intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Quảng Nam

  1. SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG MÔN: CÔNG NGHỆ 12 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề chính thức Mã đề 411 Đề này gồm có 04 trang Họ và tên:………………………………………….Lớp:……… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 I. Phần trắc nghiệm khách quan Câu 1: Linh kiện thụ động là: A. Điện trở B. Tụ điện C. Cuộn cảm D. Cả 3 đáp án trên Câu 2. Linh kiện được dùng nhiều nhất trong các mạch điện tử là: A. Điện trở B. Tụ điện C. Cuộn cảm D. Cả 3 đáp án trên Câu 3. Tụ điện được cấu tạo bằng cách: A. Dùng dây kim loại có điện trở suất cao C. Cả A và B đều đúng B. Dùng bột than phun lên lõi sứ D. Đáp án khác Câu 4. Các linh kiện bán dẫn được chế tạo từ: A. Các chất bán dẫn loại P C. Các chất bán dẫn loại P và loại N B. Các chất bán dẫn loại N D. Đáp án khác Câu 5. Đâu là linh kiện bán dẫn? A. Điôt bán dẫn B. Tranzito C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 6. Điôt là linh kiện bán dẫn có: A. 1 dây dẫn ra B. 2 dây dẫn ra C. 3 dây dẫn ra D. 4 dây dẫn ra Câu 7. Theo công nghệ chế tạo, người ta chia điôt làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Điôt tiếp điểm là điôt có:
  2. A. Tiếp giáp P – N là một điểm nhỏ C. Cả A và B đều đúng B. Tiếp giáp P – N có diện tích lớn D. Đáp án khác Câu 9. Tranzito có vỏ bọc bằng: A. Nhựa B. Kim loại C. Nhựa hoặc kim loại D. Đáp án khác Câu 10. Theo cấu tạo, có loại Tranzito nào? A. PNP B. NPN C. PPN D. Đáp án A và B Câu 11. Đâu là kí hiệu của Tranzito PNP? C. A. Câu 12. Theo trị số, người ta chia điện trở thành mấy loại? D. Đáp án khác B. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 13. Theo đại lượng vật lí tác dụng lên điện trở có: A. Điện trở biến đổi theo nhiệt C. Quang điện trở B. Điện trở biến đổi theo điện áp D. Cả 3 đáp án trên Câu 14. Điện trở biến đổi theo nhiệt có hệ số âm tức là: A. Nhiệt độ tăng thì điện trở giảm C. Cả A và B đều đúng B. Nhiệt độ tăng thì điện trở tăng D. Đáp án khác Câu 15. Kí hiệu của điện trở cố định là: A C B D. Đáp án khác Câu 16. Đơn vị của công suất định mức là: A. Ôm C. Oát B. Vôn D. Cả 3 đáp án đều sai Câu 17. Tụ điện ngăn cản dòng điện nào? A. Ngăn cản dòng một chiều
  3. B. Ngăn cản dòng xoay chiều C. Ngăn cản dòng một chiều và xoay chiều D. Cả 3 đáp án trên Câu 18. Tụ điện có tên là: A. Tụ mica B. Tụ gốm C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 19. Trị số điện dung: A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của điện trở C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm D. Đáp án khác Câu 20. Căn cứ vào đâu để phân loại cuộn cảm? A. Theo cấu tạo B. Theo phạm vi sử dụng C. Theo cấu tạo và phạm vi sử dụng D. Đáp án khác Câu 21. Cảm kháng của cuộn cảm: A. Biểu hiện sự cản trở của điện trở đối với dòng điện chạy qua nó B. Biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó C. Biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó D. Cả 3 đáp án trên Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Mạch chỉnh lưu dùng điôt tiếp điểm để đổi điện xoay chiều thành một chiều B. Mạch chỉnh lưu dùng điôt tiếp mặt để đổi điện xoay chiều thành một chiều C. Mạch chỉnh lưu dùng pin để tạo ra dòng điện một chiều D. Mạch chỉnh lưu dùng ac quy để tạo ra dòng điện một chiều Câu 23. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì: A. Là mạch chỉnh lưu chỉ sử dụng một điôt B. Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn thấp C. Trên thực tế ít được sử dụng D. Cả 3 đáp án đều đúng Câu 24. Mạch nào sau đây không phải là mạch điện tử điều khiển: A. Mạch tạo xung B. Tín hiệu giao thông
  4. C. Báo hiệu và bảo vệ điện áp D. Điều khiển bảng điện tử Câu 25. Mạch điều khiển tín hiệu đơn giản thường có sơ đồ nguyên lí dạng: A. Nhận lệnhXử líTạo xungChấp hành B. Nhận lệnhXử líĐiều chỉnhThực hành C. Đặt lệnhXử líKhuếch đạiRa tải D. Nhận lệnhXử líKhuếch đạiChấp hành Câu 26. Hiện nay phương pháp thường sử dụng để điều khiển tốc độ của động cơ xoay chiều một pha: A. Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ C. Thay đổi số vòng dây Stator D. Mắc nối tiếp với động cơ một điện trở Câu 27. Tại sao trong thiết kế mạch nguồn một chiều, thường chọn mạch chỉnh lưu cầu? A. Độ gợn sóng nhỏ, tần số gợn sóng 100 Hz, dễ lọc. B. Điôt không cần phải có điện áp ngược gấp đôi biên độ điện áp làm việc. C. Biến áp nguồn không có yêu cầu đặc biệt. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 28. Khi thiết kế mạch nguyên lí, phải: A. Tìm hiểu yêu cầu mạch thiết kế. C. Chọn phương án hợp lí nhất B. Đưa ra phương án D. Cả 3 đáp án trên đều đúng II. Phần trắc nghiệm tự luận Câu 1 (1 điểm): Trình bày khái niệm và công dụng của mạch điện tử điều khiển? Câu 2 (2 điểm): Đặt vào ngõ vào đảo của tầng khuếch đại điện áp dùng OA một điện áp u v 0,5 sin 100 t (V ) . Biết: Rht=10K Ω ; R1= 20 Ω . Viết biểu thức của ura.
  5. SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG MÔN: CÔNG NGHỆ 12 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề chính thức Mã đề 412 Đề này gồm có 04 trang Họ và tên:………………………………………….Lớp:……… II. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 III. Phần trắc nghiệm khách quan Câu 1: Tranzito có vỏ bọc bằng: B. Nhựa B. Kim loại C. Nhựa hoặc kim loại D. Đáp án khác Câu 2. Điện trở biến đổi theo nhiệt có hệ số âm tức là: C. Nhiệt độ tăng thì điện trở giảm C. Cả A và B đều đúng D. Nhiệt độ tăng thì điện trở tăng D. Đáp án khác Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng: E. Mạch chỉnh lưu dùng điôt tiếp điểm để đổi điện xoay chiều thành một chiều F. Mạch chỉnh lưu dùng điôt tiếp mặt để đổi điện xoay chiều thành một chiều G. Mạch chỉnh lưu dùng pin để tạo ra dòng điện một chiều H. Mạch chỉnh lưu dùng ac quy để tạo ra dòng điện một chiều Câu 4. Linh kiện thụ động là: B. Điện trở B. Tụ điện C. Cuộn cảm D. Cả 3 đáp án trên Câu 5. Đâu là linh kiện bán dẫn? B. Điôt bán dẫn B. Tranzito C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 6. Điôt là linh kiện bán dẫn có: B. 1 dây dẫn ra B. 2 dây dẫn ra C. 3 dây dẫn ra D. 4 dây dẫn ra Câu 7. Theo công nghệ chế tạo, người ta chia điôt làm mấy loại?
  6. B. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Điôt tiếp điểm là điôt có: C. Tiếp giáp P – N là một điểm nhỏ C. Cả A và B đều đúng D. Tiếp giáp P – N có diện tích lớn D. Đáp án khác Câu 9. Các linh kiện bán dẫn được chế tạo từ: C. Các chất bán dẫn loại P C. Các chất bán dẫn loại P và loại N D. Các chất bán dẫn loại N D. Đáp án khác Câu 10. Theo cấu tạo, có loại Tranzito nào? B. PNP B. NPN C. PPN D. Đáp án A và B Câu 11. Đâu là kí hiệu của Tranzito PNP? C. A. D. Đáp án khác B. Câu 12. Theo trị số, người ta chia điện trở thành mấy loại? B. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 13. Theo đại lượng vật lí tác dụng lên điện trở có: C. Điện trở biến đổi theo nhiệt C. Quang điện trở D. Điện trở biến đổi theo điện áp D. Cả 3 đáp án trên Câu 14. Linh kiện được dùng nhiều nhất trong các mạch điện tử là: B. Điện trở B. Tụ điện C. Cuộn cảm D. Cả 3 đáp án trên Câu 15. Kí hiệu của điện trở cố định là: A C B D. Đáp án khác Câu 16. Đơn vị của công suất định mức là:
  7. D. Ôm C. Oát E. Vôn D. Cả 3 đáp án đều sai Câu 17. Tụ điện ngăn cản dòng điện nào? E. Ngăn cản dòng một chiều F. Ngăn cản dòng xoay chiều G. Ngăn cản dòng một chiều và xoay chiều H. Cả 3 đáp án trên Câu 18. Tụ điện có tên là: E. Tụ mica F. Tụ gốm G. Cả A và B đều đúng H. Đáp án khác Câu 19. Trị số điện dung: E. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ F. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của điện trở G. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm H. Đáp án khác Câu 20. Căn cứ vào đâu để phân loại cuộn cảm? E. Theo cấu tạo F. Theo phạm vi sử dụng G. Theo cấu tạo và phạm vi sử dụng H. Đáp án khác Câu 21. Cảm kháng của cuộn cảm: E. Biểu hiện sự cản trở của điện trở đối với dòng điện chạy qua nó F. Biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó G. Biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó H. Cả 3 đáp án trên Câu 22. Mạch điều khiển tín hiệu đơn giản thường có sơ đồ nguyên lí dạng: A. Nhận lệnhXử líTạo xungChấp hành B. Nhận lệnhXử líĐiều chỉnhThực hành C. Đặt lệnhXử líKhuếch đạiRa tải D. Nhận lệnhXử líKhuếch đạiChấp hành Câu 23. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì: B. Là mạch chỉnh lưu chỉ sử dụng một điôt B. Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn thấp F. Trên thực tế ít được sử dụng D. Cả 3 đáp án đều đúng
  8. Câu 24. Mạch nào sau đây không phải là mạch điện tử điều khiển: A. Mạch tạo xung B. Tín hiệu giao thông C. Báo hiệu và bảo vệ điện áp D. Điều khiển bảng điện tử Câu 25. Khi thiết kế mạch nguyên lí, phải: C. Tìm hiểu yêu cầu mạch thiết kế. C. Chọn phương án hợp lí nhất D. Đưa ra phương án D. Cả 3 đáp án trên đều đúng Câu 26. Hiện nay phương pháp thường sử dụng để điều khiển tốc độ của động cơ xoay chiều một pha: A. Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ C. Thay đổi số vòng dây Stator D. Mắc nối tiếp với động cơ một điện trở Câu 27. Tại sao trong thiết kế mạch nguồn một chiều, thường chọn mạch chỉnh lưu cầu? E. Độ gợn sóng nhỏ, tần số gợn sóng 100 Hz, dễ lọc. F. Điôt không cần phải có điện áp ngược gấp đôi biên độ điện áp làm việc. G. Biến áp nguồn không có yêu cầu đặc biệt. H. Cả 3 đáp án trên. Câu 28. Tụ điện được cấu tạo bằng cách: C. Dùng dây kim loại có điện trở suất cao C. Cả A và B đều đúng D. Dùng bột than phun lên lõi sứ D. Đáp án khác IV. Phần trắc nghiệm tự luận Câu 1 (1 điểm): Trình bày khái niệm và công dụng của mạch điện tử điều khiển? Câu 2 (2 điểm): Đặt vào ngõ vào không đảo của tầng khuếch đại điện áp dùng OA một điện áp uv 0,5 cos 100 t (V ) . Biết: Rht=20K Ω ; R1= 20 Ω . Viết biểu thức của ura. 2
  9. MA TRẬN KIỂM TRA HK 1 MÔN: CÔNG NGHỆ 12 Tên Chủ đề Vận dụng Nhận biết Thông hiểu (nội dung, Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng chương…) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chứng Nhận biết minh Đọc được tính dẫn Điện trở - cấu tạo, Hiểu các số giá trị và điện của tụ điện – phân loại, liệu kĩ thuật giải thích điện trở, cuộn cảm hình dạng, của các linh các thông tụ điện, kí hiệu của Số câu: 6 kiện số của linh cuộn các linh kiện. dây điểm: 3.5 kiện TL: 35% Số Số câu Số câu:1 Số câu:2 Số câu:2 câu:1 Số điểm Tỉ Số Số Số Số lệ % điểm:0.3 điểm:0.6 điểm:0.6 điểm:02 Nhận biết Linh kiện cấu tạo, Hiểu bán dẫn và phân loại, nguyên lí IC hình dạng, làm việc kí hiệu của của một số Số câu: 3 các linh linh kiện điểm: 0.9 kiện TL: 9% Số câu Số câu:2 Số câu:1 Số điểm Tỉ Số điểm: Số lệ % 0.6 điểm:0.3 Mạch chỉnh Nhận biết Hiểu được Số câu:3 lưu – nguồn được các công dụng điểm: 0.9 một chiều linh kiện của các linh TL: 9% trên sơ đồ kiện trong mạch sơ đồ mạch
  10. Số câu Số câu:1 Số câu:2 Số điểm Tỉ Số Số lệ % điểm:0.3 điểm:0.6 Cho biết Mạch Xác được các khuếch đại Hiểu được định nhân tố ảnh – mạch tạo sơ đồ mạch điện áp hưởng đến xung và nguyên sau các thông Số câu:3 lí làm việc . khuếch số của điểm:2.6 đại mạch. TL: 26% Số Số câu Số câu:1 Số câu:1 câu:1 Số điểm Tỉ Số Số Số lệ % điểm:0,3 điểm:0.3 điểm:02 Biết được Thiết kế các được Thiết kế nguyên tắc một mach điện và các mạch Số câu:2 đơn giản bước thiết điện tử kế mạch điểm:0.6 đơn giản điện tử TL: 6% Số câu Số câu: 1 Số câu:1 Số điểm Tỉ Số Số lệ % điểm:0.3 điểm:0.3 Chỉ ra được một số mạch điện mạch điện tử điều tử đều Số câu:1 khiển khiển trong điểm: 0.3 thực tế TL: 3 % Số câu Số câu:1 Số câu: Số điểm Tỉ Số Số điểm: lệ % điểm:0.3 Nhận biết Số câu: 3 dược các điểm: 0.9 Cho biết khối cơ TL: 9% được nhiệm Mạch điều bản và vụ của các khiển tín chức năng linh kiện hiệu từng khối trong một của mạch mạch cụ thể điều khiển tín hiệu Số câu Số câu: 2 Số câu:1
  11. Số điểm Tỉ Số điểm: Số lệ % 0.6 điểm:0.3 Mạch điều Hiểu được khiển tốc nguyên lí độ động cơ điều khiển Số câu:1 xoay chiều tốc độ động một pha cơ điểm: 0.3 Số câu Số câu:1 TL: 3 % Số điểm Tỉ Số lệ % điểm:0.3 Tổng số câu Số câu: 24 Số câu: 7 Số câu: 7 Số câu: 6 Số câu: 2 Tổng số Số điểm: Số điểm: 2.1 Số điểm: 2.1 Số điểm: 3.5 Số điểm: 2.3 điểm 10 TL: 21% TL: 21% TL: 35% TL: 23% Tỉ lệ % TL: 100%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0