Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn
- Số lượn g câu hỏi cho Tổn % tổng từng g điểm Nội Đơn vị kiến mức dung thức độ kiến TT nhận thức thức Vận Nhận Thông Vận Số câu dụng biết hiểu dụng hỏi cao Số CH Câu Số CH Câu Số CH Câu Số CH Câu TN TL hỏi hỏi hỏi hỏi 1 I. Nhà 1.1. ở Nhà ở đối 1 C1 TN 1 C1 TL 1 1 23,3% với con người 1.2. Xây 1 C2 TN 1 3,3% dựng nhà ở 1.3. Ngôi nhà 1 C3 TN 1 3,3% thông minh 1.4. Sử 1 C4 TN 1 3,3% dụng năng lượng
- trong gia đình 2.1.Ch ứcnăng 2 II. Đồ ,sơđồk dung hối,ngu điện yên lí C5,7,8, trong và 10,12,1 C11, 15 gia côngdụ 7 2 1 C2 TL 9 1 50,0% 3,14 TN đình ng của TN một sốđồdù ngđiệnt ronggi ađình 2.2. Lựa chọn vàsử dụng 1 C9TN 1 C6 TN 1 C3 TL 2 1 16,7% đồ dùngđi ệntron ggiađìn h Tổng 12 4 1 1 15 3 100% Tỷ lệ 40 30 20 10 100% (%) Tỷ lệ chung(%) 70 30 100% UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN MA TRẬNĐỀKIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG MÔN: Công nghệ (Khối 6) Năm học 2023-2024
- 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến hết tuần 15 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50% TL 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN BẢNGĐẶC TẢ TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2023-2024 Sốcâuhỏitheo mứcđộnhậnthức TT Nội dung kiến Đơnvịkiếnthức Mứcđộkiếnthức, thức kĩ năngcần Nhậnbiết Thônghiểu Vậndụng Vậndụngcao kiểmtra, đánhgiá (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 I. Nhà ở 1.1.Nhàởđốivớic Nhậnbiết: onngười - Nêuđượcvai tròcủa nhàở. - 1TN Nêuđượcđặcđiểm chungcủanhàởViệ 1TL tNam. - Kểđượcmộtsốkiế ntrúcnhàởđặctrưn gởViệtNam. Thônghiểu: - Phânbiệtđượcmột sốkiểukiếntrúcnh àởđặctrưngởViệt Nam.
- Vậndụng: - Xácđịnh đượckiểu kiếntrúcngôinhàe mđangở. 1.2.Xâydựngnhà Nhậnbiết: ở - 1TN Kểtênđượcmộtsố vậtliệuxâydựngnh àở. - Kểtênđượccácbư ớcchínhđểxâydựn gmộtngôinhà. Thônghiểu: - Sắpxếpđúngtrìnht ựcácbướcchínhđể xâydựngmộtngôi nhà. - Môtảđượccácbướ cchínhđểxâydựng mộtngôinhà. 1.3.Ngôinhàthôn Nhậnbiết: gminh - 1TN Nêuđượcđặcđiểm củangôinhàthông minh. Thônghiểu: - Môtảđượcnhữngđ ặcđiểmcủangôinh àthôngminh.
- - Nhậndiệnđượcnh ữngđặcđiểmcủan gôinhàthôngminh . 1.4.Sửdụngnăng Nhậnbiết: lượng - 1TN tronggiađình Trìnhbàyđượcmộts ốbiệnphápsửdụngn ănglượngtronggia đìnhtiết kiệm,hiệuquả. Thônghiểu: - Giảithíchđượcvìs aocầnsửdụngnăng lượngtronggiađìn htiếtkiệm,hiệuquả . Vậndụng: - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thóiquensửdụngn ănglượngtronggia đìnhtiếtkiệm,hiệu quả. Vậndụngcao: - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng nănglượngtronggi ađình tiếtkiệm,hiệuquả.
- 2 II. Đồ dung điện2.1.Chứcnăng,sơ Nhậnbiết: trong gia đình đồkhối,nguyên lí - Nêu được đại 1TN và côngdụng của lượng điện định một mức chung của 1TN sốđồdùngđiệntro đồ dùng điện. nggiađình - Nêu đượccác 2TN thông số kĩ thuật đồ dùng điện trong 1TN gia đình. - Nêu được công dụng của một số 2TN đồ dùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp 2TN điện, đèn điện, quạtđiện, máyđiềuhoà,…). - 1TL Nhậnbiếtđượccác bộphậnchínhcủa mộtsốđồdùng điện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếpđiện,đènđiện, quạt điện,máyđiềuhoà, …). - Nêu được chức năng các bộ phận chính của một sốđồdùngđiệntron
- ggiađình(Vídụ:N ồicơmđiện,bếpđiệ n,đènđiện,quạt điện,máyđiềuhoà, …). Thônghiểu: - Mô tả được nguyên lí làm việc của một số đồ dùngđiện trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện,đènđiện,quạt điện,máyđiềuhoà, …). Vậndụng: - Vận dụngcác thông số kĩ thuật đồ dùng điện trong gia đình. (Vídụ:Nồicơmđiệ n,bếpđiện,đènđiệ n,quạtđiện, máyđiềuhoà,…). - Vẽ được sơ đồ khối của một số đồ dùng điện tronggiađình(Víd ụ:Nồicơmđiện,bế pđiện,đènđiện,qu ạtđiện, máyđiềuhoà,…)
- 2.2. Lựa chọn Nhậnbiết: vàsử dụng đồ - Nêuđượcmộtsố dùngđiệntronggi lưuýkhilựachọnđ ađình ồdùngđiệntronggi 1TN ađìnhtiếtkiệmnăn glượng. - Nêuđượccáchs ửdụngđồdùngđiện tronggiađìnhđúng cách,tiếtkiệmvàan toàn. 1TN - Kểtênđượcmột sốthôngsốkĩthuật củađồdùngđiệntro nggiađình. Thônghiểu: - Đọcđượcmộtsố thôngsốkĩthuậttrê nđồdùngđiệntron ggiađình. - Giảithíchđượcc 1TL áchlựachọnđồdùn gđiệntronggiađìn htiếtkiệmnănglượ ng. - Giảithíchđượcc áchsửdụngđồdùn gđiệntronggiađìn hđúngcách,tiếtkiệ mvàantoàn. Vậndụng: - Vận dụngcác thông số kĩ thuật đồ dùng điện
- trong gia đình. - Sửdụngđượcm ộtsốđồdùngđiệntr onggiađìnhđúngc ách,tiếtkiệmvàant oàn. Vậndụngcao: .- Lựachọnđượcđồd ùngđiệntiếtkiệmn ănglượng,phùhợp vớiđiềukiện giađình. Tổng 12 4 1 1
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Công nghệ - Khối 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: …….../.……/2023 Họ và tên học sinh: Điểm Nhận xét của GV ………………………………… Lớp: ........ I. Trắc nghiệm. (5 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1.Em hãy cho biết, kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở đô thị? A. Nhà sàn. B. Nhà ở mặt phố. C. Nhà ba gian. D. Nhà nổi. Câu 2.Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có sẵn trong thiên nhiên? A.Cát. B. Gạch nung. C. Kính. D. Thạch cao. Câu 3.Ngôi nhà thông minh có đặc điểm nào sau đây? A. Tiện nghi hơn. B. An toàn và an ninh. C. Tiết kiệm năng lượng. D. Tiện nghi hơn; an ninh, an toàn và tiết kiệm năng lượng. Câu 4.“Giúp tạo ra ánh sáng dịu, có tác dụng thư giãn, thoải mái và dễ đi vào giấc ngủ” là công dụng của A. Đền sợi đốt. B. Đèn huỳnh quang. C. Đèn ngủ. D. Đèn nháy. Câu 5. Kí hiệu đơn vị của điện áp định mức là: A. V. B. W. C. KW. D. KV. Câu 6.Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật? A. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp. B. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thật. C. Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. D. Không cần phải chú ý đến thông số kĩ thuật. Câu 7. Đèn điện có công dụng gì: A. Chiếu sáng. B. Sưởi ấm. C. Trang trí. D. Trang trí, sưởi ấm, chiếu sáng. Câu 8. Hình dạng của bóng đèn compact là A. Hình chữ U. B. Hình dạng ống xoắn. C. Hình chữ U hoặc hình dạng ống xoắn. D. Hình tròn. Câu 9. Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu? A. 110 W. B. 5 W.
- C. 110 W hoặc 5 W. D. 100W và 5 W. Câu 10.Chức năng chính của nồi cơm điện là gì? A. Nấu canh. B. Nấu xôi. C. Nấu cơm. D. Nấu bánh bông lan. Câu 11. Nguyên lí làm việc của nồi cơm điện thực hiện theo sơ đồ nào sau đây? A. Nguồn điện → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu. B. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt. C. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển. D. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Bộ phận điều khiển → Nồi nấu. Câu 12.Khi sử dụng nồi cơm điện cần lưu ý gì? A. Không dùng vật cứng lau chùi nồi nấu. B. Không dùng vật nhọn chà sát trong nồi nấu. C. Không dùng vật cứng, nhọn chà sát, lau chùi bên trong nồi nấu. D. Không lưu ý gì. Câu 13.Bếp hồng ngoại có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14.Em hãy cho biết, bộ phận nào của bếp hồng ngoại có chức năng cung cấp nhiệt cho bếp? A. Mặt bếp. B. Bảng điều khiển. C. Thân bếp. D. Mâm nhiệt hồng ngoại. Câu 15. Bếp hồng ngoại là thiết bị A. Biến điện năng thành quang năng. B. Biến điện năng thành nhiệt năng. C. Biến điện năng thành cơ năng. D. Biến điện năng thành hóa năng. II- Tự luận: (5điểm) Câu 1. (2 điểm) a/ Những ngôi nhà được làm nổi trên dòng sông thuộc kiểu nhà gì?Em hãy nêu kiến trúc của kiểu nhà đó. (1 điểm) b/ Em hãy cho biết ngôi nhà em ở thuộc kiến trúc nhà nào? Được xây dựng bằng những loại vật liệu nào?(1 điểm) Câu 2.(2 điểm) a/ Một bóng đèn sợi đốt có thông số: 220 V – 75 W. Hãy cho biết ý nghĩa của thông số đó. (1 điểm) b/ Một bóng đèn sợi đốt có thông số: 220 V – 75 W và một bóng đèn LED có thông số: 220 V – 15 W. Hỏi bóng đèn nào tiêu thụ điện năng nhiều hơn. (1 điểm) Câu 3.(1 điểm)Em hãy đề xuất 4 biện pháp (việc làm) cụ thể để tiết kiệm điện năng cho gia đình. Hết Bài làm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………...... ..............
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………...... .............. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………...... ..............…………………………………………………………………UBND HUYỆN PHƯỚC SƠNHƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: Công nghệ - Khối 6 I. Trắc nghiệm: (5.0đ ) Đúng một câu ghi 0,33 điểm; đúng 2 câu ghi 0,67 điểm; đúng 3 câu ghi 1 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B A D C A C D C B C A C D D B II. Tự luận: (5 đ) Câu Đáp án Điểm a/ - Những ngôi nhà được làm nổi trên dòng sông thuộc kiểu nhà nổi. 0,25 - Kiến trúc kiểu nhà đó là: Thiết kế có hệ thống phao dưới sàn giúp nhà có thể nổi trên mặt nước, nhà có 0,75 Câu 1 thể di động hoặc cố định. 2 điểm b/ Hs nêu được đặc điểm ngôi nhà của mình, ví dụ: - Nhà em thuộc kiểu kiến trúc nông thôn truyền thống. 0,5 - Được xây bằng gỗ, xi măng, sắt, thép,.... 0,5 a/ Ý nghĩa của thông số 220 V — 75 W trên bóng đèn là: - Điện áp định mức là 220 vôn ( V) 0,25 Câu 2 - Công suất định mức là 75 oát ( W) 0,25 2 điểm b/ Bóng đèn sợi đốt có thông số: 220 V – 75 W tiêu thụ điện năng nhiều hơn 1 bóng đèn LED có thông số: 220 V – 15 W.
- Một số biện pháp tiết kiệm điện cho gia đình: - Sử dụng các thiết bị điện tiết kiệm điện như bóng đèn LED, các đồ điện có 0.25 Câu 3 gắn nhãn năng lượng tiết kiệm điện. 1 điểm - Giảm sử dụng điện trong giờ cao điểm. 0.25 - Lựa chọn các thiết bị tiết kiệm điện. 0.25 - Tắt các dụng cụ điện khi không sử dụng. 0.25 (Học sinh có thể có cách giải khác đúng vẫn được tính điểm tối đa)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 451 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 350 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 485 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 567 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 451 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 280 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn