo hiệu và bảo vệ điện áp.
- C. Mạch nguồn một chiều. D. Mạch chỉnh lưu. Câu 17: Sơ đồ khối tổng quát của mạch điện tử sau có tên gọi là gì? A. Mạch tạo xung. B. Mạch khuếch đại. C. Mạch điện tử điều khiển. D. Mạch chỉnh lưu. Câu 18: Những linh kiện sau linh kiện nào thuộc linh kiện thụ động: A. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm. B. Điện trở, tụ điện, tranzito. C. Tụ điện, cuộn cảm, tranzito D. Điôt, tranzito, triac, tirixto, IC. Câu 19: Chọn phương án sai trong câu sau: Công dụng của mạch điện tử điều khiển A. Điều khiển các thiết bị dân dụng. B. Điều khiển xe đạp thường. C. Điều khiển tín hiệu D. Điều khiển các trò chơi giải trí. Câu 20: Có 3 tụ điện lần lượt được ký hiệu 302, 102, 202. Cách mắc phối hợp 3 tụ điện trên để được điện dung tương đương có trị số 6000 pF là A. 3 tụ lần lượt mắc nối tiếp với nhau. B. 3 tụ lần lượt mắc song song với nhau. C. Tụ 302 mắc nối tiếp với cụm gồm tụ 102 song song với tụ 202. D. Tụ 202 mắc nối tiếp với cụm gồm tụ 102 song song với tụ 302 . Câu 21: Linh kiện cho phép dùng ở vùng điện áp ngược đánh thủng mà không bị hỏng là: A. Điôt zene B. Tirixto C. Điôt tiếp điểm D. Điôt tiếp mặt Câu 22: Công dụng của điện trở là: A. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. B. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. C. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm. D. Hạn chế dòng điện, phân chia điện áp. Câu 23: Tụ điện có ghi 202j thì điện dung của nó bằng bao nhiêu? A. 2200 PF 10% B. 222 F 10% C. 202 PF 5% D. 2000 pF 5% Câu 24: Một điện trở có giá trị 6300Ω ± 5%. Vạch màu của điện trở tương ứng theo thứ tự là: A. Tím, đỏ, xám, kim nhũ B. Xanh lục, đỏ, đỏ, kim nhũ. C. Tím, đỏ, xám, ngân nhũ. D. Xanh lam, cam, đỏ, kim nhũ. Câu 25: Sơ đồ mạch sau có tên.
- A. Mạch chỉnh lưu. B. Mạch khuếch đại đảo dùng OA. C. Mạch nguồn một chiều. D. Mạch điều khiển tín hiệu. Câu 26: Giá trị của hệ số khuếch đại điện áp OA được tính bằng công thức nào sau đây ? A. Kđ = |Uvào/ Ura| = Rht/ R1 B. Kđ = |Ura / Uvào| = R1/Rht C. Kđ = |Ura / Uvào| = Rht / R1 D. Kđ = |Uvào/ Ura| = R1/Rht Câu 27: Hình ảnh sau là của loại mạch điện tử nào: A. Mạch điều khiển tín hiệu. B. Mạch tạo sóng. C. Mạch chỉnh lưu. D. Mạch điều khiển tốc độ. Câu 28: Hình ảnh sau là linh kiện điện tử: A. Tranzito B. Điốt C. Điện trở D. Tụ điện Câu 29: Khi đo điện áp xoay chiều. A. Dùng vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp vật cần đo. B. Dùng vôn kế xoay chiều mắc song song vật cần đo. C. Dùng ampe kế xoay chiều mắc song song vật cần đo. D. Dùng ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp vật cần đo. Câu 30: Hình ảnh sau là linh kiện điện tử: A. Điốt B. Điện trở C. Tụ điện D. Tranzito ----- HẾT -----
