Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My
lượt xem 0
download
“Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 6 NĂM HỌC 2023-2024 Mức độ Tổng Tổng điểm Nội Đơn vị nhận dung kiến thức kiến thức Vận Nhận biết Vận dụng Số CH thức dụng cao Số CH CH Số CH CH Số CH CH Số CH CH TN TL CH 1. Nhà Khái 2 C5, 2 C4, 4 1.33 ở quát về C12 C11 nhà ở Xây 2 C9, 2 0.67 dựng C13 nhà ở Ngôi 1 C10 1 C1TL 1 1 1.33 nhà thông minh 2. Đồ Chức 3 C13,C1 2 C2,C8 1 C15 5 1 3.67 dùng năng, 4,C2TL điện sơ đồ trong khối, gia nguyên đình lí và công dụng của một
- số đồ dùng điện trong gia đình Lựa 1 C6 2 C1,C7 1 C3TL 1 C4TL 3 2 3 chọn và sử dụng đồ dùng điện trong gia đình Tổng 7 16 7 14 4 10 1 5 15 4 Số 4.0 3.0 2.0 1.0 5.0 5.0 10.00 điểm Tỷ lệ 40% 30% 10% 100% 100% %
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 6 Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức, kĩ Vậ Nội dung Đơn vị kiến năng cần Thông n Vận TT kiến thức thức kiểm tra, hiểu dụn dụng cao đánh giá g 1 I. Nhà ở Nhận biết: - Nêu được vai trò của nhà ở. - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Thông hiểu: Khái quát về nhà ở - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận dụng: - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi C4, nhà em đang ở. C1 1 Xây dựng nhà ở Nhận biết: - Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. - Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Thông hiểu:
- - Sắp xếp đúng trình tự các bước C9, chính để xây dựng một ngôi nhà. C13 - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Vận dụng: - Xác định được các loại vật liệu, sự thay đổi qua các năm. Nhận biết: - Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. - Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết Ngôi nhà thông minh kiệm, hiệu quả. Thông hiểu: - Mô tả được những C1TL đặc điểm của ngôi nhà thông minh. - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 2 II. Đồ dùng Chức năng, sơ đồ khối, Nhận biết: điện trong nguyên lí và công dụng - Nêu được công dụng của một số đồ gia đình của một số đồ dùng điện dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi trong gia đình cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). - Nhận biết được các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà, …). - Nêu được chức năng các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong
- gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). Thông hiểu: - Mô tả được nguyên lí làm việc của C2, một số đồ dùng điện trong gia đình C8 (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). Vận dụng: C - Vẽ được sơ đồ khối của một số đồ 1 dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi 5 cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy điều hoà,…). Lựa chọn và sử dụng đồ Nhận biết: dùng điện trong gia đình - Nêu được một số lưu ý khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. - Nêu được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. - Kể tên được một số thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình. Thông hiểu: - Đọc được một số thông số kĩ thuật C1 trên đồ dùng điện trong gia đình. - Giải thích được cách lựa chọn đồ C7 dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. - Giải thích được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn.
- Vận dụng: - Sử dụng được một số đồ dùng điện C4TL trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. C - Lựa chọn được đồ dùng điện tiết 3 kiệm năng lượng, phù hợp với điều T kiện gia đình. L UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG PTDTBT – THCS TRÀ DON MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian: 45 Phút. (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên:.............................................................Lớp: .......................SBD......................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm). Đọc và trả lời câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi là: 1.A…) Câu 1. Trên một số đồ dùng điện có ghi 220V - 1000W, ý nghĩa của con số này là gì? A. Điện áp định mức: 220V; dung tích: 1000W. B. Điện áp định mức: 220V; công suất định mức: 1000W. C. Công suất định mức: 220V; dung tích: 1000W. D. Công suất định mức: 220V; điện áp định mức: 1000W. Câu 2. Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật? A. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp. B. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thật. C. Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. D. Không cần phải chú ý đến thông số kĩ thuật. Câu 3. Bộ phận nào của nồi cơm có dạng hình trụ? A. Thân nồi. B. Nồi nấu.
- C. Thân nồi hoặc nồi nấu. D. Thân nồi và nồi nấu. Câu 4. Em hãy cho biết, đây là kiểu nhà gì? A. Nhà nổi. B. Nhà sàn. C. Nhà chung cư. D. Nhà ba gian. Câu 5. Vai trò của nhà ở là A. phục vụ nhu cầu sinh hoạt, bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên. B. phục vụ nhu cầu sinh hoạt, không bảo vệ con người trước tác động xấu của thiên nhiên. B. nhà ở chỉ dùng để trú mưa, không đáp ứng được nhu cầu sinh hoạt của con người. D. nhà ở được xây dựng chỉ dùng để trang trí cho thiên nhiên. Câu 6. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là A. điện áp định mức. B. công suất định mức. C. điện áp và cường độ dòng điện. D. điện áp định mức và công suất định mức. Câu 7. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình? A. Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện. B. Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng uy tín. C. Lựa chọn loại cao cấp nhất, có giá cả đắt nhất. D. Lựa chọn loại có thông số kĩ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình. Câu 8. Khi bắt đầu nấu, bộ phận nào cấp điện cho bộ phận sinh nhiệt của nồi cơm điện? A. Bộ phận điều khiển. B. Bộ phận sinh nhiệt. C. Thân nồi. D. Nồi nấu. Câu 9. Bước hoàn thiện gồm những công việc chính nào? A. Trát và sơn tường. B. Lắp khung cửa.
- C. Xây tường. D. Cán nền, làm mái. Câu 10. Hành động nào dưới đây thể hiện không tiết kiệm năng lượng? A. Mở cửa sổ khi trời sáng. B. Không đóng cửa tủ lạnh sau khi sử dụng xong. C. Tắt điều hòa khi không sử dụng. D. Dùng tấm chắn gió cho bếp gas. Câu 11. Nhà sàn ở miền núi thuộc kiểu kiến trúc nào? A. Kiểu nhà ở đô thị. B. Kiểu nhà ở các khu vực đặc thù. C. Kiểu nhà ở nông thôn. D. Kiểu nhà liền kề. Câu 12. Nhà ở có đặc điểm chung về A. kiến trúc và cách bố trí không gian bên trong. B. vật liệu xây dựng và cấu tạo. C. cấu tạo và cách bố trí không gian bên trong. D. cấu tạo và màu sắc. Câu 13. Bước thi công thô gồm những công việc chính nào? A. Vẽ bản thiết kế. B. Trát và sơn tường. C. Xây tường, lắp khung. D. Chuẩn bị nội thất. Câu 14. Hãy cho biết đâu là đèn chùm? A. B. C. D. Câu 15. Đây là sơ đồ nguyên lí của đồ dùng điện nào?
- A. Đèn sợi đốt B. Đèn Led C. Đèn ống D. Đèn chùm II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm). Câu 1. (1.0 điểm) Em hãy mô tả những đồ dùng hoặc ngôi nhà thể hiện đặc điểm của ngôi nhà thông minh? Câu 2. (2.0 điểm) Nêu cấu tạo và chức năng các bộ phận của bếp điện từ? Câu 3. (1.0 điểm) Nếu bóng đèn ở gia đình sử dụng cần thay thế, vậy em sẽ đề xuất loại bóng đèn nào? Vì sao? Câu 4. (1.0 điểm) Nồi cơm điện nhà bạn Lan khi mới cắm điện thì phát ra các tiếng nổ lách tách, cơm sau khi nấu thì bị sống. Em hãy cho biết nguyên nhân vì sao lại có hai hiện tượng trên? -HẾT- *Lưu ý: - Thí sinh làm bài vào giấy thi. - Giám thị không giải thích gì thêm.
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm). Mỗi ý đúng được 0.33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C D A A D C A A B B C C B A II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm). Câu ĐÁP ÁN Điểm Những đồ dùng hoặc ngôi nhà thể hiện đặc điểm của ngôi nhà thông Câu 1 minh đó là: 0.33 + Rèm tự động: chỉ cần ấn nút trên điện thoại và rèm tự đóng. 0.33 (1.0 điểm) + Cửa tự động ở các siêu thị, bước vào cửa tự động mở ra. 0.33 + Vỗ tay hai cái đèn phòng tự tắt. - Bếp hồng ngoại gồm các bộ phận chính: Mặt bếp; bảng điều khiển; thân bếp; mâm nhiệt hồng ngoại 0.5 + Mặt bếp: Là nơi đặt nồi nấu, có chức năng dẫn nhiệt, thường được làm bằng kính chịu nhiệt, có độ bền cao. Câu 2 + Bảng điều khiển: là nơi để điều chỉnh nhiệt độ, chế độ nấu của bếp. Trên bảng điều khiển có các nút sang- giảm nhiệt độ, chọn chế độ nấu, 0.5 (2.0 điểm) các đèn báo + Thân bếp: Là toàn bộ phần còn lại bên dưới mặt bếp và bảng điều khiển, có chức năng bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong của bếp 0.5 + Mâm nhiệt hồng ngoại: Là phần nằm phía trong thân bếp và sát với 0.5 mặt bếp có chức năng cung cấp nhiệt độ cho bếp Câu 3 - Để tiết kiệm điện năng ở gia đình, em sẽ đề xuất với gia đình sử dụng 0.5 bóng đèn LED. (1.0 điểm) 0.5 - Vì đây là loại đèn tiết kiệm điện năng nhất mà vẫn đảm bảo độ sáng.
- - Khi mới bắt đầu cắm điện, nồi cơm phát ra tiếng nổ lách tách vì: Mặt ngoài của nồi nấu chưa được lau khô trước khi đặt vào mặt trong 0.5 Câu 4 của thân nồi. - Cơm sau khi nấu bị nhão vì: (1.0 điểm) 0.25 + Do lượng nước đổ vào nấu quá ít. + Bộ phận sinh nhiệt bị hỏng, không cung cấp đủ nhiệt để cơm có thể 0.25 chín. HSKTTT: chỉ yêu cầu: ngồi trật tự và quan sát các bạn làm bài. HSKTN: Có thể làm bài thi đảm bảo TM Hội đồng thẩm định và in sao đề Chủ tịch Hội đồng Tổ chuyên môn Người ra đề
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn