Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh
lượt xem 3
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh
- MA TRẬN, ĐẶT TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ , LỚP 6 1. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 - Thời gian làm bài: 45 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm( 3câu/ 1,0 điểm). + Phần tự luận: 6,0 điểm TT BIẾT HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG TỔNG THẤP CAO TN TL TN TL TN TL TN TL Nhà 3 câu 1 câu 1 câu 5 câu ở 1đ 1đ 1đ 3 đ (30%) Đồ 3 câu 2câu 6 câu 1 câu 1 câu 13 câu dùng 1đ 2đ 2đ 1đ 1đ 7đ điện (70%) Tổng 6 câu 2 câu 6 câu 1 câu 2 câu 1 câu 2đ 2đ 2đ 1đ 2đ 1đ 8 câu 4đ 7 câu 3đ 2 câu 2đ 1câu 1đ 18 câu 10đ 40% 30% 20% 10% 100% 2. Bảng đặt tả. Số ý TL/số ý Câu hỏi Nội Mức độ Yêu cầu cần đạt TN dung TL TN TL TN Nhà Nhận biết Đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 1 C2 ở Vai trò của vật liệu làm nhà 1 C4 Thứ tự các bước chính xây dựng C1 nhà ở 1 Thông Đâu là kiểu nhà ở khu vực đặc thù, 1 C15 hiểu nông thôn, thành thị
- Số ý TL/số ý Câu hỏi Nội Mức độ Yêu cầu cần đạt TN dung TL TN TL TN Vận dụng -Vật liệu làm nhà, Phân biệt loại 1 C 16 bậc thấp vật liệu. Đồ Nhận biết Các bộ phận chính của bếp hồng 1 C3 dùng ngoại. điện Công dụng chính của đồ dùng điện. 1 C5 trong Đèn điện là gì? 1 C6 gia đình Hoạt động của đèn huỳnh quang, 1 C 13 đèn sợi đốt. Sơ đồ hoạt động của bếp hồng 1 C 14 ngoại, nồi cơm điện. Thông Lựa chọn đồ dùng điện trong gia 1 C7 hiểu đình. Xử lí đúng cách đối với các đồ 1 C8 dùng điện khi không sử dụng nữa. So sánh công suất của các đèn đã 1 C9 học Thứ tự các bước cơ bản khi sử 1 C dụng bếp hồng ngoại. 10 Một số lưa ý khi sử dụng nồi cơm 1 C điện. 11 Khi mua một bóng đèn để thay thế 1 C bóng đèn đã bị hỏng 12 Vận dụng Các việc làm để tiết kiệm điện 1 C 17 bậc thấp Vận dụng Cách chọn nồi cơm điện hợp lí theo 1 C18 bậc cao số liệu. 3. Đề kiểm tra:
- PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ Môn: Công nghệ – Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A I. Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau:4 điểm Câu 1. Thứ tự các bước chính xây dựng nhà ở là: A. thiết kế, thi công thô và hoàn thiện. B. thi công thô, thiết kế và hoàn thiện. C. thiết kế, hoàn thiện và thi công thô. D. thi công thô, hoàn thiện và thiết kế. Câu 2. Các đặc điểm ngôi nhà thông minh gồm: A. Tiện ích, tiết kiệm năng lượng. B. An toàn, tiết kiệm năng lượng. C. Tiện ích, an ninh. D. Tiện ích, an ninh, an toàn và tiết kiệm năng lượng. Câu 3. Các bộ phận chính của bếp hồng ngoại gồm: A. Mặt bếp, Bảng điều khiển, thân bếp và nồi nấu. B. Nắp nồi, thân nồi, Mặt bếp và bộ phận điều khiển. C. Nắp nồi, Bảng điều khiển, thân bếp và mâm nhiệt hồng ngoại. D. Mặt bếp, Bảng điều khiển, thân bếp và mâm nhiệt hồng ngoại. Câu 4. Nhà ở có vai trò về vật chất. A. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết. B. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực. C. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc. D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư. Câu 5. Đồ dùng điện nào sau đây có công dụng quạt mát? A. Đèn điện B. Quạt điện C. Bàn là D. Bếp hồng ngoại Câu 6. Đèn điện là A. đồ dùng điện để làm sạch bụi bẩn. B. đồ dùng điện để chiếu sáng. C. đồ dùng điện để chế biến thực phẩm. D. đồ dùng điện để bảo quản thực phẩm. Câu 7. Lựa chọn đồ dùng điện trong nhà nào sau đây là không phù hợp? A. Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện.. B. Lựa chọn loại có giá phù hợp với điều kiện tài chính của gia đình? C. Lựa chọn loại có các thông số kĩ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình. D. Lựa chọn bất kì điện áp định mức và công suất định mức. Câu 8. Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa? A. Tránh ảnh hưởng đến môi trường. B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người. C. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người. D. Không cần thiết. Câu 9. Đèn nào sau đây có cùng độ sáng nhưng cho công suất nhỏ nhất? A. Đèn sợi đốt. B. Đèn compac. C. Đèn LED. Câu 10. Thứ tự các bước cơ bản khi sử dụng bếp hồng ngoại là
- A. Chuẩn bị, bật bếp, tắt bếp. B. Chuẩn bị, tắt bếp, bật bếp. C. Chuẩn bị, Nấu cơm. D. Chuẩn bị, Nấu cơm, tắt bếp. Câu 11. Khi sử dụng nồi cơm điện cần lưu ý gì? A. Có thể nấu quá lượng gạo qui định. B. Có thể mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi nấu. C. Dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi nồi đang nấu. D. Đặt nồi cơm điện ở nơi khô ráo, thoáng mát. Câu 12. Khi mua một bóng đèn để thay thế bóng đèn đã bị hỏng ta cần chú ý đến A. điện áp định mức. B. công suất định mức. C. điện áp định mức và công suất định mức theo đèn đã hỏng. D. điện áp định mức và công suất định mức bất kì. II. Tự luận. 6 điểm Câu 13. Nêu hoạt động của đèn huỳnh quang? 1,0 điểm Câu 14. Vẽ sơ đồ hoạt động của bếp hồng ngoại? 1,0 điểm Câu 15. Nhà sàn ở vùng cao thuộc kiến trúc nhà đặc trưng nào của Việt Nam? 1,0 điểm Câu 16. Em hãy nêu tên bốn vật liệu làm nhà mà em đang sinh sống và cho biết các vật liệu đó thuộc vật liệu tự nhiên hay vật liệu nhân tạo? 1,0 điểm Câu 17. Em hãy nêu bốn việc làm để tiết kiệm điện ở nhà em đang ở? 1,0 điểm Câu 18. Một gia đình gồm có bốn người và nguồn điện sử dụng có điện áp 220 V. Em hãy chọn nồi cơm điện nào phụ hợp nhất. Biết các nồi cơm điện có các số liệu theo bảng dưới đây? TT Dung tích Điện áp định mức Số người ăn Nồi 1 0,6 l 220 V 1-2 Nồi 2 1,0 l 220 V 2-4 Nồi 3 1,8- 2,0 l 110 V 4-6 -Hết-
- PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ Môn: Công nghệ – Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B I. Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau:4 điểm Câu 1. Thứ tự các bước chính xây dựng nhà ở là A. thi công thô, hoàn thiện và thiết kế. B. thi công thô, thiết kế và hoàn thiện. C. thiết kế, hoàn thiện và thi công thô. D. thiết kế, thi công thô và hoàn thiện. Câu 2. Các đặc điểm ngôi nhà thông minh gồm A. Tiện ích, Tiết kiệm năng lượng. B. An toàn, Tiết kiệm năng lượng. C. Tiện ích, an ninh. D. Tiện ích, an ninh, an toàn và tiết kiệm năng lượng. Câu 3. Các bộ phận chính của bếp hồng ngoại. A. Mặt bếp, Bảng điều khiển, thân bếp và mâm nhiệt hồng ngoại. B. Nắp nồi, thân nồi, Mặt bếp và bộ phận điều khiển. C. Thân nồi, Bảng điều khiển, thân bếp và mâm nhiệt hồng ngoại. D. Mặt bếp, Bảng điều khiển, thân bếp và nồi nấu. Câu 4. Nhà ở có vai trò về vật chất? A. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết. B. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực. C. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc. D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư. Câu 5. Đồ dùng điện nào sau đây có công dụng nấu thức ăn? A. Đèn điện B. Quạt điện C. Bàn là D. Bếp hồng ngoại Câu 6. Đèn điện là A. Đồ dùng điện để chiếu sáng. B. Đồ dùng điện để làm sạch bụi bẩn. C. Đồ dùng điện để chế biến thực phẩm. D. Đồ dùng điện để bảo quản thực phẩm. Câu 7. Lựa chọn đồ dùng điện trong nhà nào sau đây là không phù hợp? A. Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện. B. Lựa chọn loại có giá phù hợp với điều kiện tài chính của gia đình? C. Lựa chon loại có các thông số kĩ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình. D. Lựa chọn bất kì điện áp định mức và công suất định mức. Câu 8. Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa? A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường. B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người. C. Không cần thiết. D. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người. Câu 9. Đèn nào sau đây có cùng độ sáng nhưng cho công suất lớn nhất? A. Đèn sợi đốt. B. Đèn compac. C. Đèn LED. Câu 10. Thứ tự các bước cơ bản khi sử dụng bếp hồng ngoại:
- A. Chuẩn bị, Nấu cơm, tắt bếp. B. Chuẩn bị, tắt bếp, bật bếp. C. Chuẩn bị, Nấu cơm. D. Chuẩn bị, bật bếp, tắt bếp. Câu 11. Khi sử dụng nồi cơm điện cần lưu ý gì? A. Có thể nấu quá lượng gạo qui định. B. Có thể mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi nấu. C. Dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi nồi đang nấu. D. Đặt nồi cơm điện ở nơi khô ráo, thoáng mát. Câu 12. Khi mua một bóng đèn để thay thế bóng đèn đã bị hỏng ta cần chú ý A. điện áp định mức. B. công suất định mức. C. điện áp định mức và công suất định mức bất kì D. điện áp định mức và công suất định mức theo đèn đã hỏng. II. Tự luận. 6 điểm Câu 13. Nêu hoạt động của đèn sợi đốt? 1,0 điểm Câu 14. Vẽ sơ đồ hoạt động của nồi cơm điện? 1,0 điểm Câu 15. Nhà ở mặt đường của đường chính ở thành phố Tam kỳ tỉnh Quảng Nam thuộc kiến trúc nhà đặc trưng nào của Việt Nam ? 1,0 điểm Câu 16. Em hãy nêu tên bốn vật liệu làm nhà mà em đang sinh sống và cho biết các vật liệu đó thuộc vật liệu tự nhiên hay vật liệu nhân tạo? 1,0 điểm Câu 17. Em hãy nêu bốn việc làm để tiết kiệm điện ở nhà em đang ở? 1,0 điểm Câu 18. Một gia đình gồm có bốn người và nguồn điện sử dụng có điện áp 220 V. Em hãy chọn nồi cơm điện nào phụ hợp nhất. Biết các nồi cơm điện có các số liệu theo bảng dưới đây? TT Dung tích Điện áp định mức Số người ăn Nồi 1 0,6 l 220 V 1-2 Nồi 2 1,0 l 110 V 2-4 Nồi 3 1,8- 2,0 l 220 V 4-6 -Hết-
- PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ Môn: Công nghệ – Lớp 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ KT I.Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau: 9,0 điểm Câu 1. Thứ tự các bước chính xây dựng nhà ở là: A. thiết kế, thi công thô và hoàn thiện. B. thi công thô, thiết kế và hoàn thiện. C. thiết kế, hoàn thiện và thi công thô. D. thi công thô, hoàn thiện và thiết kế. Câu 2. Các đặc điểm ngôi nhà thông minh gồm: A. Tiện ích, tiết kiệm năng lượng. B. An toàn, tiết kiệm năng lượng. C. Tiện ích, an ninh. D. Tiện ích, an ninh, an toàn và tiết kiệm năng lượng. Câu 3. Các bộ phận chính của bếp hồng ngoại gồm: A. Mặt bếp, Bảng điều khiển, thân bếp và nồi nấu. B. Nắp nồi, thân nồi, Mặt bếp và bộ phận điều khiển. C. Nắp nồi, Bảng điều khiển, thân bếp và mâm nhiệt hồng ngoại. D. Mặt bếp, Bảng điều khiển, thân bếp và mâm nhiệt hồng ngoại. Câu 4. Nhà ở có vai trò về vật chất. A. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết. B. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực. C. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc. D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư. Câu 5. Đồ dùng điện nào sau đây có công dụng quạt mát? A. Đèn điện B. Quạt điện C. Bàn là D. Bếp hồng ngoại Câu 6. Đèn điện là A. đồ dùng điện để làm sạch bụi bẩn. B. đồ dùng điện để chiếu sáng. C. đồ dùng điện để chế biến thực phẩm. D. đồ dùng điện để bảo quản thực phẩm. Câu 7. Lựa chọn đồ dùng điện trong nhà nào sau đây là không phù hợp? A. Lựa chọn loại có khả năng tiết kiệm điện.. B. Lựa chọn loại có giá phù hợp với điều kiện tài chính của gia đình? C. Lựa chọn loại có các thông số kĩ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình. D. Lựa chọn bất kì điện áp định mức và công suất định mức. Câu 8. Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa? A. Tránh ảnh hưởng đến môi trường. B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người. C. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người. D. Không cần thiết. Câu 9. Đèn nào sau đây có cùng độ sáng nhưng cho công suất nhỏ nhất? B. Đèn sợi đốt. B. Đèn compac. C. Đèn LED. Câu 10. Thứ tự các bước cơ bản khi sử dụng bếp hồng ngoại là
- A. Chuẩn bị, bật bếp, tắt bếp. B. Chuẩn bị, tắt bếp, bật bếp. C. Chuẩn bị, Nấu cơm. D. Chuẩn bị, Nấu cơm, tắt bếp. Câu 11. Khi sử dụng nồi cơm điện cần lưu ý gì? A. Có thể nấu quá lượng gạo qui định. B. Có thể mở nắp nồi để kiểm tra cơm khi nấu. C. Dùng tay che van thoát hơi của nồi cơm điện khi nồi đang nấu. D. Đặt nồi cơm điện ở nơi khô ráo, thoáng mát. Câu 12. Khi mua một bóng đèn để thay thế bóng đèn đã bị hỏng ta cần chú ý đến A. điện áp định mức. B. công suất định mức. C. điện áp định mức và công suất định mức theo đèn đã hỏng. D. điện áp định mức và công suất định mức bất kì. II. Tự luận. 1,0 điểm Câu 13. Nêu hoạt động của đèn huỳnh quang? 0,5 điểm Câu 14. Vẽ sơ đồ hoạt động của bếp hồng ngoại? 0,5 điểm Hết 4. Hướng dẫn chấm MÃ ĐỀ A I. Trắc nghiệm.
- 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A D D A B B D C C A D C • 3 câu đúng?/ 1điểm • Học sinh khuyết tật: - Từ câu 1 đến câu 6 ( 1 câu đúng 1 điểm). - Từ câu 7 đến câu 12 ( 1 câu đúng 0,5 điểm). II.Tự luận: Câu 13. Khi hoạt động, sự phóng điện giữa hai cực của đèn tác dụng lên lớp bột huỳnh quang phủ bên trong làm phát ra ánh sáng. 1,0 điểm. • Học sinh khuyết tật: 0,5 điểm Câu 14. 1,0 điểm. Nguồn điện -> Bộ phận điều khiển -> mâm nhiệt hồng ngoại -> Mặt bếp. • Học sinh khuyết tật: 0,5 điểm Câu 15. Nhà ở các khu đặc thù. 1,0 điểm. Câu 16. Nêu đúng vật liệu và xác định các vật liệu đó thuộc vật liệu tự nhiên hay vật liệu nhân tạo. 1,0 điểm Mỗi vật liệu và đúng loại vật liệu 0,25 điểm Câu 17. Nêu đúng bốn việc làm. 1,0 điểm. Câu 18. Nồi 2 1,0 điểm. MÃ ĐỀ B I. Trắc nghiệm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D D A A D A D D A D D D • 3 câu đúng?/ 1điểm • Học sinh khuyết tật: - Từ câu 1 đến câu 6 ( 1 câu đúng 1 điểm). - Từ câu 7 đến câu 12 ( 1 câu đúng 0,5 điểm). II.Tự luận: Câu 13. khi hoạt động, dòng điện chạy trong sợi đốt của bóng đèn làm cho sợi đốt nóng lên đến nhiệt độ rất cao và phát sáng 1,0 điểm. • Học sinh khuyết tật: 0,5 điểm Câu 14. 1,0 điểm. Nguồn điện -> Bộ phận điều khiển -> Bộ phận sinh nhiệt -> Nồi nấu. • Học sinh khuyết tật: 0,5 điểm Câu 15. Nhà ở thành thị. 1,0 điểm. Câu 16. Nêu đúng vật liệu và xác định các vật liệu đó thuộc vật liệu tự nhiên hay vật liệu nhân tạo. 1,0 điểm Mỗi vật liệu và đúng loại vật liệu 0,25 điểm Câu 17. Nêu đúng bốn việc làm. 1,0 điểm. Câu 18. Nồi 3 1,0 điểm. Duyệt đề của BGH Người duyệt đề Người ra đề (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Ninh Quang Trí
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn