intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC: 2022 - 2023 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: CÔNG NGHỆ 6 THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Đèn điện có công dụng gì? A. Chiếu sáng, sưởi ấm. B. Chiếu sáng, trang trí. C. Trang trí, sưởi ấm. D. Chiếu sáng, sưởi ấm, trang trí. Câu 2. Khi hoạt động, bộ phận nào của đèn Led giúp phân bố đều ánh sáng? A. Vỏ bóng và đuôi đèn. B. Bảng mạch Led. C. Vỏ bóng. D. Đuôi đèn. Câu 3. Nhà ở có đặc điểm chung về A. kiến trúc và màu sắc. B. vật liệu xây dựng và cấu tạo. C. kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng. D. cấu tạo và cách bố trí không gian bên trong. Câu 4. Khi lựa chọn nồi cơm điện, chúng ta cần quan tâm đến A. dung tích và chức năng nồi. B. chức năng nồi. C. dung tích nồi hoặc chức năng nồi. D. dung tích nồi. Câu 5. Việc làm nào sau đây sai khi sử dụng nồi cơm điện? A. Mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu. B. Đặt nồi cơm điện ở nơi khô ráo, thoáng mát. C. Không nấu quá lượng gạo quy định. D. Không dùng vật cứng, nhọn chà sát, lau chùi bên trong nồi nấu. Câu 6. Em hãy cho biết, bộ phận nào của bếp hồng ngoại có chức năng cung cấp nhiệt cho bếp? A. Mặt bếp. B. Mâm nhiệt hồng ngoại. C. Thân bếp. D. Bảng điều khiển. Câu 7. Chức năng của thân bếp hồng ngoại là A. cấp nhiệt cho bếp. B. bao kín các bộ phận bên trong bếp. C. bảo vệ các bộ phận bên trong bếp. D. bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong bếp. Câu 8. Bộ phận điều khiển của nồi cơm điện có tác dụng A. bật chế độ nấu, cấp nhiệt cho nồi, hiển thị trạng thái hoạt động của nồi. B. chọn chế độ nấu, cấp nhiệt cho nồi, hiển thị trạng thái hoạt động của nồi. C. bật chế độ nấu, tắt chế độ nấu, chọn chế độ nấu, hiển thị trạng thái hoạt động của nồi. D. tắt chế độ nấu, cấp nhiệt cho nồi, hiển thị trạng thái hoạt động của nồi. Câu 9. Trong xây dựng nhà ở, bước hoàn thiện gồm những công việc chính nào? A. Lắp khung cửa. B. Trát, sơn tường.
  2. C. Xây tường. D. Cán nền, làm mái. Câu 10. Buổi sáng em thức dậy, chiếc rèm cửa tự động kéo ra, đèn ngủ trong phòng tự tắt. Hoạt động tự động của đèn ngủ và rèm giúp ngôi nhà thông minh có đặc điểm gì? A. An toàn. B. Tiện ích. C. An ninh, an toàn. D. Tiết kiệm năng lượng Câu 11. Nhà ở có vai trò vật chất vì A. là nơi để con người nghỉ ngơi, tránh tác động xấu của thời tiết. B. là nơi đem đến cảm giác thân thuộc cho con người. C. là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư. D. là nơi mọi người cùng nhau tạo niềm vui. Câu 12. Kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở các khu vực đặc thù? A. Nhà ở chung cư. B. Nhà năm gian. C. Nhà mặt phố D. Nhà nổi. Câu 13. Nồi cơm điện có mấy bộ phận có chức năng bao kín và giữ nhiệt? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14. Vật liệu nào sau đây không dùng để xây tường nhà? A. Ngói. B. Gạch. C. Cát. D. Xi măng. Câu 15. Để tạo ra vữa xây dựng người ta cần những vật liệu nào? A. Nước, xi măng, đá nhỏ. B. Cát, nước, xi măng. C. Sỏi, xi măng, cát. D. Nước, xi măng, sỏi. Câu 16. Hãy chỉ ra trình tự các bước chính trong xây dựng nhà ở? A. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô. B. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện. C. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện. D. Thi công thô, hoàn thiện, thiết kế. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu 17. Em hãy kể tên các bộ phận chính của bóng đèn huỳnh quang? (1.0 điểm) Câu 18. Em hãy đề xuất một số biện pháp (việc làm) cụ thể để tiết kiệm điện năng cho gia đình. (2.0 điểm) Câu 19. Theo em, trong ngôi nhà thông minh có thể thực hiện những biện pháp nào để sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lượng trong gia đình? (1.0 điểm) Câu 20. Trình bày nguyên lý làm việc của nồi cơm điện. (2.0 điểm) .....................Hết...................
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2022-2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) HS làm đúng mỗi câu được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ. Án D C D A A B D C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ. án B B A D B A B D II. PHẦN TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 - Ống thuỷ tinh (có phủ lớp bột huỳnh quang) 0.5đ (1.0đ) - Hai điện cực 0.5đ - Sử dụng các thiết bị điện tiết kiệm điện như bóng đèn 0.5đ LED, các đồ điện có gắn nhãn năng lượng tiết kiệm điện. Câu 2 - Giảm sử dụng điện trong giờ cao điểm. 0.5đ (2.0đ) - Lựa chọn các thiết bị tiết kiệm điện. 0.5đ - Tắt các dụng cụ điện khi không sử dụng. 0.5đ Trong ngôi nhà thông minh có thể thực hiện những biện pháp sử dụng tiết kiệm và hiệu quả trong gia đình như: - Chỉ sử dụng điện khi cần thiết; tắt các đồ dùng điện khi 0.25đ không sử dụng. Câu 3 - Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng ở mức vừa đủ dùng; 0.25đ (1.0đ) - Thay thế các đồ dùng điện thông thường bằng các 0.25đ đồ dùng tiết kiệm điện; - Tận dụng gió, ánh sáng tự nhiên và năng lượng mặt 0.25đ trời để giảm bớt việc sử dụng các đồ dùng điện. - Khi bắt đầu nấu, bộ phận điều khiển cấp điện cho bộ 1đ Câu 4 phận sinh nhiệt, khi đó nồi làm việc ở chế độ nấu cơm. (2.0đ) - Khi cơm cạn nước, bộ phận điều khiển làm giảm nhiệt 1đ độ của bộ phận sinh nhiệt, nồi chuyển sang chế độ giữ ấm Người duyệt đề Giáo viên ra đề NGUYỄN THỊ HẰNG HOÀNG ANH DŨNG
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 6 Mứ Tổn c độ g nhậ % Tổng điểm Nội n Đơn thức dun vị Vận Thời g kiến Nhậ Thô Vận dụn Số gian kiến n ng dụn thứ g CH (Phú thứ biết hiểu g c cao t) c TT Thời Thời Thời Thời Số gian Số gian Số gian Số gian CH (Phú CH (Phú CH (Phú CH (Phú TN TL t) t) t) t) 1 I. 1.1. Nhà Nhà ở ở đối 2 2 1 1 3 3 7,5 với con ngư ời 1.2. Xây dựn 2 2 2 2 4 4 10 g nhà ở 1.3. Ngô i nhà 1 1 1 1 2,5 thôn g min h 1.4. 1 10 1 10 10 Sử dụn g năn g lượn g tron g
  5. gia đình 2.1. Chứ c năn g, sơ đồ khối , ngu yên lí và côn g 6 10 5 1 10 22,5 dụn g II. của Đồ một dùn số g đồ điện dùn 2 tron g g điện gia tron đìn g h gia đình 2.2. Lựa chọ n và sử dụn g đồ 3 3 1 7 1 7 4 2 17 47,5 dùn g điện tron g gia đình Tổn 10 17 8 11 1 7 1 10 16 4 45 100 g Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 40 60 100 10 0
  6. MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Số TT Nội Đơn Mức câu dung vị độ hỏi kiến kiến kiến theo thức thức thức, mức kĩ độ năng nhậ cần n kiểm thứ tra, c
  7. Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 I. Nhà ở Nhận 2 biết: - Nêu được vai trò của 1 nhà ở. - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. Thông 1.1. Nhà hiểu: ở đối với - Phân con biệt được người một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận dụng: Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. 1.2. Xây Nhận 2 dựng biết: nhà ở - Kể tên được một số vật liệu xây dựng 2 nhà ở. - Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà.
  8. Thông hiểu: - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Nhận biết: - Nêu được đặc 1 điểm của ngôi nhà thông minh. Thông hiểu: - Mô tả 1.3. Ngôi được nhà những thông đặc điểm minh của ngôi nhà thông minh. - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 1.4. Sử Nhận dụng biết: năng - Trình lượng bày được trong một số
  9. gia đình biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết 1 kiệm, hiệu quả. Thông hiểu: - Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng: - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng cao: - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng
  10. trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. 2 II. Đồ 2.1. Chức Nhận 6 dùng điện năng, sơ biết: trong gia đồ khối, - Nêu đình nguyên lí được công và công dụng của dụng của một số đồ một số đồ dùng điện dùng điện trong gia trong gia đình (Ví đình dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). - Nhận 1 biết được các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). - Nêu được chức năng các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví
  11. dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). Thông hiểu: - Mô tả được nguyên lí làm việc của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). Vận dụng: Vẽ được sơ đồ khối của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). 2.2. Lựa Nhận 3 chọn và biết: sử dụng - Nêu đồ dùng được một điện số lưu ý
  12. trong gia khi lựa đình chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. - Nêu được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình 1 đúng cách, tiết kiệm và an toàn. - Kể tên được một số thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình. Thông hiểu: - Đọc được một số thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện trong gia đình. - Giải thích được cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. - Giải thích được cách sử dụng đồ
  13. dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng: - Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng cao: Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình. Tổng 13 5 1 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0