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1 Môn: Công Nghệ - Khối 12 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 04 trang) Mã Đề: 003 Câu 1: Linh kiện cho phép dùng ở vùng điện áp ngược đánh thủng mà không bị hỏng là: A. Điôt zene B. Điôt tiếp điểm C. Tirixto D. Điôt tiếp mặt Câu 2: Điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Trắng, đen, cam, kim nhũ. Tìm trị số của điện trở: A. R = 900K B. R = 90K 5% C. R = 900K 20% D. R = 900K 10% Câu 3: Hình ảnh sau là linh kiện điện tử: A. Điốt B. Điện trở C. Tranzito D. Tụ điện Câu 4: Khi đo điện áp xoay chiều. A. Dùng ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp vật cần đo. B. Dùng ampe kế xoay chiều mắc song song vật cần đo. C. Dùng vôn kế xoay chiều mắc song song vật cần đo. D. Dùng vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp vật cần đo. Câu 5: Mạch nào sau đây là mạch điện tử điều khiển? A. Mạch báo hiệu và bảo vệ điện áp. B. Mạch nguồn một chiều. C. Mạch khuếch đại. D. Mạch chỉnh lưu. Câu 6: Một điện trở có giá trị 6300Ω ± 5%. Vạch màu của điện trở tương ứng theo thứ tự là: A. Tím, đỏ, xám, ngân nhũ. B. Tím, đỏ, xám, kim nhũ C. Xanh lam, cam, đỏ, kim nhũ. D. Xanh lục, đỏ, đỏ, kim nhũ. Câu 7: Sơ đồ mạch sau có tên. A. Mạch điều khiển tín hiệu. B. Mạch nguồn một chiều. C. Mạch chỉnh lưu. D. Mạch khuếch đại đảo dùng OA. Câu 8: Đơn vị chuẩn của cuộn cảm là.
- A. L B. F C. Ω D. H Câu 9: Linh kiện bán dẫn kí hiệu 2 chân (A1, A2) có tên gọi là? A. Tirixto B. Điac. C. Triac. D. Điốt Câu 10: Linh kiện có 3 tiếp giáp P-N là: A. Tirixto B. Điac C. Tranzito D. Triac Câu 11: Hình ảnh sau là của loại mạch điện tử nào: A. Mạch tạo sóng. B. Mạch điều khiển tín hiệu. C. Mạch điều khiển tốc độ. D. Mạch chỉnh lưu. Câu 12: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, đỏ, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là. A. 32KΩ ±10%. B. 320 KΩ ±10%. C. 24x100 Ω ±10%. D. 23x100KΩ ±5%. Câu 13: Công dụng của điện trở là: A. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. B. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. C. Hạn chế dòng điện, phân chia điện áp. D. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm. Câu 14: Sơ đồ khối tổng quát của mạch điện tử sau có tên gọi là gì? A. Mạch tạo xung. B. Mạch điện tử điều khiển. C. Mạch chỉnh lưu. D. Mạch khuếch đại. Câu 15: Một cuộn dây có độ tự cảm 2/π (H) mắc vào một mạch điện xoay chiêu với điện 220V tần số 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng đi qua cuộn dây có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau. A. I = 0.55 A B. I = 2,2 A C. I = 2,4A D. I = 1,1A Câu 16: Có 3 tụ điện lần lượt được ký hiệu 302, 102, 202. Cách mắc phối hợp 3 tụ điện trên để được điện dung tương đương có trị số 6000 pF là A. 3 tụ lần lượt mắc song song với nhau. B. 3 tụ lần lượt mắc nối tiếp với nhau. C. Tụ 202 mắc nối tiếp với cụm gồm tụ 102 song song với tụ 302 .
- D. Tụ 302 mắc nối tiếp với cụm gồm tụ 102 song song với tụ 202. Câu 17: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Quang điện trở. B. Biến trở C. Điện trở cố định. D. Điện trở biến đổi theo điện áp. Câu 18: Dòng điện có chỉ số là 2A qua một điện trở có chỉ số là 10 thì công suất của nó chịu đựng của nó là 40W. Hỏi nếu cho dòng điện có trị số là 1A qua điện trở đó thì công suất của nó chịu đựng được là bao nhiêu: A. 30W B. 40W C. 20W D. 10W Câu 19: Công dụng của cuộn cảm là: A. Ngăn chặn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. B. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm. C. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng. D. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. Câu 20: Nguồn vào có tần số gợn sóng là 50 Hz thì sau khi qua mạch chỉnh lưu cầu tần số gợn sóng của nó bằng bao nhiêu? A. 100Hz B. 50 Hz C. 200 Hz D. 25 Hz Câu 21: Cho kí hiệu 5 loại điện trở như hình vẽ; tên 5 điện trở: 1 – Biến trở, 2 – Điện trở cố định, 3 – Quang điện trở, 4 – Điện trở nhiệt, 5 – Điện trở biến đổi theo điện áp. Sắp xếp tên theo đúng kí hiệu tương ứng hình vẽ lần lượt từ trái qua là: A. 1 – 2 – 3 – 4 – 5 B. 2 – 1 – 4 – 5 – 3 C. 1 – 2 – 3 – 5 – 4 D. 2 – 1 – 5 – 3 – 4 Câu 22: Giá trị của hệ số khuếch đại điện áp OA được tính bằng công thức nào sau đây ? A. Kđ = |Uvào/ Ura| = Rht/ R1 B. Kđ = |Ura / Uvào| = R1/Rht C. Kđ = |Uvào/ Ura| = R1/Rht D. Kđ = |Ura / Uvào| = Rht / R1 Câu 23: Chọn phương án sai trong câu sau: Công dụng của mạch điện tử điều khiển A. Điều khiển tín hiệu B. Điều khiển các thiết bị dân dụng. C. Điều khiển xe đạp thường. D. Điều khiển các trò chơi giải trí. Câu 24: Hình ảnh sau là linh kiện điện tử:
- A. Tranzito B. Tụ điện C. Điốt D. Điện trở Câu 25: Tụ điện có ghi 202j thì điện dung của nó bằng bao nhiêu? A. 2200 PF 10% B. 2000 pF 5% C. 222 F 10% D. 202 PF 5% Câu 26: Những linh kiện sau linh kiện nào thuộc linh kiện thụ động: A. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm. B. Tụ điện, cuộn cảm, tranzito C. Điôt, tranzito, triac, tirixto, IC. D. Điện trở, tụ điện, tranzito. Câu 27: Tranxto loại NPN cho dòng điện đi từ cực: A. E sang C. B. B sang E. C. E sang B. D. C sang E. Câu 28: Hình ảnh sau là linh kiện điện tử: A. Tụ điện B. Tranzito C. Điện trở D. Điốt Câu 29: Hai cuộn cảm mắc song song lần lượt có trị số điện cảm là L 1 = 1/ và L2 = 4/π. Biết tần số dòng điện của mạch f = 50Hz. Cảm kháng tương đương của mạch là A. 800Ω B. 500Ω C. 80Ω D. 50Ω Câu 30: Cho sơ đồ mạch điện hình 9-1 sách giáo khoa công nghệ 12. Biết điện áp ra một chiều 12V, dòng điện 1A, sụt áp trên mỗi điốt bằng 1V, U1 = 220V. Tổn hao của máy biến áp khi có tải là 6%Utải. Điện áp U2 gần đúng là: A. 1.04 B. 5.4V C. 10.4V D. 54V ----- HẾT -----
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1 Môn: Công Nghệ - Khối 12 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 04 trang) Mã Đề: 004 Câu 1: Dòng điện có chỉ số là 2A qua một điện trở có chỉ số là 10 thì công suất của nó chịu đựng của nó là 40W. Hỏi nếu cho dòng điện có trị số là 1A qua điện trở đó thì công suất của nó chịu đựng được là bao nhiêu? A. 10W B. 20W C. 40W D. 30W Câu 2: Nguồn vào có tần số gợn sóng là 50 Hz thì sau khi qua mạch chỉnh lưu cầu tần số gợn sóng của nó bằng bao nhiêu? A. 50 Hz B. 100Hz C. 200 Hz D. 25 Hz Câu 3: Một cuộn dây có độ tự cảm 2/π (H) mắc vào một mạch điện xoay chiêu với điện 220V tần số 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng đi qua cuộn dây có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau. A. I = 0.55 A B. I = 2,4A C. I = 1,1A D. I = 2,2 A Câu 4: Cho sơ đồ mạch điện hình 9-1 sách giáo khoa công nghệ 12. Biết điện áp ra một chiều 12V, dòng điện 1A, sụt áp trên mỗi điốt bằng 1V, U1 = 220V. Tổn hao của máy biến áp khi có tải là 6%Utải. Điện áp U2 gần đúng là: A. 5.4V B. 54V C. 10.4V D. 1.04 Câu 5: Mạch nào sau đây là mạch điện tử điều khiển? A. Mạch nguồn một chiều. B. Mạch khuếch đại. C. Mạch chỉnh lưu. D. Mạch báo hiệu và bảo vệ điện áp. Câu 6: Đơn vị chuẩn của cuộn cảm là. A. F B. H C. L D. Ω Câu 7: Công dụng của điện trở là: A. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. B. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. C. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.
- D. Hạn chế dòng điện, phân chia điện áp. Câu 8: Linh kiện có 3 tiếp giáp P-N là: A. Điac B. Triac C. Tranzito D. Tirixto Câu 9: Giá trị của hệ số khuếch đại điện áp OA được tính bằng công thức nào sau đây ? A. Kđ = |Ura / Uvào| = Rht / R1 B. Kđ = |Ura / Uvào| = R1/Rht C. Kđ = |Uvào/ Ura| = R1/Rht D. Kđ = |Uvào/ Ura| = Rht/ R1 Câu 10: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, đỏ, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là. A. 23x100KΩ ±5%. B. 32KΩ ±10%. C. 24x100 Ω ±10%. D. 320 KΩ ±10%. Câu 11: Hình ảnh sau là linh kiện điện tử: A. Điện trở B. Điốt C. Tụ điện D. Tranzito Câu 12: Hai cuộn cảm mắc song song lần lượt có trị số điện cảm là L 1 = 1/ và L2 = 4/π. Biết tần số dòng điện của mạch f = 50Hz. Cảm kháng tương đương của mạch là A. 500Ω B. 80Ω C. 50Ω D. 800Ω Câu 13: Một điện trở có giá trị 6300Ω ± 5%. Vạch màu của điện trở tương ứng theo thứ tự là: A. Xanh lam, cam, đỏ, kim nhũ. B. Tím, đỏ, xám, ngân nhũ. C. Xanh lục, đỏ, đỏ, kim nhũ. D. Tím, đỏ, xám, kim nhũ Câu 14: Linh kiện bán dẫn kí hiệu 2 chân (A1, A2) có tên gọi là? A. Triac. B. Điốt C. Điac. D. Tirixto Câu 15: Những linh kiện sau linh kiện nào thuộc linh kiện thụ động: A. Điện trở, tụ điện, tranzito. B. Điôt, tranzito, triac, tirixto, IC. C. Tụ điện, cuộn cảm, tranzito D. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm. Câu 16: Công dụng của cuộn cảm là: A. Ngăn chặn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. B. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm. C. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng. D. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. Câu 17: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Biến trở B. Quang điện trở. C. Điện trở biến đổi theo điện áp. D. Điện trở cố định. Câu 18: Hình ảnh sau là linh kiện điện tử:
- A. Tụ điện B. Điốt C. Điện trở D. Tranzito Câu 19: Khi đo điện áp xoay chiều. A. Dùng ampe kế xoay chiều mắc song song vật cần đo. B. Dùng vôn kế xoay chiều mắc song song vật cần đo. C. Dùng ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp vật cần đo. D. Dùng vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp vật cần đo. Câu 20: Hình ảnh sau là của loại mạch điện tử nào: A. Mạch điều khiển tín hiệu. B. Mạch tạo sóng. C. Mạch chỉnh lưu. D. Mạch điều khiển tốc độ. Câu 21: Tụ điện có ghi 202j thì điện dung của nó bằng bao nhiêu? A. 202 PF 5% B. 2000 pF 5% C. 222 F 10% D. 2200 PF 10% Câu 22: Sơ đồ mạch sau có tên. A. Mạch khuếch đại đảo dùng OA. B. Mạch nguồn một chiều. C. Mạch điều khiển tín hiệu. D. Mạch chỉnh lưu. Câu 23: Điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Trắng, đen, cam, kim nhũ. Tìm trị số của điện trở: A. R = 90K 5% B. R = 900K 10% C. R = 900K D. R = 900K 20% Câu 24: Cho kí hiệu 5 loại điện trở như hình vẽ: tên 5 điện trở: 1 – Biến trở, 2 – Điện trở cố định, 3 – Quang điện trở, 4 – Điện trở nhiệt, 5 – Điện trở biến đổi theo điện áp.
- Sắp xếp tên theo đúng kí hiệu tương ứng hình vẽ lần lượt từ trái qua là: A. 1 – 2 – 3 – 4 – 5 B. 2 – 1 – 5 – 3 – 4 C. 1 – 2 – 3 – 5 – 4 D. 2 – 1 – 4 – 5 – 3 Câu 25: Chọn phương án sai trong câu sau: Công dụng của mạch điện tử điều khiển A. Điều khiển các trò chơi giải trí. B. Điều khiển xe đạp thường. C. Điều khiển các thiết bị dân dụng. D. Điều khiển tín hiệu Câu 26: Linh kiện cho phép dùng ở vùng điện áp ngược đánh thủng mà không bị hỏng là: A. Điôt tiếp mặt B. Điôt zene C. Tirixto D. Điôt tiếp điểm Câu 27: Sơ đồ khối tổng quát của mạch điện tử sau có tên gọi là gì? A. Mạch tạo xung. B. Mạch khuếch đại. C. Mạch chỉnh lưu. D. Mạch điện tử điều khiển. Câu 28: Có 3 tụ điện lần lượt được ký hiệu 302, 102, 202. Cách mắc phối hợp 3 tụ điện trên để được điện dung tương đương có trị số 6000 pF là A. Tụ 202 mắc nối tiếp với cụm gồm tụ 102 song song với tụ 302 . B. 3 tụ lần lượt mắc nối tiếp với nhau. C. 3 tụ lần lượt mắc song song với nhau. D. Tụ 302 mắc nối tiếp với cụm gồm tụ 102 song song với tụ 202. Câu 29: Tranxto loại NPN cho dòng điện đi từ cực: A. C sang E. B. E sang B. C. B sang E. D. E sang C. Câu 30: Hình ảnh sau là linh kiện điện tử: A. Tụ điện B. Tranzito C. Điốt D. Điện trở ----- HẾT -----
- ĐÁP ÁN: M M M Mã Đề: 004 ã ã ã Đ Đ Đ ề: ề: ề: 00 00 00 1 2 3 1 C 1 A 1 A 1 A 2 D 2 B 2 B 2 B 3 C 3 B 3 D 3 C 4 C 4 C 4 C 4 C 5 C 5 D 5 A 5 D 6 A 6 C 6 C 6 B 7 B 7 D 7 D 7 D 8 A 8 A 8 D 8 D 9 D 9 C 9 B 9 A 10 D 10 D 10 A 10 D 11 A 11 D 11 B 11 C 12 C 12 B 12 B 12 B 13 A 13 C 13 C 13 A 14 C 14 A 14 B 14 C 15 A 15 C 15 D 15 D 16 B 16 B 16 A 16 C 17 C 17 C 17 B 17 A 18 D 18 A 18 D 18 D 19 D 19 B 19 C 19 B 20 A 20 B 20 A 20 A 21 C 21 A 21 B 21 B 22 B 22 D 22 D 22 A 23 C 23 D 23 C 23 A 24 D 24 D 24 A 24 D 25 B 25 B 25 B 25 B 26 B 26 C 26 A 26 B 27 B 27 A 27 B 27 D 28 B 28 A 28 D 28 C 29 A 29 B 29 C 29 C 30 D 30 C 30 C 30 C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 808 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 228 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 179 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 468 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 328 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 278 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 148 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn