Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước
lượt xem 3
download
“Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước
- I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2023 - 2024 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì I khi kết thúc tiết 1 nội dung: Bài 14: Dự án: An toàn và tiết kiện điện trong gia đình - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng. 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm gồm 10 câu hỏi (Biết 8 câu; hiểu 2 câu), mỗi câu 0,5 điểm; + Phần tự luận: 5,0 điểm (Hiểu 1 câu; VD 2 câu, VD cao 1 câu)
- MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ Bàiđề 1. 1 (Bài) Khái quát về 1 0,5 nhà ở (1 tiết) Bài 2. 1 Xây dựng 1 0,5 nhà ở (3 tiết) Bài 3. 1 Ngôi nhà thông 1 0,5 minh (2 tiết) Bài 10. 1 Khái quát về đồ dùng 1 0,5 điện trong gia đình (2 tiết) Bài 11. 1 Đèn điện 1 0,5 (2 tiết)
- MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Chủ đề Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao (Bài) TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 1. 1 Khái quát về 1 0,5 nhà ở (1 tiết) Bài 2. 1 Xây dựng 1 0,5 nhà ở (3 tiết) Bài 3. 1 Ngôi nhà thông 1 0,5 minh (2 tiết) Bài 10. 1 Khái quát về đồ dùng 1 0,5 điện trong gia đình (2 tiết) Bài 11. 1 Đèn điện 1 0,5 (2 tiết)
- * Đối với em Hiệp lớp 6/1; Dương lớp 6/3: mức độ nhận thức ở nhận biết. * Đối với em Phúc Quốc 6/4: mức độ nhận thức ở nhận biết, thông hiểu và vận dụng. II. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I - MÔN CÔNG NGHỆ 6 Năm học: 2023 - 2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Nhận Thông Vận Vận thức thức thức, kĩ năng biết hiểu dụng dụng cao cần kiểm tra, Bài 1. Khái quát về nhà Nhận biết ở - Nêu được vai trò của nhà ở. - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. C1 - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Thông hiểu: Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận dụng: Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở
- Nhận biết 1 Chương I - Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. Nhà ở -Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi C2 Bài 2. Xây dựng nhà ở nhà. Thông hiểu - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Vận dụng: Xác định được vật liệu xây dưng ngôi nhà em đang ở. Bài 3. Ngôi nhà thông Nhận biết: Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông C3 minh minh. Thông hiểu - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Vận dụng Giải thích được ý nghĩa của ngôi nhà thông minh 2 Chương IV.Bài 10. Khái quát về đồ Nhận biết: Kể được tên và công dụng một số đồ C4 Đồ dùngdùng điện trong gia đình dùng điện trong gia đình. điện trong Thông hiểu: Nêu được cách lựa chọn và một số lưu gia đình ý khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình an toàn và tiết kiệm.
- Bài 11.Đèn điện Nhận biết -Nêu được công dụng của đèn điện Nhận biết được các bộ phận chính của một số loại C5 bóng đèn. -Thông hiểu: Mô tả được nguyên lí làm việc của một số loại bóng đèn. -Vận dụng: Lựa chọn và sử dụng được các loại bóng đèn đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Bài 12. Nồi cơm điện Nhận biết -Nêu được công dụng của nồi cơm điện C6 - Nhận biết được các bộ phận chính của nồi cơm điện -Nêu được chức năng các bộ phận chính của nồi cơm điện Thông hiểu C9 -Mô tả được nguyên lí làm việc của nồi cơm điện - Đọc được thông số kĩ thuật,. Vận dụng C14 - Vẽ được sơ đồ khối của nồi cơm điện C11 C14 -Lựa chọn và sử dụng được nồi cơm điện đúng cách, tiết kiệm và an toàn.
- Bài 13. Nhận biết Bếp hồng ngoại -Nêu được công dụng của bếp hồng ngoại -Nhận biết được các bộ phận chính của bếp hồng C7 C8 ngoại Thông hiểu -Nêu được chức năng các bộ phận chính của bếp hồng C12. ngoại - Mô tả được nguyên lí làm việc của bếp hồng ngoại. - Đọc được thông số kĩ thuật. Vận dụng - Vẽ được sơ đồ khối của bếp hồng ngoại - Lựa chọn và sử dụng được bếp hồng ngoại đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Bài 14. An toàn và tiếtNhận biết kiệm điện trong gia đình Biết được các kí hiệu ghi trên thiết bị điện trong gia đình Thông hiểu Hiểu được các kí hiệu ghi trên thiết bị điện trong gia đình C10 Nêu các việc làm để tiết kiệm và an toàn điện Vận dụng Đánh giá được thực trạng tiêu thụ điện năng trong gia đình Đề xuất giải pháp tiết kiệm điện năng trong gia đình C13 Biết cách sử dụng các thiết bị điện trong gia đình đúng cách, an toàn và hiệu Tổng 8 3 2 1
- III. ĐỀ KIỂM TRA PHÒNG GDĐT HUYỆN TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: Công nghệ – Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Nhà thường gồm các phần chính là A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, cửa ra vào, cửa sổ. B. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa sổ. C. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào. D. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. Câu 2. Các bước chính xây dựng nhà ở? A. Làm móng - Khung tường - Xây tường - Làm mái. B. Thi công thô - Thiết kế - Hoàn thiện. C. Lập bản vẽ - Làm móng - Xây tường - Hoàn thiện. D. Thiết kế - Thi công thô - Hoàn thiện. Câu 3. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa. B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra. C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra. Câu 4: Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình? A. Máy xay sinh tố B. Xe đạp C. Máy sấy D. Bàn là Câu 5. Cấu tạo của bóng đèn sợi đốt gồm A. Ống thủy tinh, hai điện cực. B. Bóng thủy tinh, đuôi đèn. C. Bóng thủy tinh, sợi đốt, đuôi đèn. D. Bóng thủy tinh, sợi đốt, hai điện cực Câu 6. Chức năng chính của nồi cơm điện là gì? A. Nấu canh B. Nấu xôi C. Nấu cơm D. Nấu bánh bông lan Câu 7. Vị trí số 3 là bộ phận nào của bếp hồng ngoại? A. Mặt bếp B. Bảng điều khiển C. Thân bếp D. Mâm nhiệt hồng ngoại Câu 8. Chức năng hẹn thời gian nấu trong bếp hồng ngoại là A. Điều chỉnh nhiệt độ phù hợp với thức ăn mình đang nấu B. Giúp người dùng cài đặt khoảng thời gian nấu, sau thời gian đó bếp sẽ tự động tắt. C. Tự động ngắt và có âm thanh cảnh báo khi phát hiện có hiện tượng trào. D. Cấp nhiệt cho bếp
- Câu 9. Nguyên lí làm việc của nồi cơm điện thực hiện theo sơ đồ nào sau đây? A. Nguồn điện → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu. B. Nguồn điện → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển → Bộ phận sinh nhiệt C. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Nồi nấu → Bộ phận điều khiển D. Nguồn điện → Bộ phận sinh nhiệt → Bộ phận điều khiển → Nồi nấu Câu 10. Việc làm gây lãng phí điện là A. Tận dụng tối đa nguồn sáng tự nhiên B. Tắt đèn khi ra khỏi phòng. C. Đóng kín của khi sử dụng máy lạnh. D. Để tủ lạnh mở quá lâu. . II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 11. (1,0 điểm) Gia đình bạn An có bốn người: bố, mẹ, An và em trai gần một tuổi. Em hãy giúp An lựa chọn một chiếc nồi cơm điện phù hợp nhất với gia đình bạn ấy trong ba loại dưới đây và giải thích cho sự lựa chọn đó (xem Bảng 12.1) a) Nồi cơm điện có thông số: 220 V; 680 W; 2,0L b) Nồi cơm điện có thông số: 220 V; 775 W; 1,8 L. c) Nồi cơm điện có thông số: 220 V, 680 W; 1,0 L. Câu 12. (2,0 điểm) Chọn cụm từ dưới đây để điền vào chỗ trống sao cho thích hợp Mâm nhiệt hồng ngoại, mặt bếp, đèn báo, thân bếp, bảng điểu khiển, nguồn điện. Bếp hồng ngoại bao gồm các bộ phận chính: 1. ………. …….thường được làm bằng kính chịu nhiệt, là nơi đặt nồi nấu, dẫn nhiệt tốt, có độ bền cao. 2. ……………...là nơi để điều chỉnh nhiệt độ, chế độ nấu của bếp. 3 ………………là bộ phận có chức năng bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong của bếp. 4 ………………là bộ phận có chức năng cung cấp nhiệt cho bếp. Câu 13. (1,0đ) Đề xuất 2 việc làm cụ thể để sử dụng điện năng trong gia đình an toàn, tiết kiệm và hiệu quả. Câu 14. (1,0đ) Em hãy tìm hiểu nguyên nhân gây ra một số hiện tượng sau trong quá trình nấu cơm: a. Cơm sau khi nấu bị sống b. Khi mới bắt đầu cắm điện, nồi cơm phát ra tiếng nổ lách tách. * Đối với em Hiệp lớp 6/1; Dương 6/3: Thực hiện câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 ở phần trắc nghiệm. * Đối với em Quốc 6/4: Không thực hiện câu 14 (vận dụng cao) ở phần tự luận.
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I, MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2023 - 2024 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0đ) Mỗi câu đúng được 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN D D C B C C D B A D * Đối với em Hiệp lớp 6/1; Dương 6/3: Mỗi phương án chọn đúng ghi 1,25 điểm. B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0đ) Câu Nội dung Thang điểm Câu 11 - Theo em, gia đình An nên lựa chọn loại nồi (c) (0,5đ) (0,5đ) (1.0đ) - Giải thích: vì em trai của An gần một tuổi nên lượng ăn (0,5đ) chưa nhiều. Vì vậy loại nồi có thông số: 220 V, 775 W, 1,0 L phù hợp với gia đình có từ 2-4 người ăn. Câu 12 1. Mặt bếp (0,5đ) (2.0đ) 2. Bảng điểu khiển (0,5đ) 3.Thân bếp (0,5đ) 4.Mâm nhiệt hồng ngoại (0,5đ) Câu 13 Đề xuất 2 việc làm cụ thể để đúng (1đ) (1.0đ) Câu 14 Có thể do nguyên nhân: (1,0đ) a. Cơm sau khi nấu bị sống: Lượng nước đổ vào nấu (0,5đ) quá ít. b. Khi mới bắt đầu cắm điện, nồi cơm phát ra tiếng nổ (0,5đ) lách tách: Mặt ngoài của nồi nấu chưa được lau khô trước khi đặt vào mặt trong của thân nồi. * Đối với em Quốc 6/4: Trả lời câu 11 (phần tự luận) đúng ghi 2 điểm. HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG NHÓM TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ CHUYÊN MÔN BỘ MÔN Trần Thị Diệu Linh Lê Thị Duyên Phùng Thanh Thái
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 487 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 331 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn