Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
lượt xem 4
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Công nghệ - Lớp: 6 Thời gian: 45 phút (KKGĐ) Mức độ Tổng % tổng điểm nhận th Nội Nhận bi Thông h Vận dụn Vận dụ Số CH Thời dung ết iểu g thấp ng cao gian T Thời Thời TT kiến Đơn vị k gian Số CH h gian 1 Khái -Cách 1 1 2 3.3 quát về bố trí -Nhà ở 2 2 5 6.6 nhà ở các khu -Đặc 1 1 2 3.3 điểm -Cấu tạo 1 1 2 3.3 nhà ở. 2 Xây -Các 1 1 2 3.3 dựng bước -Vật liệu 2 1 2 6.6 nhà ở làm nhà -Một số - - loại vật 3 Ngôi -Hệ 1 2 1 2 3.3 nhà thống -Hệ 1 2 1 2 3.3 thông thống an 4 -Đèn -Một số 1 1 1 2 3.3 đèn
- điện. -Cấu tạo 1 1 1 5 3.3 bóng -Thông 1 2 1 2 3.3 số kỹ 5 - Nồi -Nguyên 1 5 1 5 10 cơm lý làm điện. -Cấu tạo 1 2 1 2 3.3 nồi cơm Một số 1 2 1 2 10 6 Bếp lưu ý hồng 15c 4c Tỉ ngoại 40% 30% 20% 10% 50% 50% 100 lệ(%) Tỉ lệ chung(%) 70% 30% 100 PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: CÔNG NGHỆ - Lớp: 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT kiến thức Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần thức kiểm tra, đánh giá
- Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Khái quát về -Cấu tạo nhà ở. Nhận biết: 1(C3) - - nhà ở -Cách bố trí -Nhà ở gồm các không gian bên phần nào ? trong. 2 (C5, C7) - - -Nhà ở các khu -Cách bố trí vực đặc thù. không gian bên 2 (C12, C13) - - -Đặc điểm trong nhà ở. - 1(C16) - Các bước xây Nhận biết: dựng nhà ở. -Biết các bước 1(C1) - - - Xây dựng nhà - Vật liệu làm chính xây dựng ở. nhà. nhà ở. 1 (C8) 1(C14) - - - Vật liệu làm 2 Ngôi nhà nhà Nhận biết: thông minh. -An ninh, an -Hệ thống an 1 (C6) 1 (C4) 1(C17) - toàn. ninh an toàn. -Tiện ích. 1 (C11) - - - -Ngôi nhà -Sự tiện ích 3 thồng minh là trong ngôi nhà - - - - gì? thông minh.
- 4 Đèn điện. - Một số đèn Nhận biết: điện. -Một số đèn 1 (C10) - - - Cấu tạo bóng thông dụng. đèn Led. -Cấu tạo bóng 1 (C2) - - - -Thông số kỹ thuật. đèn Led. Cấu tạo - 1(C15) - - -Nguyên lý 1 (C9) - - - 5. Nồi cơm điện. làm việc . -Nguyên lý - - 1(C18) - làm việc nồi -Bếp hồng cơm điện. -Lưu ý khi sử - - - 1(C19) 6. ngoại. dụng bếp -Lưu ý khi sử TRƯỜNG TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023-2024 NGUYỄN TRÃI MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Họ và tên: THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKGĐ) ……………………………… Lớp: 6 Điểm Nhận xét Chữ kí giám khảo I.TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm). Hãy khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng. Câu 1: Các bước chính xây dựng nhà ở cần tuân theo quy trình sau: A. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện. B. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô. C. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện. D. Hoàn thiện, thiết kế, thi công thô.
- Câu 2: Cấu tạo của bóng đèn Led như sau A. Bóng thủy tinh, sợi đốt, đuôi đèn. B. Ống thủy tinh, hai điện cực. C. Vỏ bóng thủy tinh, bảng mạch Led, đuôi đèn. D. Bóng thủy tính, hai điện cực Câu 3: Khu vực chức năng nào là nơi để gia chủ tiếp khách và các thành viên trong gia đình trò chuyện? A. Khu vực sinh hoạt chung. B. Khu vực nghỉ ngơi. C. Khu vực thờ cúng. D. Khu ăn uống. Câu 4: Điều khiển lò vi sóng, điều khiển bình nóng lạnh trong ngôi nhà thông minh thuộc nhóm hệ thống nào sau đây? A. Hệ thống chiếu sáng. B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ. C. Hệ thống giải trí. D. Hệ thống điều khiển ti vi. Câu 5: Nhà nổi thường có ở khu vực nào? A. Tây Bắc. B. Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du Bắc bộ. Câu 6: Khói trong nhà bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào sau đây của ngôi nhà thông minh? A. Tiện ích. B. An ninh an toàn. C. Tiết kiệm năng lượng. D. Thân thiện với môi trường. Câu 7: Nhà ở có đặc điểm chung về A. kiến trúc và màu sắc. B. cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng. C. vật liệu xây dựng và cấu tạo. D. kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng. Câu 8: Vật liệu xây dựng A. ảnh hưởng tới tuổi thọ, chất lượng và tính thẩm mĩ của công trình. B. không ảnh hưởng tới tuổi thọ công trình. C. không ảnh hưởng tới chất lượng công trình. D. không ảnh hưởng tới tính thẩm mĩ của công trình. Câu 9: Cấu tạo nồi cơm điện gồm: A.Thân nồi và phận sinh nhiệt B. Bộ phận điêu khiển, nắp nồi. C. Nồi nấu, bộ phận sinh nhiệt và bộ phận điều khiển. D. Nắp nồi, thân nồi, nồi nấu, bộ phận sinh nhiệt và bộ phận điều khiển.
- Câu 10: Một số loại bóng đèn thông dụng là: A. Bóng đèn huỳnh quang, bóng đèn Led. B. Bóng đèn sợi đốt, bóng đèn huỳnh quang, bóng đèn compact, bóng đèn Led C. Bóng đèn huỳnh quang, bóng đè Led, bóng đèn dầu. D. Bóng đèn huỳnh quang, bóng đèn compact, bóng đèn Led, bóng đèn thủy tinh. Câu 11: Trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet. B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet. C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet. D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet. Câu 12: Nhà ở bao gồm các phần chính sau: A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. B. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ C. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà Câu 13: Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất ? A.Nhà chung cư. C. Nhà nông thôn truyền thống. B. Nhà sàn. D. Nhà mặt phố. Câu 14: Ngày nay, khi xây dựng nhà ở kiên cố cần vật liệu sau: A. Tre, đồng, chì, cát xi măng B. Gỗ, gạch, ngói, đá, thép, cát, xi măng B. Nứa, tre, đồng chì, cát, xi măng. D.Tre, nứa, đồng chì, cát, xi măng Câu 15: Thông số kỹ thuật của đèn huỳnh quang trong lớp học là: A.Khối lượng 5 kg- dài 2m. B. Điện áp 110 vôn(V), công suất 500 oát (W). C. Dài 1,2 m- hình khối tròn. D. Điện áp 220 vôn(V), công suất 40 oát (W) . II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16: Hãy trình bày vai trò của nhà ở. (2 điểm) Câu 17: Ngôi nhà thông minh là gì ? (1 điểm)
- Câu 18: Trình bày nguyên lý làm việc của nồi cơm điện. (1 điểm) Câu 19: Khi sử dụng bếp hồng ngoại cần lưu ý gì ? (1 điểm) Bài làm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: Công nghệ - Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) : Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
- C C A B C B B A D B D A B B D Đáp án B. TỰ LUẬN: (5.0 điểm). Câu Đáp án Điểm Câu 16 Vai trò nhà ở: 2,0 đ -Giúp bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên (Mỗi ý được nhiên , xã hội và phục vụ các nhu cầu sinh hoạt cá nhân hoặc 0.5 điểm) của gia đình. -Đem đến cho con người cảm giác thân thuộc . -Tạo niềm vui, cảm xúc tích cực . -Đem đến cho con người cảm giác riêng tư. Câu 17 Ngôi nhà thông minh: 1,0 đ -Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều (Mỗi ý được khiển tự động hay bán tự động cho các thiết bị trong gia đình. 0.5 điểm) -Nhờ đó cuộc sống trở nên tiện nghi hơn, đảm bảo an ninh, an toàn và tiết kiệm năng lượng
- Câu 18 : Nguyên lý làm việc của nồi cơm điện:-Khi bắt đầu nấu, bộ 1,0 đ phận điều khiển cấp điện cho bộ phận sinh nhiệt, khi đó nồi làm (Mỗi ý việc ở chế độ nấu.-Khi cơm cạn nước, bộ phận điều khiển làm được 0.5 giảm nhiệt độ của bộ phận sinh nhiệt, nồi chuyển sang chế độ giữ điểm ) ấm. Câu 19 . Khi sử dụng bếp hồng ngoại cần lưu ý: 1,0 đ (Mỗi ý Đặt bếp ở nơi khô ráo, thoáng mát- Không được chạm tay lên bề được mặt bếp khi đang nấu hoặc vừa nấu xong- Khi vệ sinh mặt bếp, 0.25 cần sử dụng khăn mềm và chất tẩy rửa phù hợp- Sử dụng nồi có điểm) đáy phẳng để đun nấu.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn