intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TRÀ KA MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) MA TRẬN : Chương Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Vận dụng cao Cộng Chương I -Nhận biết dặc điểm - Trình bày 40 % Nhà ở và khu vực nhà ở được vai trò - Nhận biết được của nhà ở. khâu đầu tiên xây dựng nhà ở và biết tên các vật liệu xây dựng - Nhận biết được đặc điểm và cách thiết kế ngôi nhà thông minh Số câu 6 câu 1 câu 7 câu Số điểm 2 điểm 2 điểm 4 điểm Chương - nhận biết đại -Hiểu được Phân loại Phải chọn 60 % IV lượng điện định nguyên lý bóng đèn những loại bếp Đồ dùng mức chung của đồ hoạt động khi sử dụng điện nào hợp lý điện trong dùng điện của nồi cơm trong từng sử dụng trong gia đình - Nhận biết được độ điện và bếp khu vực nhà gia đình? Giải an toàn của đồ dùng hồng ngoại ở. Đề xuất thích. điện khi sử dụng phương án - Nhận biết cấu tạo hay thế của bóng đèn sợi bóng đèn đốt và một số loại sao cho tiết bóng đèn lex kiệm điện năng. Số câu 6 câu 3 câu 1 câu 1 câu 11 câu Số điểm 2 điểm 1 điểm 2 điểm 1 điểm 6 điểm Tổng số 12 câu 4 câu 1 câu 1 câu 18 câu câu 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm Tổng số 40 % 30 % 20 % 10% 100 % điểm
  2. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN CÔNG NGHỆ 6 A. TRẮC NGHIỆM Câu 1.(NB ) Khu vực nào sau đây thuộc khu vực của nhà ở? Câu 2.( NB ) Nhà ở nông thôn không có đặc điểm nào? Câu 3.( NB ) Công việc nào dưới đây phải làm trong bước thiết kế? Câu 4.( NB ) Những vật liệu nào dưới đây dùng để đúc thành trụ cốt thép? Câu 5.( NB ) Phát biểu nào sau đây về ngôi nhà thông minh là đúng? Câu 6.( NB ) Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị nào? Câu 7.( NB ) Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là: Câu 8.( NB ) Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần: Câu 9.( NB ) Bóng đèn sợi đốt cấu tạo gồm mấy bọ phận chính? Câu 10.( NB ) Đặc điểm của bóng đèn compact là: Câu 11.( NB ) Khi lựa chọn nồi cơm điện cần quan tâm đến: Câu 12.( NB ) Nếu gia đình có 3 người ăn, thì cần lựa chọn nồi cơm có dung tích bao nhiêu? Câu 13.( TH ) Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật? Câu 14.( TH ) Để lựa chọn bếp hồng ngoại cần chú ý đến : Câu 15.( TH ) Sử dụng bếp hồng ngoại không được làm việc nào sau đây? II. TỰ LUẬN : Câu 1.( TH ) Em hãy trình bày vai trò của nhà ở ? Câu 2.( VD ) Gia đình em đang sử dụng bóng đèn loại nào ở khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, …? Đề xuất phương án hay thế bóng đèn ở gia đình em sao cho tiết kiệm điện năng. Câu 3.( VDC ) Nếu được chọn mua một loại bếp điện cho gia đình, em sẽ chọn loại bếp nào? Giải thích về sự lựa chọn của em.
  3. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TRÀ KA MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) NỘI DUNG ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM : ( 5 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu A, B, C hay D cho câu trả lời đúng nhất Câu 1. Khu vực nào sau đây thuộc khu vực của nhà ở? A.Nơi cất giữ đồ dùng dạy học B. Nơi ngủ nghỉ của các thành viên trong gia đình C. Nơi đóng phí D. làm thủ tục, hồ sơ Câu 2. Nhà ở nông thôn không có đặc điểm nào? A. Chuồng trại chăn nuôi xây chung với nhà chính B. Có 2 nhà: nhà chính và nhà phụ C. Chuồng trại chăn nuôi và vệ sinh thường xa nhà, tránh hướng gió D. Nhà phụ có bếp, chỗ để dụng cụ Câu 3. Công việc nào dưới đây phải làm trong bước thiết kế? A. Lập bảng vẽ B. Xây tường C. Lát nền D. Cán nền Câu 4. Những vật liệu nào dưới đây dùng để đúc thành trụ cốt thép? A. Thép, cát, xi măng B. Gạch, cát, xi măng C. Cát, xi măng D. Xi măng Câu 5. Phát biểu nào sau đây về ngôi nhà thông minh là đúng? A. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc vui chơi, giải trí. B. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà. C. Ngôi nhà thông minh được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt. D. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền. Câu 6. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị nào? A. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet D Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet Câu 7. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là: A. Điện áp định mức B. Công suất định mức C. Điện áp hoặc công suất định mức D. Điện áp định mức và công suất định mức Câu 8. Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần: A. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định B. Cố định chắc chắn C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn. D. Vận hành đồ dùng điện theo cảm tính. Câu 9. Bóng đèn sợi đốt cấu tạo gồm mấy bộ phận chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
  4. Câu 10. Đặc điểm của bóng đèn compact là: A. Khả năng phát sáng cao B. Tuổi thọ thấp C. Ánh sáng có hại cho mắt D. Cả 3 đáp án trên Câu 11. Khi lựa chọn nồi cơm điện cần quan tâm đến: A. Dung tích nồi B. Chức năng của nồi C. Dung tích và chức năng của nồi D. Sở thích Câu 12. Nếu gia đình có 3 người ăn, thì cần lựa chọn nồi cơm có dung tích bao nhiêu? A. 0,6 lít B. 1 lít C. 1,8 – 2 lít D. 2 – 2,5 lít Câu 13. Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật? A. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp B. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thật C. Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. D. Không cần phải chú ý đến thông số kĩ thuật. Câu 14. Để lựa chọn bếp hồng ngoại cần chú ý đến : A. Nhu cầu sử dụng B. Điều kiện kinh tế của gia đình C. Nhu cầu sử dụng và điều kiện kinh tế của gia đình D. Sở thích cá nhân Câu 15. Sử dụng bếp hồng ngoại không được làm việc nào sau đây? A. Đặt bếp nơi thoáng mát B. Có thể chạm tay lên mặt bếp khi vừa nấu xong C. Sử dụng khăn mềm để lau bề mặt bếp D. Sử dụng chất tẩy rửa phù hợp để lau mặt bếp II. TỰ LUẬN : ( 5 điểm ) Câu 1.( 2 điểm ) Em hãy trình bày vai trò của nhà ở ? Câu 2.( 2 điểm ) Gia đình em đang sử dụng bóng đèn loại nào ở khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, …? Đề xuất phương án hay thế bóng đèn ở gia đình em sao cho tiết kiệm điện năng. Câu 3.( 1 điểm ) Nếu được chọn mua một loại bếp điện cho gia đình, em sẽ chọn loại bếp nào? Giải thích về sự lựa chọn của em.
  5. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 6 TRÀ KA Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên:...................................... Lớp: 6 Điểm Lời phê I. TRẮC NGHIỆM : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất Câu 1. Khu vực nào sau đây thuộc khu vực của nhà ở? A.Nơi cất giữ đồ dùng dạy học B. Nơi ngủ nghỉ của các thành viên trong gia đình C. Nơi đóng phí D. làm thủ tục, hồ sơ Câu 2. Nhà ở nông thôn không có đặc điểm nào? A. Chuồng trại chăn nuôi xây chung với nhà chính B. Có 2 nhà: nhà chính và nhà phụ C. Chuồng trại chăn nuôi và vệ sinh thường xa nhà, tránh hướng gió D. Nhà phụ có bếp, chỗ để dụng cụ Câu 3. Công việc nào dưới đây phải làm trong bước thiết kế? A. Lập bảng vẽ B. Xây tường C. Lát nền D. Cán nền Câu 4. Những vật liệu nào dưới đây dùng để đúc thành trụ cốt thép? A. Thép, cát, xi măng B. Gạch, cát, xi măng C. Cát, xi măng D. Xi măng Câu 5. Phát biểu nào sau đây về ngôi nhà thông minh là đúng? A. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc vui chơi, giải trí. B. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà. C. Ngôi nhà thông minh được xây dựng bằng những vật liệu đặc biệt. D. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền. Câu 6. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị nào? A. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet D. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet Câu 7. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là: A. điện áp định mức B. công suất định mức C. điện áp hoặc công suất định mức D. điện áp định mức và công suất định mức Câu 8. Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần:
  6. A. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định B. Cố định chắc chắn C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn. D. Vận hành đồ dùng điện theo cảm tính. Câu 9. Bóng đèn sợi đốt cấu tạo gồm mấy bộ phận chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10. Đặc điểm của bóng đèn compact là: A. Khả năng phát sáng cao B. Tuổi thọ thấp C. Ánh sáng có hại cho mắt D. Cả 3 đáp án trên Câu 11. Khi lựa chọn nồi cơm điện cần quan tâm đến: A. Dung tích nồi B. Chức năng của nồi C. Dung tích và chức năng của nồi D. Sở thích Câu 12. Nếu gia đình có 3 người ăn, thì cần lựa chọn nồi cơm có dung tích bao nhiêu? A. 0,6 lít B. 1 lít C. 1,8 – 2 lít D. 2 – 2,5 lít Câu 13. Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật? A. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp B. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thật C. Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. D. Không cần phải chú ý đến thông số kĩ thuật. Câu 14. Để lựa chọn bếp hồng ngoại cần chú ý đến : A. Nhu cầu sử dụng B. Điều kiện kinh tế của gia đình C. Nhu cầu sử dụng và điều kiện kinh tế của gia đình D. Sở thích cá nhân Câu 15. Sử dụng bếp hồng ngoại không được làm việc nào sau đây? A. Đặt bếp nơi thoáng mát B. Có thể chạm tay lên mặt bếp khi vừa nấu xong C. Sử dụng khăn mềm để lau bề mặt bếp D. Sử dụng chất tẩy rửa phù hợp để lau mặt bếp II. TỰ LUẬN : ( 5 Điểm ) Câu 1.( 2 điểm ) Em hãy trình bày vai trò của nhà ở ? Câu 2.( 2 điểm ) Gia đình em đang sử dụng bóng đèn loại nào ở khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, …? Đề xuất phương án hay thế bóng đèn ở gia đình em sao cho tiết kiệm điện năng? Câu 3.( 1 điểm ) Nếu được chọn mua một loại bếp điện cho gia đình, em sẽ chọn loại bếp nào? Giải thích về sự lựa chọn của em. BÀI LÀM ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
  7. ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN : CÔNG NGHỆ 6 A. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu A, B, C hay D cho câu trả lời đúng nhất . Đúng mỗi câu 0,33 điểm, đúng 3 câu 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 13 14 15 hỏi 2 Đáp án B A A A B A A C C A C B C C B B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm Bài 1 Vai trò của nhà ở là: (2,0 điểm) - Nhà ở là công trình được xây dựng để con người ở, bảo 1,0 đ vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên như bão lụt, mưa gió và phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình. 1,0 đ - Nhà ở còn mang lại cho mọi người cảm giác thân thuộc, mọi người cùng tụ họp, sum vầy. Nhà cũng là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư. Bài 2 * Gia đình em sử dụng bóng đèn như sau: (2,0 điểm) - Đèn LED ở khu vực sinh hoạt chung và khu vực nấu ăn 0,5 đ - Bóng đèn huỳnh quang ở khu vực nghỉ ngơi 0,5 đ * Để tiết kiệm điện năng ở gia đình, em sẽ đề xuất với 0,5 đ gia đình sử dụng bóng đèn như sau:
  8. Sử dụng đèn LED vì đây là loại đèn tiết kiệm điện năng 0,5 đ nhất mà vẫn đảm bảo độ sáng. Bài 3 - Nếu được chọn, em sẽ mua bếp hồng ngoại 0,5 đ (1,0 điểm) - Giải thích: vì nhiều sự tiện lợi như sạch sẽ, đun nấu 0,5 đ nhanh, giá cả phù hợp với gia đình. Lưu ý: HSKT không làm câu 3 phần tự luận nhưng vẫn được tính điểm tối đa Người duyệt đề Người ra đề
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2