Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều
lượt xem 1
download
“ Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều
- TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I Năm học 2023 – 2024 Môn: Công nghệ 6 (Thời gian: 45 phút) ĐỀ SỐ 01(Đề thi gồm 03 trang – Học sinh làm bài trực tiếp vào cuối đề) Họ và tên: …………………………………………..Lớp: …………. PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng dưới đây: Câu 1: Đặc điểm của bữa ăn thường ngày ra sao? A. Có từ 3 – 4 món B. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản C. Gồm 3 món chính và 1 đến 2 món phụ D. Tất cả đều đúng Câu 2: Bữa ăn hợp lý là bữa ăn: A. Đắt tiền. B. Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động. C. Cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng. D. Có nhiều loại thức ăn . Câu 3: Vật liệu nào sau đây dùng để sơn nhà? A.Sơn B.Vôi C.Cát D.Xi măng Câu 4: Hãy chỉ ra trình tự các bước chính trong xây dựng nhà ở ? A. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện. B. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện C. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô. D. Thi công thô, hoàn thiện, thiết kế. Câu 5: Đâu là phương pháp bảo quản “Rau xanh” hợp lý nhất ? A. Làm lạnh B. Đông lạnh C. Làm khô D. Ướp Câu 6: Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như: A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh C. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh Câu 7: Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí cao nhất? A. Mái nhà B. Khung nhà C. Móng nhà D. Sàn nhà Câu 8: Ngôi nhà thông minh tận dụng nguồn năng lượng tự nhiên nào? A. Năng lượng gió B. Năng lượng mặt trời. C. Năng lượng nước. D. Cả 3 phương án trên. Câu 9: Khi có người lạ đứng ngoài cửa chuông tự động kêu. Em hãy cho biết hệ thống điều khiển nào trong ngôi nhà thông minh đang hoạt động? A. An ninh, an toàn C. Kiểm soát nhiệt độ B. Chiếu sáng D. Điều khiển thiết bị gia dụng Câu 10: Rau, củ luộc là phương pháp chế biến thực phẩm: A. Rán (chiên) B. Luộc. C. Nướng. D. Kho. Câu 11: Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến. A. Chất béo B. Tinh bột C. Vitamin D. Chất đạm Câu 12: Buổi sáng em thức dậy, chiếc rèm cửa tự động kéo ra , đèn ngủ trong phòng tự tắt. Hoạt động tự động của đèn ngủ và rèm giúp ngôi nhà thông minh có đặc điểm gì? A. Tính tiện ích. B. An ninh, an toàn. C. Tiết kiệm năng lượng. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 13: Các phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt: A. Kho cá, nướng thịt, dưa chua B. Thịt luộc, cá kho, thịt nướng 1
- C. Nộm rau muống, thịt kho D. Xôi gấc, salat hoa quả, thịt kh Câu 14: “Cá rán” là loại chế biến thực phẩm nào? A. Kho B. Nướng. C. Rán D. Luộc. Câu 15: Cảnh báo nào sau đây của thiết bị không phải đặc điểm đảm bảo tính an ninh, an toàn cho ngôi nhà thông minh? A. Có người lạ đột nhập. B. Tư động đóng cửa khi quên đóng cửa. C. Tự động mở kênh truyền hình yêu thích. D. Cảnh báo nguy cơ cháy nổ. Câu 16: Thiết bị được lắp đặt đảm bảo tính an ninh, an toàn trong ngôi nhà thông minh cảnh báo đến chủ nhà bằng hình thức nào sau đây? A. Đèn báo C. Tin nhắn tự động B. Chuông báo D. Đèn báo, chuông báo, tin nhắn tự động. Câu 17: Khói trong nhà bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào sau đây của ngôi nhà thông minh? A. Tiện ích. C. Tiết kiệm năng lượng. B. An ninh an toàn D. Thân thiện với môi trường. Câu 18: Đặc điểm của phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt là gì? A. Dễ gây biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm B. Làm chín thực phẩm bằng nhiệt độ cao, trong thời gian thích hợp C. Gần như giữ nguyên được màu sắc, mùi vị, chất dinh dưỡng của thực phẩm D. Làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo Câu 19:Trong các hoạt động sau, hoạt động nào tiết kiệm năng lượng trong gia đình? A. Mở điều hòa liên tục trong ngày. B. Bật Tivi cả đêm. C. Quạt quay khi không có người. D. Khi đi ra ngoài tắt hết đèn trong nhà. Câu 20: Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần: A. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo. B. ngủ cả ngày không phải làm gì. C. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm, thể dục thể thao. D. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ, ngủ sớm. Câu 21: Bảo quản thực phẩm bằng phương pháp làm lạnh và đông lạnh là: A. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn B. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ cao làm bay hơi nước trong thực phẩm C. Là phương pháp trộn 1 số chất vào thực phẩm để diệt vi khuẩn D. Là phương pháp làm chín thực phẩm với nhiệt độ cao Câu 22: Cấu tạo nhà ở thường bao gồm mấy phần chính? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 23: Hãy cho biết loại viatmin nào giúp làm đẹp da, sáng da? A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitaminh C D. Cả 3 đáp án trên Câu 24: Chúng ta không nên ăn gì khi đói? A. Ăn cơm, mì, phở,… B. Ăn bánh kem, bánh rán,… C. Uống nước chanh, nước cam,… D. Ăn gà rán, khoai tây chiên,… Câu 25: Hiện nay, ăn gì dễ bị bệnh béo phì ở người? A. Ăn thực phẩm nhiều dầu mỡ. B. Ăn thực phẩm giàu chất đạm. C. Ăn thực phẩm giàu chất xơ. D. Cả 3 phương án trên. Câu 26: Mô tả sau đây: “Trước khi có người về, nhiệt độ phòng giảm xuống cho đủ mát.” tương ứng với hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh? A. Giải trí thông minh B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ C. Hệ thống camera giám sát an ninh D. Cả 3 đáp án trên 2
- Câu 27: Đâu là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Làm lạnh và đông lạnh. C. Ướp. B. Làm khô. D. Tất cả 3 phương án trên đều đún Câu 28: Thành phần dinh dưỡng chính trong thịt, cá là: A. Chất béo. B. Chất đường bột. C. Chất đạm. D. Chất khoáng. PHẦN B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1(1,5 điểm) : An toàn vệ sinh thực phẩm là gì? Trong bảo quản về chế biến thực phẩm cần lưu ý những gì? Câu 2 (1,5 điểm) : Em hãy nêu phương pháp luộc và rán dùng để chế biến thực phẩm. Ưu điểm, nhược điểm của phương pháp đó là gì? BÀI LÀM PHẦN A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án PHẦN B. TỰ LUẬN ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... ......... ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ 3
- TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học 2023 – 2024 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Môn: Công nghệ 6 (Thời gian: 45 phút) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D C C B A B A D A B D D B A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C D B C D C A C C C A B D C PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 - An toàn vệ sinh thực phẩm là các biện pháp, điều kiện cần thiết để giữ 0.5 1.5 điểm cho thực phẩm không bị biến chất; không bị chất độc, vi khuẩn có hại xâm điểm nhập, giúp bảo vệ sức khỏe con người. - Lưu ý trong bảo quản và chế biến thực phẩm: + Cần giữ thực phẩm trong môi trường sạch sẽ, có che đậy để tránh bụi 1 bẩn và các loại côn trùng. điểm + Để riêng thực phẩm sống và thực phẩm chín + Rửa tay sạch trước khi chế biến thực phẩm. + Sử dụng riêng các loại dụng cụ dành cho thực phẩm sống và thực phẩm chín. Câu 2 - Phương pháp luộc: Luộc là phương pháp làm chín thực phẩm trong 0.75 1.5 điểm nước, thường được dùng để chế biến các loại thực phẩm như thịt, trứng, điểm hải sản, rau, củ,... Ưu điểm: Phù hợp chế biến nhiều loại thực phẩm, đơn giản và dễ thực hiện. Nhược điểm: Một số loại vitamin trong thực phẩm có thể bị hòa tan trong nước. - Phương pháp rán: Rán là phương pháp làm chín thực phẩm trong chất 0.75 béo ở nhiệt độ cao, thường được dùng để chế biến các loại thực phẩm như điểm thịt gà, cá, khoai tây, ngô,... Ưu đểm: Món ăn có độ giòn, độ ngậy. Nhược điểm: món ăn nhiều chất béo. GIÁO VIÊN BỘ MÔN TỔ TRƯỞNG DUYỆT BGH DUYỆT 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 567 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn