Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Võ Thị Sáu, Phước Sơn
lượt xem 3
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Võ Thị Sáu, Phước Sơn” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Võ Thị Sáu, Phước Sơn
- TRƯỜNG TH&THCS VÕ KIỂM TRA HỌC KÌ I THỊ SÁU NĂM HỌC: 2022-2023 Họ và Môn: Công nghệ 6 tên: ....................................... Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) . Lớp: ...................................... ........... Điểm: Lời phê của giáo viên: Chữ ký GT: Phần 1. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Bước hoàn thiện gồm những công việc chính nào? A. Trát và sơn tường. B. Lắp khung cửa. C. Xây tường. D. Cán nền, làm mái. Câu 2. Mô tả nào sau đây không chính xác khi nói về ngôi nhà thông minh? A. Đèn sáng khi có người bật công tắc đèn. B. Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sang. C. Có màn hình cho biết hình ảnh của khách đang đứng ở cửa ra vào. D. Trước khi có người về, nhiệt độ trong phòng giảm xuống cho đủ mát. Câu 3. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình? A. Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện. B. Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng uy tín. C. Lựa chọn loại cao cấp nhất, có giá cả đắt nhất. D. Lựa chọn loại có thông số kĩ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình. Câu 4. Loại đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất? A. Đèn sợi đốt. B. Đèn huỳnh quang. C. Đèn compact. D. Đèn LED. Câu 5. Hành động nào sau đây không an toàn với con người khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình? A. Cắm phích điện, đóng cầu dao khi tay người bị ướt. B. Thường xuyên kiểm tra, sửa chữa hoặc thay thế ngay nếu đồ dùng điện bị hư hỏng. C. Sử dụng bút thử điện để kiểm tra điện. D. Nạp điện đúng cách cho các đồ dùng điện có chức năng nạp điện. Câu 6. Khi sử dụng nồi cơm điện cần lưu ý gì? A. Có thể nấu quá lượng gạo quy định. B. Có thể mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi đang nấu. C. Dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi nồi đang nấu. D. Đặt nồi cơm điện ở nơi khô ráo, thoáng mát. Câu 7. Hành động dưới đây không đảm bảo an toàn khi sử dụng đèn điện? A. Bật, tắt đèn liên tục. B. Tháo bóng đèn khi đã ngắt điện. C. Lắp đặt đèn ở nơi khô ráo. D. Bật đèn khi cần sử dụng. Câu 8. Tháo lắp bóng đèn khi đèn đang sáng có tác hại gì? A. Làm giảm tuổi thọ của bóng đèn. B. Có thể bị điện giật. C. Gây ô nhiễm môi trường. D. Không có tác hại gì. Câu 9. Thông số kĩ thuật nào dưới đây của máy giặt? A. 220 V - 75 W. B. 220 V - 2 lít. C. 220 V - 9 000 BTU/h. D. 220V - 8kg.
- Câu 10. Sải cánh là thông số kĩ thuật của A. Máy sấy tóc B. Quạt điện C. Điều hòa không khí D. Máy hút bụi Câu 11. Khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình ta cần đảm bảo bao nhiêu yêu cầu? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 12 Trên một số đồ dùng điện có ghi 220V - 1000W, ý nghĩa của con số này là gì? A. Điện áp định mức: 220V; dung tích: 1000W B. Điện áp định mức: 220V; công suất định mức: 1000W C. Công suất định mức: 220V; dung tích: 1000W D. Công suất định mức: 220V; điện áp định mức: 1000W Câu 13. Mùa đông, bác nông dân muốn thắp sáng điện để sưởi ấm cho đàn gà. Bác nên sử dụng loại bóng đèn nào để nhiệt tỏa ra là nhiều nhất? A. Sợi đốt B. Huỳnh quang C. Compact D. LED Câu 14. Nếu em không lau khô mặt ngoài của nồi nấu thì khi nấu cơm, sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây? A. Cơm bị sống B. Cơm bị nhão C. Khi mới bắt đầu cắm điện, nồi cơm phát ra tiếng nổ lách tách D. Không có hiện tượng gì Câu 15 Giải pháp trong việc sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong gia đình nào sau đây thuộc nhóm giải pháp ý thức con người? A. Lựa chọn đồ dùng, thiết bị tiết kiệm năng lượng B. Thiết kế đảm bảo tính thông thoáng C. Sử dụng vật liệu có khả năng cách nhiệt tốt D. Tăng cường sử dụng ánh sáng tự nhiên Phần 2. Tự luận: (5,0 điểm) Bài 1.(1,0 điểm) Ở nơi em sống, có những kiến trúc nhà ở nào? Nhà sàn và nhà nổi phù hợp với những vùng nào ở nước ta? Bài 2.(1,0 điểm) Hãy nêu lợi ích của việc sử dụng năng lượng tiết kiệm cho gia đình và xã hội. Bài 3.(2,0 điểm) Đề xuất một số biện pháp cụ thể để việc sử dụng điện trong gia đình được an toàn và tiết kiệm. Bài 4.(1,0 điểm) Theo em khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình cần lưu ý những điều gì để tiết kiệm năng lượng và phù hợp với điều kiện gia đình. --------------Hết------------
- TRƯỜNG TH&THCS VÕ THỊ SÁU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKI NĂM HỌC: 2022-2023. Môn: Công nghệ – Lớp 6 I.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án A A C D A D A B D B C B A C A II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Lời giải Điểm - Ở nơi em sống, kiến trúc nhà ở nông thôn là chủ yếu. 0,25đ - Nhà bao gồm nhà ngang và nhà bếp nằm tách rời nhau, 0,25đ Bài 1 thường được phân chia bằng hệ thống tường. (1,0đ) - Nhà sàn phù hợp với vùng núi cao như Tây Nguyên, Tây 0,25đ Bắc - Nhà nổi phù hợp với vùng sông nước như ở miền Tây Nam 0,25đ Bộ. Bài 2 Lợi ích của việc sử dụng năng lượng tiết kiệm cho gia đình (1,0đ) và xã hội là: Bảo vệ môi trường, sức khỏe, giảm mức tiêu thụ 1,0đ năng lượng cho gia đình, xã hội.
- Một số biện pháp sử dụng điện an toàn: 1,0đ Mỗi ý đúng cho 0,25 đ Bài 2 (2,0 đ) Biện pháp sử dụng điện tiết kiêm: Mỗi ý đúng cho 0,25 đ 1,0đ Lưu ý khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình để tiết kiệm năng lượng và phù hợp với điều kiện gia đình: Bài 3 -Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng uy tín để đảm 0,2đ (1,0 đ) bảo mua được những đồ dùng điện có chất lượng tốt. -Lựa chọn loại có giá cả phù hợp với điều kiện tài 0,2đ chính của gia đình. -Lựa chọn các loại có khả năng tiết kiệm điện (có dán 0,2đ nhãn tiết kiệm năng lượng) -Lựa chọn loại có thông số kĩ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu của gia đình. 0,2đ -Lựa chọn các đồ thiện thân thiện với môi trường, sử dụng năng lượng từ tự nhiên như năng lượng mặt trời, năng 0,2đ lượng gió…
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn