intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1. Nêu vai trò của nhà ở? A. Là nơi trú ngụ của con người B. Bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên C. Là nơi đáp ứng các nhu cầu của con người D. Là nơi trú ngụ của con người, bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, là nơi đáp ứng các nhu cầu của con người Câu 2. Kiến trúc nào sau đây không phải là kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam? A. Nhà trên xe B. Nhà ba gian C. Nhà liền kề D. Nhà nổi Câu 3. Chất đốt bao gồm: A. Nước B. Gas, than, củi, gỗ, dầu hỏa…. C. Không khí D. Không khí, gas, than, củi, gỗ, dầu hỏa…. Câu 4. Cách làm nào sau đây giúp tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh? A. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh B. Hạn chế số lần và thời gian mở cửa tủ lạnh C. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người D. Không đóng chặt cửa tủ lạnh khiến hơi lạnh thất thoát ra ngoài Câu 5. Ngôi nhà thông minh là: A. Là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển cho các thiết bị trong nhà hoạt động theo ý muốn của người sử dụng
  2. B. Là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển bằng tay cho các thiết bị trong nhà tự động hoạt động theo ý muốn của người sử dụng C. Là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động cho các thiết bị trong nhà tự động hoạt động theo ý muốn của người sử dụng D. Là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động cho các thiết bị trong nhà tự động hoạt động không theo ý muốn của người sử dụng Câu 6. Khói trong nhà bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào sau đây của ngôi nhà thông minh? A. Tiện ích B. An ninh an toàn C. Tiết kiệm năng lượng D. Thân thiện với môi trường Câu 7. Phân chia số bữa ăn hợp lí? A. 2 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn phụ B. 3 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn phụ C. 2 bữa ăn chính. D. 3 bữa ăn chính. Câu 8. Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đường bột? A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. Câu 9. Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất béo? A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. Câu 10. Nhóm thực phẩm nào dưới đây bao gồm những thực phẩm giàu chất đạm?
  3. A. Mực, cá chẽm, dầu ăn, gạo B. Thịt bò, trứng gà, sữa bò, thịt nạc lợn C. Tôm tươi, mì gói, khoai lang, mỡ lợn D. Bún tươi, cá trê, trứng cút, dầu dừa Câu 11. Chế độ ăn uống khoa học cần đảm bảo những yếu tố nào? A. Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí B. Phân chia số bữa ăn hợp lí C. Không có nguyên tắc nào cả D. Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí và phân chia số bữa ăn hợp lí Câu 12. Theo tháp dinh dưỡng hằng ngày chúng ta cần sử dụng loại thực phẩm nào nhiều nhất trong các thực phẩm dưới đây? A. Rau, củ, quả B. Dầu, mỡ C. Thịt, cá D. Muối Câu 13. Để có một cơ thể cân đối, khỏe mạnh chúng ta nên ăn uống, vận động như thế nào? A. Ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng trong các bữa ăn, có chế độ luyện tập thể dục phù hợp, thường xuyên để rèn luyện sức khỏe B. Ăn theo sở thích C. Ăn kiêng không theo hướng dẫn của bác sĩ, ép giảm cân D. Vận động liên tục, không nghỉ ngơi Câu 14. Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm? A. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa B. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm C. Tạo ra nhiều sản phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài D. Tạo sự thuận tiện cho việc chế biến thực phẩm thành nhiều món khác nhau Câu 15. Vai trò của việc bảo quản thực phẩm? A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật. B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
  4. C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại. D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. Câu 16. Chế biến thực phẩm có vai trò: A. Để tạo nên những món ăn thơm ngon, hợp khẩu vị B. Để cất giữ thức ăn được lâu hơn C. Để thay đổi trạng thái của thực phẩm, thức ăn trở nên dễ tiêu hoá, món ăn thơm ngon, hợp khẩu vị, đảm bảo vệ sinh, an toàn cho người sử dụng D. Để tiết kiệm chi tiêu trong ăn uống Câu 17. Chọn cách bảo quản rau xanh đúng nhất A. Để chỗ râm mát hoặc nhặt sạch, bỏ vào bịch ni lông buộc kín để trong ngăn mát của tủ lạnh B. Để trong ngăn đông của tủ lạnh C. Để trước quạt điện đang bật D. Để ngoài nắng Câu 18. Món ăn nào dưới đây áp dụng phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt? A. Chả giò. B. Sườn nướng. C. Gà rán. D. Canh chua. Câu 19. Bước nào không có trong quy trình chế biến món rau xà lách trộn dầu giấm? A. Nhặt, rửa rau xà lách. B. Luộc rau xà lách. C. Pha hỗn hợp dầu giấm. D. Trộn rau xà lách với hỗn hợp dầu giấm. Câu 20. Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự các bước chính xác trong quy trình chung chế biến món ăn không sử dụng nhiệt?
  5. A. Chế biến thực phẩm -> Sơ chế món ăn -> Trình bày món ăn B. Sơ chế thực phẩm -> Chế biến món ăn -> Trình bày món ăn C. Lựa chọn thực phẩm -> Sơ chế món ăn -> Chế biến món ăn D. Sơ chế thực phẩm -> Lựa chọn thực phẩm -> Chế biến món ăn -----------------------------HẾT----------------------------- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A B B C B B A D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A A A B C A B B B
  6. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút CÁC MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG VẬN DỤNG TỔNG CHÍNH HIỂU Thấp Cao Nhà ở đối Trình bày được Mô tả được đặc với con vai trò của nhà ở điểm một số người đối với con kiến trúc nhà ở người của Việt Nam Số câu 1.0 câu 1.0 câu 2.0 câu Số điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 1.0 điểm Tỉ lệ 5% 5% 10% Sử dụng Trình bày được năng lượng mục đích sử trong gia dụng các nguồn đình năng lượng trong gia đình Kể tên được các đồ dùng sử dụng năng lượng điện và năng lượng chất đốt trong gia đình em Số câu 2.0 câu 2.0 câu Số điểm 1.0 điểm 1.0 điểm Tỉ lệ 10% 10% Ngôi nhà Trình bày khái Mô tả, nhận thông niệm ngôi nhà diện được đặc minh thông minh điểm của ngôi nhà thông minh Số câu 1.0 câu 1.0 câu 2.0 câu Số điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 1.0 điểm Tỉ lệ 5% 5% 10% Thực Nhận biết được Xây dựng được Chế độ ăn Từ hiểu phẩm và một số nhóm một bữa ăn hợp uống khoa biết về nhu
  7. dinh dinh dưỡng lí học cần phải cầu dinh dưỡng chính có trong đạt những dưỡng của các nhóm thực yêu cầu gì? cơ thể, theo phẩm em, em nên Em hãy tự ăn uống, đánh giá mức vận động độ dinh như thế nào dưỡng trong để cơ thể bữa ăn hàng phát triển ngày của gia khỏe mạnh, đình mình và cân đối nêu cách khắc phục nếu chưa hợp lí. Số câu 3.0 câu 1.0 câu 2.0 câu 1.0 câu 7.0 câu Số điểm 1.5 điểm 0.5 điểm 1.0 điểm 0.5 điểm 3.5 điểm Tỉ lệ 15% 5% 10% 5% 35% Bảo quản Trình bày được Mô tả được Trình bày và chế biến vai trò, ý nghĩa một số phương quy trình thực phẩm của việc bảo pháp chế biến chung chế trong gia quản thực phẩm có sử dụng biến món ăn đình Trình bày được nhiệt không sử vai trò, ý nghĩa Mô tả được dụng nhiệt của việc chế biến một số phương thực phẩm pháp chế biến Trình bày được không sử dụng một số phương nhiệt pháp bảo quản thực phẩm phổ biến Số câu 4.0 câu 2.0 câu 1.0 câu 7.0 câu Số điểm 2.0 điểm 1.0 điểm 0.5 điểm 3.5 điểm Tỉ lệ 20% 10% 5% 35% Tổng 9.0 câu 7.0 câu 3.0 câu 1.0 câu 20 câu 4.5 điểm 3.5 điểm 1.5 điểm 0.5 điểm 10.0 điểm 45% 35% 15% 5% 100% PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022
  8. TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: Chế độ ăn uống khoa học cần đảm bảo những yếu tố nào? A. Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí B. Phân chia số bữa ăn hợp lí C. Không có nguyên tắc nào cả D. Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí và phân chia số bữa ăn hợp lí Câu 2: Theo tháp dinh dưỡng hằng ngày chúng ta cần sử dụng loại thực phẩm nào nhiều nhất trong các thực phẩm dưới đây? A. Rau, củ, quả B. Dầu, mỡ C. Thịt, cá D. Muối Câu 3: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào? A. Nhóm giàu chất béo B. Nhóm giàu chất xơ C. Nhóm giàu chất đường bột D. Nhóm giàu chất đạm Câu 4: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là gì? A. Là dung môi hòa tan các vitamin B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể D. Tất cả đều đúng Câu 5: Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do đâu? A. Thừa chất đạm B. Thiếu chất đường bột C. Thiếu chất đạm trầm trọng D. Thiếu chất béo Câu 6: Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7: Phân chia số bữa ăn hợp lí? A. 2 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn phụ B. 3 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn phụ C. 2 bữa ăn chính. D. 3 bữa ăn chính. Câu 8: Các bữa ăn chính trong ngày? A. Bữa sáng, bữa trưa, bữa chiều (tối) B. Bữa sáng, bữa trưa. C. Bữa trưa, bữa chiều D. Bữa Sáng, bữa chiều. Câu 9: Trung bình thức ăn sẽ được tiêu hóa hết sau: A. 2 giờ B. 3 giờ C. 4 giờ
  9. D. 5 giờ Câu 10: Các yếu tố của bữa ăn dinh dưỡng hợp lí? A. Có đầy đủ 2 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính. B. Có đầy đủ 3 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính. C. Có đầy đủ 4 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính. D. Có đầy đủ 5 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính. Câu 11: Các loại món ăn chính gồm: A. Món canh, món mặn. B. Món canh, món mặn, món xào hoặc luộc. C. Món canh, món xào hoặc luộc. D. Món mặn, món xào hoặc luộc Câu 12 : Phát biểu nào sau đây đúng: A. Bữa ăn sáng cần ăn thật nhanh để kịp giờ vào học hoặc làm việc. B. Bữa ăn sáng không cần phải nhai kĩ, ăn thật nhanh. C. Bữa ăn sáng không cần ăn đủ chất dinh dưỡng. D. Bữa ăn sáng cần ăn đủ chất dinh dưỡng để cung cấp năng lượng cho lao động, học tập trong ngày. Câu 13: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm? A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. Câu 14: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đường bột? A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. Câu 15: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất béo? A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. Câu 16: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây có sử dụng nhiệt? A. Trộn hỗn hợp B. Luộc C. Trộn dầu giấm D. Muối chua Câu 17: Món ăn nào sau đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước? A. Canh chua B. Rau luộc C. Tôm nướng D. Thịt kho Câu 18: Món ăn nào sau đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo? A. Nem rán B. Rau xào C. Thịt lợn rang D. Thịt kho
  10. Câu 19: Phương pháp nào không phải là phương pháp làm chín thực phẩm trong nước? A. Hấp B. Kho C. Luộc D. Nấu Câu 20: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây không sử dụng nhiệt? A. Hấp B. Muối nén C. Nướng D. Kho Câu 21: Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm? A. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa B. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm C. Tạo ra nhiều sản phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài D. Tạo sự thuận tiện cho việc chế biến thực phẩm thành nhiều món khác nhau Câu 22: Vai trò của việc bảo quản thực phẩm? A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật. B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại. D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. Câu 23: Chọn từ thích hợp để điền vào câu đưới đây cho hoàn chỉnh: Thực phẩm để lâu thường bị mất màu, mất mùi, ôi thiu, biến đổi ……….. A. Trạng thái. B. Chất dinh dưỡng. C. Vitamin. D. Chất béo. Câu 24: Thực phẩm nào sau đây được bảo quản bằng phương pháp sấy khô? A. Rau cải. B. Sò ốc. C. Cua. D. Tôm. Câu 25: Món ăn nào dưới đây áp dụng phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt? A. Chả giò. B. Sườn nướng. C. Gà rán. D. Canh chua. Câu 26: Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào dưới đây? A. Tôm tươi. B. Cà rốt. C. Khoai tây. D. Tất cả các thực phẩm trên. Câu 27: Bước nào không có trong quy trình chế biến món rau xà lách trộn dầu giấm? A. Nhặt, rửa rau xà lách. B. Luộc rau xà lách.
  11. C. Pha hỗn hợp dầu giấm. D. Trộn rau xà lách với hỗn hợp dầu giấm. Câu 28: Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự các bước chính xác trong quy trình chung chế biến thực phẩm? A. Chế biến thực phẩm Sơ chế món ăn Trình bày món ăn. B. Sơ chế thực phẩm Chế biến món ăn Trình bày món ăn. C. Lựa chọn thực phẩm Sơ chế món ăn Chế biến món ăn. D. Sơ chế thực phẩm Lựa chọn thực phẩm Chế biến món ăn. Câu 29: Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt? A. Canh cua mồng tơi. B. Trứng tráng. C. Rau muống luộc. D. Dưa cải chua. Câu 30: Nêu vai trò của nhà ở? A. Là nơi trú ngụ của con người B. Bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên C. Là nơi đáp ứng các nhu cầu của con người D. Là nơi trú ngụ của con người, bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, là nơi đáp ứng các nhu cầu của con người Câu 31.Kiến trúc nào sau đây không phải là kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam? A. Nhà trên xe B. Nhà ba gian C. Nhà liền kề D. Nhà nổi Câu 32:Cách làm nào sau đây giúp tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh? A. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh B. Hạn chế số lần và thời gian mở cửa tủ lạnh C. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người D. Không đóng chặt cửa tủ lạnh khiến hơi lạnh thất thoát ra ngoài Câu 33: Chất đốt bao gồm: A. Nước B. Gas, than, củi, gỗ, dầu hỏa…. C. Không khí D. Không khí, gas, than, củi, gỗ, dầu hỏa…. Câu 34: Ngôi nhà thông minh là: A. Là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển cho các thiết bị trong nhà hoạt động theo ý muốn của người sử dụng B. Là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển bằng tay cho các thiết bị trong nhà tự động hoạt động theo ý muốn của người sử dụng
  12. C. Là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động cho các thiết bị trong nhà tự động hoạt động theo ý muốn của người sử dụng D. Là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động cho các thiết bị trong nhà tự động hoạt động không theo ý muốn của người sử dụng Câu 35: Khói trong nhà bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào sau đây của ngôi nhà thông minh? A. Tiện ích B. An ninh an toàn C. Tiết kiệm năng lượng D. Thân thiện với môi trường Câu 36. Nhóm thực phẩm nào dưới đây bao gồm những thực phẩm giàu chất đạm? A. Mực, cá chẽm, dầu ăn, gạo B. Thịt bò, trứng gà, sữa bò, thịt nạc lợn C. Tôm tươi, mì gói, khoai lang, mỡ lợn D. Bún tươi, cá trê, trứng cút, dầu dừa Câu 37. Chất dinh dưỡng nào sau đây là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể? A. Chất đường bột B. Chất đạm C. Chất béo D. Vitamin Câu 38: Bữa ăn nào hợp lý nhất trong các bữa ăn sau: A. Cơm trắng, thịt kho trứng, cá rán, canh mướp đắng khổ qua B. Cơm trắng, su su xào, giá hẹ xào, canh cà chua nấu thịt bằm C. Cơm trắng, cá kho tộ, canh bí hầm xương heo, đậu cô ve xào thịt D. Cơm trắng, canh mồng tơi nấu hến Câu 39. Kẹo và đường là loại thực phẩm nên được sử dụng ở mức độ nào theo tháp dinh dưỡng? A. Ăn ít B. Ăn vừa đủ C. Ăn có mức độ D. Ăn đủ Câu 40. Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào dưới đây? A. Tôm tươi B. Cà rốt C. Khoai tây D. Rau muống
  13. Câu 41: Để có một cơ thể cân đối, khỏe mạnh chúng ta nên ăn uống, vận động như thế nào? A. Ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng trong các bữa ăn, có chế độ luyện tập thể dục phù hợp, thường xuyên để rèn luyện sức khỏe B. Ăn theo sở thích C. Ăn kiêng không theo hướng dẫn của bác sĩ, ép giảm cân D. Vận động liên tục, không nghỉ ngơi Câu 42: Loại thực phẩm nào sau đây chứa nhiều chất béo nhất? A. Bánh mì B. Ðu đủ C. Bơ D. Sữa bò Câu 43: Chọn cách bảo quản rau xanh đúng nhất A. Để chỗ râm mát hoặc nhặt sạch, bỏ vào bịch ni lông buộc kín để trong ngăn mát của tủ lạnh B. Để trong ngăn đông của tủ lạnh C. Để trước quạt điện đang bật D. Để ngoài nắng Câu 44: Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự các bước chính xác trong quy trình chung chế biến món ăn không sử dụng nhiệt? A. Chế biến thực phẩm -> Sơ chế món ăn -> Trình bày món ăn B. Sơ chế thực phẩm -> Chế biến món ăn -> Trình bày món ăn C. Lựa chọn thực phẩm -> Sơ chế món ăn -> Chế biến món ăn D. Sơ chế thực phẩm -> Lựa chọn thực phẩm -> Chế biến món ăn Câu 45. Chế biến thực phẩm có vai trò: A. Để tạo nên những món ăn thơm ngon, hợp khẩu vị B. Để cất giữ thức ăn được lâu hơn C. Để thay đổi trạng thái của thực phẩm, thức ăn trở nên dễ tiêu hoá, món ăn thơm ngon, hợp khẩu vị, đảm bảo vệ sinh, an toàn cho người sử dụng D. Để tiết kiệm chi tiêu trong ăn uống Câu 46. Món ăn nào dưới đây không được chế biến bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước? A. Rau muống luộc B. Cá kho C. Lạc (đậu phộng) rang
  14. D. Canh cà chua Câu 47. Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp muối chua thực phẩm? A. Cà pháo ngâm muối B. Nộm dưa chuột, cà rốt C. Dưa cải chua xào tôm D. Quả vải ngâm nước đường -------------------CHÚC CÁC EM ÔN TẬP HIỆU QUẢ, THI TỐT!----------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2