Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My
lượt xem 0
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My
- MẪU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I. MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2024-2025. TT Mức độ nhận thức Tổng Nội dung Vận dụng % Tổng Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH kiến thức cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1.1. Nhà ở đối với con người. 1 1 3,33% 1.2. Xây dựng nhà ở. 1 I. Nhà ở. 1.3. Ngôi nhà thông minh. 1 1 3,33% 1.4. Sử dụng năng lượng trong 1 1 3,33% gia đình. II. Bảo2.1. Thực phẩm và dinh dưỡng. 2 1 3 10,0% quản và2.2. Bảo quản thực phẩm. 2 1 3 10,0% 2 chế biến 2.3. Chế biến thực phẩm. 1 1 10,0% thực phẩm. 3.1. Các loại vải thông dụng 2 1 2 1 10,0% III. Trang dùng để may trang phục. 3 phục và 3.2. Trang phục. 2 1 1 2 2 26,66% thời trang. 3.3. Sử dụng và bảo quản trang 1 1 1 1 2 23,33% phục. Tổng 3,0 1,0 2,0 1,0 2,0 1,0 15 5 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 50% 50% 100,0%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I. MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2024-2025. Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung Đơn vị Vận TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận kiến kiến thức dụng biết hiểu dụng thức cao 1 I. Nhà ở. Nhận biết: - Nêu được vai trò của nhà ở. - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. 1.1. Nhà ở- Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. 1(C1) đối với conThông hiểu: người. - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận dụng: - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. Nhận biết: - Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. - Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. 1.2. Xây Thông hiểu: dựng nhà ở. - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. 1.3. NgôiNhận biết: nhà thông- Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. minh. Thông hiểu: - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông 1(C2) minh.
- Nhận biết: - Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Thông hiểu: 1.4. Sử dụng- Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia 1(C3) năng lượngđình tiết kiệm, hiệu quả. trong giaVận dụng: đình. - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng cao: - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. 2 II. Bảo Nhận biết: quản và - Nêu được một số nhóm thực phẩm chính. 1(C4) chế biến - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm 1(C5) thực chính. phẩm. Thông hiểu: 1(C6) 2.1. Thực - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. phẩm và - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm dinh dưỡng chính đối dinh dưỡng. với sức khoẻ con người. Vận dụng: - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học. 2.2. Bảo Nhận biết: quản thực - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm. 1(C7) phẩm. - Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ 1(C8) 1(C9) biến. Thông hiểu: - Mô tả được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ
- biến. - Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình. 2.3. Chế Nhận biết: biến thực - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm. phẩm. - Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. 1(C16) - Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. - Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn gia đình. Thông hiểu: - Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn không sử dụng nhiệt Vận dụng: - Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. - Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học. Vận dụng cao: - Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình.
- - Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. 3 III. Trang Nhận biết: phục và - Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để may trang 1(C10) thời phục. 1(C11) trang. - Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng để may 3.1. Các loại trang phục. vải thông Thông hiểu: 1(C12) dụng dùng - Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải thông để may trang dụng dùng để may trang phục. phục. Vận dụng: - Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc. Nhận biết: - Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống. 1(C13) - Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống. 1(C14) Thông hiểu: - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân. - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính 3.2. Trang chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. phục. - Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống. Vận dụng: - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích 1(C18) của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính. Vận dụng cao: - Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang 1(C20) phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. 3.3. Sử dụng Nhận biết:
- - Nêu được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. - Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông dụng. Thông hiểu: - Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phục thông và bảo quản dụng. trang phục. 1(C15) - Giải thích được cách bảo quản trang phục thông dụng. Vận dụng: 1(C17) - Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thông 1(C19) dụng. Tổng: 9TN+1TL6TN+1TL 2TL 1TL
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC 2024 –2025 TRẦN PHÚ MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) SBD Giám thị 1: Giám thị 2: Họ và tên: ................................................... Lớp: ....... Điểm: Nhận xét của giáo viên: ---------------------------------------------------------------------------------------------------- I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam là nhà ở A. nông thôn, thành thị và nhà ở các khu vực đặc thù. B. nông thôn, mặt phố và chung cư. C. thành thị, mặt phố và chung cư. D. nông thôn, nhà sàn và nhà nổi. Câu 2: Cảnh báo nào sau đây của thiết bị không phải đặc điểm đảm bảo tính an ninh, an toàn cho ngôi nhà thông minh? A. Có người lạ đột nhập. B. Tự động mở điều hoà nhiệt độ. C. Camara giám sát. D. Cảnh báo nguy cơ cháy nổ. Câu 3: Vì sao chúng ta cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả? A. Giảm chi phí, bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khoẻ cho gia đình và cộng đồng, giảm biến đổi khí hậu và thiên tai. B. tăng chi phí, bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khoẻ cho gia đình và cộng đồng, giảm biến đổi khí hậu và thiên tai. C. Giảm chi phí, bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khoẻ cho gia đình và cộng đồng, tăng biến đổi khí hậu và thiên tai. D. tăng chi phí, bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khoẻ cho gia đình và cộng đồng, tăng biến đổi khí hậu và thiên tai. Câu 4: Có bao nhiêu nhóm thực phẩm chính? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 5: Vitamin có vai trò giúp sáng mắt, chậm quá trình lão hoá của cơ thể đó là A. Vitamin A. B. Vitamin B. C. Vitamin C. D. Vitamin D. Câu 6: Tại sao chúng ta ăn đầy đủ các loại thực phẩm thuộc nhóm giàu chất khoáng? A. Giúp tăng cường hệ miễn dịch. B. Cung cấp năng lượng cho cơ thể. C. Giúp cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt. D. Gúp cho sự phát triển của hệ xương, hoạt động cưa cơ bắp, cấu tạo hồng cầu. Câu 7: Bảo quản thực phẩm là quá trình sử lý thực phẩm A. nhằm tạo ra các món ăn được đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn. B. giúp kéo dài thời gian sử dụng thực phẩm, mà vẫn đảm bảo được chất lượng thực phẩm. C. giúp giảm thời gian sử dụng thực phẩm, mà vẫn đảm bảo được chất lượng thực phẩm.
- D. nhằm tạo ra những thực phẩm giàu giá trị dinh dưỡng, không kéo dài được thời gian sử dụng. Câu 8: Có bao nhiêu phương pháp phổ biến bảo quản thực phẩm? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 9: Làm bay hơi nước có trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn làm hỏng thực phẩm là phương pháp bảo quản thực phẩm nào dưới đây? A. Đông lạnh. B. Làm lạnh. C. Phơi khô. D. Ướp. Câu 10: Một số loại vải thông dụng hiện nay để may trang phục đó là A. vải sợi thiên nhiên, vải sợi hoá học, vải sợi pha. B. vải sợi thiên nhiên, vải sợi tổng hợp, vải sợi pha. C. vải sợi thiên nhiên, vải sợi nhân tạo, vải sợi pha. D. vải sợi nhân tạo, vải sợi tổng hợp, vải sợi pha. Câu 11: Kiểu dáng của trang phục là A. thành phần cơ bản để tạo ra trang phục. Chất liệu may trang phục đa dạng và có sự khác biệt về độ bền, độ dày, mỏng, độ nhàu và độ thấm hút. B. yếu tố được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục như đường kẻ, đường cong, đăng ten, nơ, ren,... C. yếu tố quan trọng tạo nên vẻ đẹp của trang phục. Trang phục có thể sử dụng một màu hoặc phối hợp nhiều màu với nhau. D. hình dạng bề ngoài của trang phục, thể hiện tính thẩm mĩ, tính đa dạng của các bộ trang phục. Câu 12: Ưu điểm của vải sợi tự nhiên là A. bền, đẹp, giặt lâu khô, không bị nhàu. B. bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu. C. có độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, ít nhàu. D. có độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu. Câu 13: Trang phục có vai trò A. che chở, bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động có hại của thời tiết và môi trường. B. góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc, thể hiện là người có nghề nghiệp, địa vị cao trong xã hội. C. góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc, thể hiện là người có tài chính. D. tăng lên vẻ đẹp của con người. Câu 14: Trang phục phân loại theo công dụng gồm những trang phục nào dưới đây? A. Trang phục nam,trang phục nữ. B. Trang phục mùa nóng, mùa lạnh. C. Trang phục trẻ em, thanh niên, trung niên, người cao tuổi. D. Trang phục mặc thường ngày, lễ hội, thể thao, đồng phục, biểu diễn lễ hội. Câu 15: Vào những dịp lễ hội, người ta thường sử dụng trang phục truyền thống, vì A. có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng. B. có kiểu dáng đơn giản, thoải mái. C. có kiểu dáng đẹp và thể hiện được sự trang trọng. D. đơn giản, rộng, đẹp, thoải mái và dễ hoạt động hơn. II/ PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16:(1,0 điểm) Em hãy trình nêu 2 phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến hiện nay?
- Câu 17:(1,0 điểm) Tại sao chúng ta cần phải bảo quản trang phục đúng cách? Câu 18:(1,0 điểm) Khi đi học trong các buổi học chính khoá ở trường, em chọn trang phục như thế nào và có màu sắc ra sao? Câu 19:(1,0 điểm) Vận dụng kiến thức đã học em hãy cho biết cách bảo quản trang phục của em sau khi đi học về đã bẩn? Câu 20:(1,0 điểm) Cho tình huống sau: B là một người bạn thân của em, B có ngoại hình hơi cao, gầy. B muốn mua trang phục phù hợp với vóc dáng của mình. Em hãy tư vấn để B mua những trang phục phù hợp với vóc dáng và ngoại hình của B? -------------------------------Hết------------------------------- (Giám thị không giải thích gì thêm)
- TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2024-2025 ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: CÔNG NGHỆ 6. I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B A C A D B B C A D D A D C II/ PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm - 2 phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến hiện nay: Câu 16 + Chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt. 0,5 điểm + Chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt. 0,5 điểm - Chúng ta cần phải bảo quản trang phục đúng cách, vì: + Bảo quản trang phục đúng cách sẽ giúp quần áo giữ được vẻ 0,5 điểm Câu 17 đẹp và độ bền cao. + Giúp tiết kiệm được chi phí cho gia đình. 0,5 điểm (Học sinh có thể giải thích theo ý của học sinh, nếu đúng, hợp lý chấm mỗi ý 0,5 điểm) - Khi đi học trong các buổi học chính khoá ở trường, em chọn trang phục: Câu 18 + Có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động, màu 0,5 điểm sắc hài hòa, loại vải sợi pha. + Màu sắc: Quần xanh, áo trắng, đeo khăn quàng màu đỏ. 0,5 điểm - Giặt ướt: Làm sạch quần áo trong nước kết hợp với các loại bột 0,25 điểm giặt, nước giặt. - Phơi quần áo bằng cách phơi ở nơi thoáng gió, có ánh nắng. 0,25 điểm Câu 19 - Làm phẳng: Bằng cách là đồ bằng bàn là. 0,25 điểm - Cất giữ: Treo bằng mắc áo hoặc gấp và xếp gọn gàng vào ngăn 0,25 điểm tủ theo từng loại. Những quần áo chưa dùng đến cần gói trong túi để tránh ẩm, mốc,... - Chất liệu vải: Vải cứng, dày dặn hoặc mềm, vừa phải. 0,25 điểm - Kiểu dáng: Kiểu thụng, có đường nét chinh ngang thân áo, tay 0,25 điểm Câu 20 bồng, có bèo. - Màu sắc: Màu sáng. 0,25 điểm - Đường nét, hoạ tiết: Kẻ ngang, kẻ ô vuông, hoa to. 0,25 điểm * Lưu ý: - Học sinh khuyết tật không yêu cầu hoàn thành câu 17,18,19,20 phần tự luận. - Câu 16 phần tự luận chấm 5,0 điểm, mỗi ý đúng chấm 2,5 điểm. Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề LÊ VĂN HẢI
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 251 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 467 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 363 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 285 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 438 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 291 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 161 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn