
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ninh Đông, Ninh Hòa
lượt xem 1
download

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ninh Đông, Ninh Hòa" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ninh Đông, Ninh Hòa
- UBND THỊ XÃ NINH HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS NINH ĐÔNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: CÔNG NGHỆ 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT % Mức độ nhận thức Tổng Tổng Nội điểm dung Vận kiến Nhận Thông Vận Đơn vị kiến thức dụng Số CH T thức biết hiểu dụng cao T Số Số Số CH Số CH TN TL CH CH 1.1. Nhà ở đối với con 2 2 người. Nhà 1.2. Xây dựng nhà ở 2 2 ở 1 1.3. Ngôi nhà thông 1 1 minh 1.4. Sử dụng năng 1 1 lượng trong gia đình Bảo 2.1.Thực phẩm và giá 6 2 1 8 1 quản trị dinh dưỡng và 2.2. Bảo quản thực 6 2 8 2 chế phẩm biến 2.3. Chế biến thực thực 4 2 1 6 1 phẩm phẩm Tổng 16 12 1 1 28 2 10 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ Nội Đơn vị nhận thức dung Mức độ kiến thức kỹ năng cần kiểm TT kiến Vận kiến tra, đánh giá Nhận Thông Vận thức dụng thức biết hiểu dụng cao 1 Nhà 1.1. Nhà Nhận biết: 2 ở ở đối với con - Nêu được vai trò của nhà ở người - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam - Kể tên 1 số kiến trúc nhà ở Việt Nam
- Thông hiểu: Phân biệt 1 số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam Vận dụng: -Xác định kiến trúc ngôi nhà em đang ở Nhận biết: 2 - Kể tên 1 số vật liệu xây dựng nhà ở - Kể tên các bước xây dựng 1 ngôi nhà 1.2. Xây Thông hiểu: dựng nhà ở -Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng ngôi nhà. - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà Nhận biết: 1 -Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông 1.3.Ngôi minh nhà Thông hiểu: thông minh -Mô tả đặc điểm của ngôi nhà thông minh -Nhận diện đặc điểm của ngôi nhà thông minh Nhận biết: 1 Trình bày được 1 số biện pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả. Thông hiểu: 1.4.Sử Giải thích được vì sao cần sử dụng năng dụng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả năng Vận dụng: lượng trong Đề xuất được những việc cụ thể để xây gia đình dựng thói quen sử dụng năng lượng gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng cao: Thực hiện được 1 số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. 2 2.1.Thực Nhận biết: 6 phẩm và giá trị Nêu được một số loại thực phẩm và giá dinh trị dinh dưỡng dưỡng Thông hiểu: 2 Giải thích được vì sao cần sử dụng dụng
- thực phẩm đảm bảo dinh dưỡng Vận dụng: Đề xuất được những việc cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng thực phẩm khoa học Vận dụng cao: Thực hiện được khẩu phần ăn đảm bảo dinh dưỡng. Nhận biết: Trình bày được 1 số biện 6 pháp bảo quản thực phẩm Thông hiểu: Giải thích được vì sao cần 2 bảo quản thực phẩm Vận dụng: Đề xuất được những việc cụ thể để Bảo 2.2. Bảo quản thực phẩm an toàn, hiệu quả. quản Vận dụng cao: Thực hiện được 1 số 1 thực biện pháp bảo quản thực phẩm an toàn, Bảo phẩm hiệu quả. quản Nhận biết: Trình bày được 1 số biện 4 và pháp chế biến thực phẩm chế biến thực Thông hiểu: Giải thích được vì sao cần 2 2.3. Chế chế biến thực phẩm phẩm biến thực Vận dụng: Đề xuất được những việc cụ 1 phẩm thể để chế biến thực phẩm. Vận dụng cao: Thực hiện được 1 số biện pháp chế biến thực phẩm. Tổng số câu hỏi các mức 16 12 1 1 (7+9) (6 + 6) Ninh Đông, ngày 24 tháng 12 năm 2024 Duyệt của Nhóm trưởng Người soạn Nguyễn Thị Tây Trần Minh Thọ
- UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ Môn: CÔNG NGHỆ, Lớp 6 TRUNG HỌC CƠ SỞ NINH ĐÔNG Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ……………………………… Lớp: 6/…. Số báo danh:………… A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng. Câu 1. Nhà nổi trên mặt nước, nhà sàn thuộc kiểu nhà: A. ở các khu vực đặc thù. B. liền kề. C. ở nông thôn. D. ở đô thị. Câu 2. Ý kiến không đúng trong việc xây dựng phần thô? A. Trát tường, trần. B. Xây tường ngăn. C. Dựng khung. D. Làm mái. Câu 3. Trình tự đúng của các bước xây dựng nhà ở là: A. chuẩn bị, xây dựng phần thô, hoàn thiện. B. hoàn thiện, xây dựng phần thô, chuẩn bị. C. xây dựng phần thô, chuẩn bị, hoàn thiện. D. chuẩn bị, hoàn thiện, xây dựng phần thô. Câu 4. Thực phẩm được phân làm bao nhiêu nhóm? A. 2 nhóm. B. 3 nhóm. C. 4 nhóm. . D. 5 nhóm. Câu 5. Người đi tới đâu, đèn bật sáng tới đó là đặc tính: A. rộng rãi của nhà thông minh. B. an toàn của nhà thông minh. C. tiện nghi của nhà thông minh. D. thoáng mát của nhà thông minh. Câu 6. Nhà ở có 2 đặc điểm chung về: A. kiến trúc và màu sắc. B. cấu tạo và phân chia khu vực chức năng. C. vật liệu xây dựng và cấu tạo. D. kiến trúc và phân chia khu vực. Câu 7. Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, tránh lựa chọn thiết bị nào? A. Có dán nhãn tiết kiệm năng lượng. B. Không dán nhãn tiết kiệm năng lượng. C. Có công nghệ mới. D. Có công nghệ tiên tiến. Câu 8. Không có trong nhóm thức ăn là: A. đường. B. đạm. C. chất béo. D. chất xơ. Câu 9. Quá trình tính toán sơ bộ dinh dưỡng và chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình gồm có: A. 1 bước. B. 2 bước. C. 3 bước. D. 4 bước. Câu 10. Chất dinh dưỡng không cung cấp năng lượng cho cơ thể là: A. đường. B. đạm. C. chất khoáng. D. chất béo. Câu 11. Vai trò sau đây không thuộc về calcium: A. giúp xây dựng tế bào. B. giúp hình thành hệ xương, răng. C. giúp hệ xương, răng tăng trưởng. D. phát triển chiều cao. Câu 12. Khoai lang là sản phẩm chứa nhiều chất dinh dưỡng: A. chất đường bột. B. chất béo C. chất đạm. D. vitamin. Câu 13. Chất là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể: A. chất đạm. B. chất đường bột. C. chất béo. D. chất xơ. Câu 14. Vitamin A có vai trò chủ yếu là: A. cùng với canxi kích thích sự phát triển của hệ xương. B. tốt cho da và bảo vệ tế bào. C. làm chậm quá trình lão hoá. D. kích thích ăn uống. Câu 15. Phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt là: A. muối chua. B. trộn dầu giấm. C. ngâm đường. D. hấp. Câu 16. Phương pháp đông lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ: A. 26oC . B. trên 30oC. C. từ 15oC đến 30oC . D. dưới 0oC. Câu 17. Thời gian tốt nhất khi bảo quản hải sản tươi trong tủ lạnh là: A. 1 – 2 tuần. B. 2 – 4 tuần. C. 3 – 5 ngày. D. 24 giờ. Câu 18. Bảo quản thực phẩm được tiếp xúc trực tiếp với không khí là phương pháp: A. luộc. B. đông lạnh. C. bảo quản thoáng. D. ướp muối, đường. Câu 19. Có bao nhiêu nguyên tắc bảo quản thực phẩm?
- A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
- Câu 20. Các loại thực phẩm thường dùng phương pháp bảo quản kín là: A. gạo. B. khoai tây. C. hành tươi. D. trái cây tươi. Câu 21. Đối với phương pháp luộc, thực phẩm được làm chín nhờ nhiệt độ cao của: A. nước sôi. B. dầu, mỡ. C. ánh nắng. D. lửa. Câu 22. Ưu điểm của thực phẩm sử dụng phương pháp hấp là: A. có hương vị đậm đà. B. có độ giòn, độ béo. C. tốn kém chi phí. D. chín nhanh, ít mất chất dinh dưỡng. Câu 23. Đặc điểm và tính chất của thực phẩm bảo quản là: A. giữ nguyên đặc điểm. B. giữ nguyên tính chất. C. mất đi tính chất . D. giữ nguyên đặc điểm và tính chất. Câu 24. Thực phẩm nào dưới đây không bảo quản đông lạnh? A. Tôm, mực. B. Trái cây C. Cá biển. D. Thịt bò. Câu 25. Phương pháp chế biến thực phẩm sau đây không sử dụng nhiệt: A. chiên. B. muối chua. C. nướng. D. hấp. Câu 26. Thực phẩm giàu vitamin, chất khoáng là: A. thịt. B. khoai. C. nước cam. D. tôm, mực. Câu 27. Người ta chế biến thực phẩm theo phương pháp nào sau đây? A. Công nghiệp hoặc thủ công. B. Thủ công. C. Sấy. D. Công nghiệp. Câu 28. Đâu là phương pháp chế biến thực phẩm? A. Luộc, hấp. B. Để tiếp xúc không khí. C. Đóng gói. D. Đông lạnh. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 29. (1,0 điểm) Em hãy trình bày phương pháp bảo quản cà rốt? Câu 30. (2,0 điểm) Em hãy nêu phương pháp làm chín một loại thực phẩm trong chất béo? BÀI LÀM A. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Trả lời Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Trả lời B. TỰ LUẬN: ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ UBND THỊ XÃ NINH HÒA HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ NĂM HỌC: 2024 - 2025
- THCS NINH ĐÔNG MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút BẢN CHÍNH A. TRẮC NGHIỆM:(7,00 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A A C C B B D D C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A A B B D D C C C A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A D D B B C A A B. TỰ LUẬN:(3,00 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 29 Em có thể bảo quản cà rốt bằng những phương pháp: (1,0đ) + Bảo quản thoáng. 0,5đ + Bảo quản lạnh. 0,5đ Câu 30 Phương pháp làm chín một loại thực phẩm trong chất béo: (2,0đ) - Quy trình thực hiện: vd: chiên (rán) cá,… 1,5đ + Làm sạch nguyên liệu thực phẩm(sơ chế thực phẩm). + Chiên (rán) chín thực phẩm. - Yêu cầu kĩ thuật: + Thực phẩm phải giòn, xốp, ráo mỡ và chín kĩ. 0,5đ + Thực phẩm có hương vị thơm ngon khi có lớp màu vàng nâu bao quanh, không bị cháy sém hoặc vàng non. Tổ(nhóm) trưởng Ngày 25 tháng 12 năm 2024 Người ra đề Trần Minh Thọ Nguyễn Thị Tây

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
