Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 106)
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 106)’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh (Mã đề 106)
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 Năm học: 2022 2023 (Đề thi có 4 trang) MÔN: CÔNG NGHỆ 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Số báo Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 106 danh: ............ Câu 1. Những linh kiện sau linh kiện nào thuộc linh kiện tích cực: A. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm. B. Điôt, tranzito, triac, tirixto, IC. C. Điện trở, tụ điện, tranzito. D. Tụ điện, cuộn cảm, tranzito Câu 2. Công dụng của cuộn cảm là: A. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng. B. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm. C. Dẫn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. D. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. Câu 3. Tụ điện có ghi 202K thì điện dung của nó bằng bao nhiêu? A. 2200 PF 5% B. 222 F 10% C. 222 nF 5% D. 2000PF 10% Câu 4. Hình ảnh sau là linh kiện điện tử: A. Tụ điện B. Tranzito C. Điốt D. Điện trở Câu 5. Một điện trở có giá trị 47x100Ω ± 5%. Vạch màu của điện trở tương ứng theo thứ tự là: A. Vàng, tím, đỏ, kim nhũ. B. Tím, đỏ, xám, ngân nhũ. C. Tím, đỏ, đỏ, kim nhũ. D. Xanh lục, đỏ, đỏ, kim nhũ. Câu 6. Sơ đồ mạch sau có tên. Mã đề 106 Trang 4/5
- A. Mạch điện tử. B. Mạch chỉnh lưu. C. Mạch điều khiển tín hiệu. D. Mạch khuếch đại. Câu 7. Khi đo hiệu điện thế xoay chiều. A. Dùng ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp vật cần đo. B. Dùng vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp vật cần đo. C. Dùng ampe kế xoay chiều mắc song song vật cần đo. D. Dùng vôn kế xoay chiều mắc song song vật cần đo. Câu 8. Điện trở có các vòng màu theo thứ tự: Nâu, đen, vàng, kim nhũ. Tìm trị số của điện trở: A. R = 200K 10% B. R = 200K 20% C. R = 200K 5% D. R = 100K 5% Câu 9. Loại tụ điện nào sau có cực tính? A. Tụ gốm. B. Tụ hóa. C. Tụ giấy. D. Tụ xoay. Câu 10. Công dụng của điện trở là: A. Hạn chế dòng điện, phân chia điện áp. B. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng. C. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với tụ điện sẽ tạo thành mạch cộng hưởng. D. Phân chia điện áp và lắp mạch cộng hưởng. Câu 11. Dòng điện có chỉ số là 1A qua một điện trở có chỉ số là 10 thì công suất của nó chịu đựng của nó là 10W. Hỏi nếu cho dòng điện có trị số là 3A qua điện trở đó thì công suất của nó chịu đựng được là bao nhiêu: A. 180W B. 30W C. 100W D. 90W Câu 12. Ý nghĩa của trị số điện dung là: A. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong tụ điện khi dòng điện chạy qua. B. Cho biết đặc trưng tổn hao năng lượng trong cuộn cảm. C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện. D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện. Câu 13: Sơ đồ khối sau là của mạch. . A. Mạch điều khiển tốc độ. B. Mạch khuếch đại. C. Mạch điện tử điều khiển. D. Mạch chỉnh lưu. Câu 14. Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
- A. Quang điện trở. B. Điện trở cố định. C. Điện trở nhiệt. D. Điện trở biến đổi theo điện áp. Câu 15. Hình ảnh sau là linh kiện điện tử: A. Điện trở B. Tụ điện C. Tranzito D. Điốt Câu 16. Linh kiện dùng để ổn áp trong mạch điện là : A. Điôt tiếp mặt B. Điôt zene C. Tirixto D. Điôt tiếp điểm Câu 17. Một cuộn dây có độ tự cảm 4/π (H) mắc vào một mạch điện xoay chiều với điện 110V tần số 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng đi qua cuộn dây có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau. A. I = 0.75A B. I = 1.1 A C. I = 0.55A D. I = 0.275A Câu 18. Linh kiện bán dẫn kí hiệu 3 chân (A, K, G) có tên gọi là? A. Tranzito B. Tirixto C. Triac D. Điac. Câu 19. Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, cam, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là. A. 43x100KΩ ±5%. B. 430 KΩ ±10%. C. 43KΩ ±10%. D. 34x100 Ω ±10%. Câu 20. Hình ảnh sau là linh kiện điện tử: A. Tranzito B. Điốt C. Điện trở D. Tụ điện Câu 21. Linh kiện có 1 tiếp giáp PN là: A. Triac B. Tranzito C. Điôt D. Tirixto Câu 22: Hình ảnh sau nói về mạch điện tử nào? Mã đề 106 Trang 4/5
- A. Mạch ánh sáng. B. Mạch điều khiển tín hiệu C. Mạch điều khiển tốc độ. D. Mạch khuếch đại. Câu 23. Điôt tốt là điôt có số đo điện trở trong 2 lần đo là. A. Điện trở ngược vô cùng nhỏ, điện trở thuận vô cùng lớn. B. Cả 2 lần đo cho kết quả bằng 10 Ω. C. Điện trở thuận vô cùng nhỏ, điện trở ngược vô cùng lớn. D. Cả hai lần đo kim đồng hồ chỉ vài trục ôm. Câu 24. Trong lớp tiếp giáp P N A. dòng điện có chiều tự do. B. không có dòng điện qua lớp tiếp giáp. C. dòng điện chủ yếu đi từ P sang N . D. dòng điện chủ yếu đi từ N sang P. Câu 25. Cho sơ đồ mạch điện. Biết điện áp ra trên tải 6 V, dòng điện 0,1 A, sụt áp trên mỗi điôt bằng 1V, U1 = 220 V. Tổn hao của máy biến áp khi có tải là 6%Utải. Điện áp U2 gần đúng là: A. 5.24 V B. 5.91 V C. 5.42 V D. 2.44 V Câu 26. Chọn đáp án sai về công dụng mạch điện tử điều khiển. A. Điều khiển các thiết bị điện dân dụng. B. Công tắc điều khiển bóng đèn. C. Tự động hóa các máy móc thiết bị. D. Điều khiển tín hiệu. Câu 27. Điều kiện để Tirixto dẫn điện là: A. UAK 0 B. UAK> 0 và UGK> 0 C. UAK = 0 và UGK> 0 D. UAK
- A. 800 Ω B. 50Ω C. 80 Ω D. 500 Ω Câu 29. Giá trị của hệ số khuếch đại điện áp OA được tính bằng công thức nào sau đây? A. Kđ = |Ura / Uvào| = R1/Rht B. Kđ = |Uvào/ Ura| = Rht/ R1 C. Kđ = |Ura / Uvào| = Rht / R1 D. Kđ = |Uvào/ Ura| = R1/Rht Câu 30. Tụ điện có kí hiệu 420 F – 30 V bị hỏng, trong phòng thực hành chỉ có các loại tụ điện: Định dạng C1: 100 F – 35 V, C2: 200 F – 40 V, C3: 120 F – 30 V, C4: 60 F – 25V, C5: 120 F – 20 V. Em hãy chọn các tụ để thay thế cho tụ trên. A. Chọn tụ C3 và 3 tụ C1 mắc song song với nhau. B. Chọn tụ C1 , C2 , 2 tụ C4 mắc song song với nhau. C. Chọn tụ 2 tụ C2 và C5 mắc song song với nhau. D. Chọn 7 C4 mắc song song với nhau. HẾT Mã đề 106 Trang 4/5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn