Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My
lượt xem 0
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệuĐề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My
- KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 – NĂM HỌC 2024 - 2025 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 1. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm khách quan và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% nhận biết; 30% thông hiểu; 20% vận dụng; 10% vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm khách quan: 5,0 điểm, gồm 15 câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu. - Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung tuần 1 đến tuần 8: 30% (3 điểm) - Nội dung tuần 9 đến tuần 15: 70% (7 điểm) TT Nộ Đơ Mức T % i n ổ tổng điểm du n ng v g kiế ị n th kiế ức n t h ứ c Nhậ Thông Vận Vậ Số Điể n hiểu dụng n CH m biết dụ ng Ca o
- Số Câu Số Câu Số Câu Số Câu TN TL CH CH CH CH 1 1. Khái 1 C1 1 0,33 3,3% quát về nhà ở. 2. Xây 1 C2 1 0,33 3,3% dựng nhà ở. 3. Ngôi 1 C7 1 0,33 3,3% nhà thông Nhà ở. minh. 2 Bảo 1. Thực 2 C3, 1 C16 2 1 1,67 16,7% quản và phẩm C4 chế biến và dinh thực dưỡng phẩm 2. Bảo 1 C8 1 0,33 3,3% quản thực phẩm 3. Chế 2 C5, 1 C13 3 1,0 10% biến C6 thực phẩm 4. Dự 1 C19 1 1,0 10% án bữa ăn kết nối yêu thương 3 Trang 1. Các 1 C9 1 C14 2 0,67 6,7% phục và loại vải thời thông dụng
- trang dùng để may trang phục 2. 2 C1 1 C17 2 1 2,67 26,7% Trang 0,C phục 11 3. Thời 1 C1 1 0,33 3,3% trang 2 4. Sử 1 C15 1 C18 1 1 1,33 13,3% dụng và bảo quản trang phục Tổng 12 4 2 1 Câu 15 4 Câu Câ Câu Câu 1,0 điểm Câu 5,0 điểm 10,0 100% u 3,0 2,0 5,0 4,0 điể điể điểm điể m m m Tỉ lệ 4 30 20 10 50% 50% (%) 0 % % % % Người duyệt Hiệu trưởng Người ra đề
- Huỳnh Văn Đức
- BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - MÔN CÔNG NGHỆ 6 - NĂM HỌC 2024-2025 Mức độ kiến thức, kĩ năng cần Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiểm tra, đánh giá n vị kiến thức Nhận biết Nhận biết: - Nêu được vai trò của nhà ở. - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. 1(C1) quát về nhà ở. - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Thông hiểu: - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Nhận biết: - Kể tên được một số vật liệu xây 1(C2) dựng nhà ở. - Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. dựng nhà ở. Thông hiểu: - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. hà thông minh. Nhận biết: - Nêu được đặc điểm của ngôi nhà 1(C7) thông minh.
- Thông hiểu: - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Vận dụng: - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng cao: - Đề xuất được phương án sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả. - Đề xuất ý tưởng xây dựng nhà ở thông minh. Nhận biết: m và dinh dưỡng. - Nêu được một số nhóm thực phẩm 2(C3, C4) chính. - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính. Thông hiểu: - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm dinh dưỡng chính đối với sức khoẻ con người. Vận dụng: - Đề xuất được một số loại thực 1(C16) phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học.
- o quản và chế biến Nhận biết: - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của 3(C5,C6, bảo quản thực phẩm. - Nêu được một số phương pháp C8) bảo quản thực phẩm phổ biến. Thông hiểu: - Mô tả được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. - Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình. êu thương Vận dụng cao: - Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng, chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. Nhận biết: - Biết dựa vào nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành các loại nào. 1(C9) Thông hiểu: g dụng dùng để may - Hiểu được loại vải nào khi mặc dễ bị nhàu. Vận dụng - Biết và chọn được loại vải phù hợp với thời tiết mùa hè. Nhận biết: - Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống.
- - Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống. 2(C10,C11) - Biết đâu không phải là trang phục. Thông hiểu: - Biết lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng người mặc. - Hiểu và chọn được trang phục đi học. - Xác định trang phục được chia làm mấy loại theo giới tính. Nhận biết - Biết được trang phục nào thể hiện phong cách dân gian. 1(C12) - Biết được đặc điểm của phong cách cổ điển. quản trang phục Thông hiểu - Hiểu và phối hợp trang phục giữa các màu với nhau. Vận dụng: - Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm ngoại hình. 1(C18) Vận dụng cao - Đề xuất phương án bảo quản các loại trang phục trong gia đình em. Người duyệt Hiệu trưởng Người ra đề
- Huỳnh Văn Đức
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 THỜI GIAN: 45 PHÚT (không kể thời gian giao đề) I. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Kiểu nhà nào sau đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất? A. Nhà chung cư. B. Nhà nổi. C. Nhà sàn. D. Nhà mặt phố. Câu 2. Vật liệu nào sau đây không dùng để xây tường nhà? A. Ngói. B. Gạch. C. Cát. D. Xi măng. Câu 3. Em hãy cho biết có mấy nhóm thực phẩm chính? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 4. Thực phẩm nào sau đây thuộc nhóm thực phẩm giàu chất béo? A. Trái cây chín. B. Ngũ cốc. C. Bánh mì. D. Bơ. Câu 5. Bảo quản thực phẩm có vai trò gì? A. Làm chậm quá trình bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn được đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. B. Bảo quản chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài. C. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng. D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng. Câu 6. Chế biến thực phẩm có vai trò gì? A. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn. B. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm. C. Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. D. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng đa dạng và hấp dẫn. Câu 7. Ngôi nhà thông minh có các đặc điểm nào? A. An ninh, tiết kiệm năng lượng. B. Tiện ích, tiết kiệm năng lượng. C. Tiện ích, an ninh an toàn, tiết kiệm năng lượng. D. Tiện kiệm năng lượng, an ninh, an toàn. Câu 8. Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Làm lạnh và đông lạnh. B. Luộc và trộn hỗn hợp. C. Làm chín thực phẩm. D. Nướng và muối chua. Câu 9. Dựa vào nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành mấy loại chính? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 10. Vật nào dưới đây không phải là trang phục? A. Khăn quàng. B. Thắt lưng. C. Xe đạp. D. Mũ.
- Câu 11. Chức năng của trang phục là A. giúp con người chống nóng. B. bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người. C. giúp con người chống lạnh. D. làm tăng vẻ đẹp của con người. Câu 12. Trang phục ở nhà có đặc điểm nào sau đây? A. Kiểu dáng đẹp, trang trọng. B. Kiểu dáng lịch sự, gọn gàng. C. Kiểu dáng đơn giản, thoải mái. D. Kiểu dáng ôm sát cơ thể. Câu 13. Nhược điểm của phương pháp nướng là A. thời gian chế biến lâu. B. thực phẩm dễ bị cháy, gây biến chất. C. món ăn nhiều chất béo. D. một số loại vitamin hòa tan trong nước. Câu 14. Khi vò vải, vải nào bị nhàu nhiều thì vải đó là A. vải sợi thiên nhiên. B. vải sợi tổng hợp. C. vải sợi nhân tạo. D. vải sợi pha. Câu 15. Màu vải nào đây dùng may quần để hợp với tất cả các màu của áo? A. Màu vàng, màu trắng. B. Màu đen, màu trắng. C. Màu đen, màu vàng. D. Màu đỏ, màu xanh. II. Phần tự luận: (5,0 điểm) Câu 16. (1,0 điểm) Nam là học sinh lớp 6 có cân nặng hơi thừa so với tiêu chuẩn. Bạn ấy rất thích ăn những món ăn nhanh, đồ rán và chiên xào. Em hãy đưa ra 4 lời khuyên để bạn Nam lựa chọn những loại thực phẩm phù hợp giúp cơ thể phát triển cân đối, khỏe mạnh. Câu 17. (2,0 điểm) Kể tên 3 loại trang phục thường mặc của em và cho biết loại vải để may các trang phục đó. Với thời tiết mùa hè, em sẽ chọn quần áo làm từ loại vải nào? Câu 18. (1,0 điểm) Bạn Đạt hơi gầy và cao, em hãy tư vấn cho bạn lựa chọn trang phục (về chất liệu, kiểu dáng, màu sắc, đường nét, hoạ tiết) cho phù hợp với bản thân? Câu 19. (1,0 điểm) Bạn An xây dựng bữa ăn trưa cho gia đình mình gồm 4 người ăn bạn ấy cần chuẩn bị số lượng các loại thực phẩm như sau: Tên thực phẩm Gạo Cá lóc Rau củ Thịt heo Số lượng (kg) 0,5 kg 0,5 kg 1 kg 0,5 kg Giá tiền cho 1 kg 15 000 đồng 60 000 đồng 30 000 đồng 110 000 đồng (đồng)
- Em hãy giúp bạn An tính xem chi phí để mua các loại thực phẩm cho bữa ăn đó là bao nhiêu tiền? ----------------HẾT--------------- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC: 2024 - 2025 I. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) Trả lời đúng 1 câu 0,33 điểm, đúng 2 câu 0,67 điểm, đúng 3 câu 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C A D D A D C A B C B C B A B II. Phần tự luận: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 16 - Hạn chế ăn đồ ăn nhanh, rán và chiên xào. 0,25 đ (1,0 điểm) - Tăng cường ăn rau xanh và hoa quả. 0,25 đ - Kết hợp đa dạng các loại thực phẩm trong bữa ăn. 0,25 đ - Uống nhiều nước. 0,25 đ 17 * Gợi ý đáp án về 3 loại trang phục thường mặc của em và loại (2,0 điểm) vải để may các trang phục đó như: - Trang phục đi học: vải sợi pha. 0,5 đ - Trang phục mùa lạnh: vải sợi tổng hợp. 0,5 đ - Trang phục thường ngày: vải sợi nhân tạo. 0,5 đ * Với thời tiết mùa hè, em sẽ chọn quần áo làm từ loại vải sợi 0,5 đ thiên nhiên có chất liệu thoáng mát, thấm mồ hôi tốt. 18 - Màu sáng. 0,25 đ (1,0 điểm) - Vải cứng dày dặn hoặc mềm vừa phải. 0,25 đ - Kiểu phụng, có đường nét chính ngang thân áo, tay bồng có bèo. 0,25 đ
- - Kẻ ngang, kẻ ô vuông, hoa to. 0,25 đ 19 + Viết được phép tính: (1,0 điểm) (0,5 x 15 000) + (0,5 x 60 000) + (1 x 30 000) + (0,5 x 110 000) 0,5 đ + Tính ra kết quả: 122 500 đồng 0,5 đ (HS làm theo cách khác đúng, vẫn cho điểm tối đa) Người duyệt Người ra đề Huỳnh Văn Đức
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 251 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 467 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 363 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 285 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 438 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 291 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 161 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn