
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
lượt xem 1
download

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 6 - NĂM HỌC: 2024-2025 - Thời điểm kiểm tra: Tuần 17 - Nội dung chương trình : Từ tuần 1 đến tuần 15. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, ( 12 câu, mỗi câu 0,33 điểm) + Phần tự luận: 6,0 điểm ( 4 câu ) STT Nội Mức dung/ độ Tổng Chủ đánh đề/Bà giá i Nhận Thôn Vận Số biết g hiểu dụng câu Điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 1: Khái 1 quát 1 1 0,33 về nhà ở Bài 2: Xây 2 1 1 1 1 1,33 dựng nhà ở Bài 3: Ngôi 3 nhà 1 1/2 1 1/2 1,33 thông minh
- Bài 10: Khái quát về đồ 4 2 1 2 1 1,66 dùng điện trong gia đình Bài 11: 5 2 1/2 2 1/2 1,66 Đèn điện Bài 12: 6 Nồi 3 1 3 1 3 cơm điện Bài 13: 7 Bếp 2 2 0,66 hồng ngoại TS 12 2 2 12 4 16 câu Tỉ lệ 40% 30% 30% 40% 60% 100% % Tỉ lệ 40 30 30 40 60 100 chung
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 6 - NH: 2024-2025 Nội dung Mức độ Yêu cầu Số ý TL/số Câu hỏi cần đạt câu hỏi trắc nghiệm TL TN TL TN (số ý) số câu (số ý) số câu 1. Khái Nhận biết -Nêu được 1 C1 quát về vai trò của
- nhà ở nhà ở. -Nêu được đặc điểm chung của nhà ở VN. -Kể được một kiến trúc nhà ở đặc trưng ở VN Thông hiểu -Phân biệt được một kiến trúc nhà ở đặc trưng ở VN 2.Xây dựng Nhận biết -Kể tên 1 C2 nhà ở được một số vật liệu xây dựng nhà ở. -Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Thông hiểu -Hiểu được các vật liệu nhân tạo, cách tạo ra vữa xây dựng. -Sắp xếp 1 C1TL đúng trình tự các bước chính để xây dựng ngôi nhà. -Mô tả được các công việc trong các bước chính để xây dựng một ngôi
- nhà. -Xác định được kiểu kiến trúc và vật liệu Vận dụng được dùng để xây ngôi nhà em đang ở . 3. Ngôi nhà Nhận biết -Nêu được thông minh đặc điểm của ngôi nhà thông 1 C3 minh. -Nhận diện được các hệ thống của ngôi nhà thông minh. -Mô tả 1/2 C2aTL được những đặc điểm Thông hiểu của ngôi nhà thông minh. - Thực hiện được một số biện pháp sử Vận dụng dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. 4. Khái quát Nhận biết - Nêu được 2 C4, C5 về đồ dùng tên, công điện trong dụng, thông gia đình số kĩ thuật của một số đồ dùng điện trong gia đình. - Nêu được một số lưu
- ý khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. Thông hiểu - Đọc được một số thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện trong gia đình. - Giải thích được cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. - Giải thích được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng - Sử dụng 1 C3TL được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. - Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện
- gia đình - Nhận biết 2 C6,C7 đèn điện, các bộ phận Nhận biết chính của một số loại bóng đèn. - Đọc được 1/2 C2bTL một số thông số kĩ thuật trên bóng đèn điện. 5. Đèn điện Thông hiểu - Mô tả được nguyên lí làm việc của một số loại bóng đèn. -Sử dụng được các loại bóng Vận dụng đèn đúng cách, tiết kiệm và an toàn. 6. Nồi cơm - Nhận biết 1 C8 điện được các bộ phận chính của nồi cơm 2 C9, C10 điện Nhận biết - Nêu được chức năng các bộ phận chính của nồi cơm điện Thông hiểu - Mô tả được nguyên lí làm việc của nồi cơm
- điện - Vẽ được sơ đồ khối của nồi cơm điện. 1 C4TL - Lựa chọn được nồi Vận dụng cơm điện tiết kiệm năng lượng phù hợp với điều kiện gia đình. - Nhận biết 1 C12 được các bộ phận chính của bếp 1 C11 hồng ngoại Nhận biết - Nêu được chức năng các bộ phận chính của bếp hồng ngoại. - Mô tả 7. Bếp hồng được ngoại nguyên lí Thông hiểu làm việc của bếp hồng ngoại. - Lựa chọn được bếp hồng ngoại tiết kiệm Vận dụng năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình Tổng 4TL 12TN 4TL 12TN
- KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp: 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ...../ 12 /2024 Trường THCS Huỳnh Thị Lựu Điểm Nhận xét Giám khảo Giám thị Họ và tên : ........................................ Lớp:............. I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm - Học sinh làm bài ngay trên đề thi này) Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất. Câu 1. Nhà rông, nhà sàn ở miền núi thuộc kiến trúc nào? A. Kiểu nhà ở đô thị. B. Kiểu nhà ở các khu vực đặc thù.
- C. Kiểu nhà ở nông thôn. D. Kiểu nhà liền kề. Câu 2. Vật liệu nào sau đây có thể dùng để lợp mái nhà? A. Gạch ống. B. Ngói. C. Đất sét. D. Sắt. Câu 3. Trong ngôi nhà thông minh máy thu hình tự động mở kênh truyền hình yêu thích là hệ thống A. an ninh, an toàn. B. kiểm soát nhiệt độ. C. giải trí. D. thiết bị gia dụng. Câu 4. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là A. điện áp định mức. B. công suất định mức. C. điện áp hoặc công suất định mức. D. điện áp định mức và công suất định mức. Câu 5. Đồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình? A. Máy xay sinh tố. B. Xe đạp. C. Máy sấy. D. Bàn là. Câu 6. Đèn điện là đồ dùng điện để A. chiếu sáng. B. làm sạch bụi bẩn. C. chế biến thực phẩm. D. bảo quản thực phẩm. Câu 7. Cấu tạo của đèn sợi đốt gồm A. ống thủy tinh, hai điện cực. B. bóng thủy tinh, sợi đốt, đuôi đèn. C. vỏ bóng, bảng mạch, đuôi đèn. D. vỏ bóng, sợi đốt, hai điện cực. Câu 8. Bộ phận nào của nồi cơm điện được phủ lớp chống dính? A. Nắp nồi. B. Thân nồi. C. Bộ phận điều khiển. D. Nồi nấu. Câu 9. Chức năng của thân nồi là A. dùng để bật, tắt, chọn chế độ nấu. B. cung cấp nhiệt cho nồi. C. bao kín, giữ nhiệt và liên kết các bộ phận khác của nồi. D. bao kín và giữ nhiệt. Câu 10. Bộ phận điều khiển của nồi cơm điện có chức năng A. bao kín, giữ nhiệt và liên kết các bộ phận khác của nồi. B. bao kín và giữ nhiệt. C. dùng để bật, tắt, chọn chế độ nấu. D. cung cấp nhiệt cho nồi. Câu 11. Bộ phận nào của bếp hồng ngoại cung cấp nhiệt cho bếp? A. Mâm nhiệt hồng ngoại. B. Thân bếp. C. Bảng điều khiển. D. Mặt bếp. Câu 12. Mặt bếp hồng ngoại được làm bằng A. kính chịu nhiệt, có độ bền cao. B. sợi carbon siêu bền. C. thủy tinh chịu lực. D. sắt. II/ TỰ LUẬN : (6 điểm) Câu 1. (1 điểm) Em hãy sắp xếp một số công việc sau đây theo đúng quy trình xây dựng nhà ở? a. Xây tường, làm mái. b. Làm móng nhà. c. Vẽ thiết kế kiểu nhà.
- d. Chọn vật liệu. e. Lắp đặt hệ thống điện, nước. Câu 2. (2 điểm) a. Ngôi nhà thông minh có đặc điểm như thế nào? b. Trên bóng đèn huỳnh quang có ghi 220V - 36W, em hãy giải thích ý nghĩa các số liệu đó? Câu 3. (1 điểm) Em hãy đề xuất một số biện pháp hoặc việc làm cụ thể để tiết kiệm điện năng cho gia đình. Câu 4. (2 điểm) Cho hai nồi cơm điện có các số liệu như sau: Nồi thức nhất: 220V - 750W - 1,8L. Nồi thứ hai: 220V - 800W - 1,8L. Để mua nồi về sử dụng, em sẽ chọn mua loại nồi nào trong 2 loại nồi trên? Vì sao? BÀI LÀM ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG NGHỆ 6 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) I.TRẮC NGHỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng: 0.33đ (3 câu đúng: 1đ) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN B B C D B A B D C C A A HSKTTT trả lời mỗi câu đúng 0,5đ, trả lời 8 câu đúng trở lên sẽ đạt điểm tối đa.
- II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Em hãy sắp xếp một số công việc sau đây theo đúng quy trình xây (1,0đ) dựng nhà ở? c-d-b-a-e Mỗi ý đúng HSKTTT nếu trả lời đúng 3 ý trở lên vẫn cho điểm tối đa. 0,2 đ a. Ngôi nhà thông minh có đặc điểm như thế nào? (1,0đ) b. Trên bóng đèn huỳnh quang có ghi 220V - 36W, em hãy giải (1,0đ) thích ý nghĩa các số liệu đó? 2 a. - Tiện ích: Các thiết bị được điều khiển từ xa và thiết bị có kết nối 0,33 đ Internet; các hệ thống, thiết bị hoạt động dựa trên thói quen của người sử dụng. - An ninh, an toàn: Các thiết bị được lắp đặt sẽ cảnh báo tới chủ nhà 0,33 đ các tình huống mất an ninh, an toàn qua đèn báo, chuông báo hay tin nhắn. - Tiết kiệm năng lượng: Các thiết bị sẽ điều khiển, giám sát việc sử dụng các nguồn năng lượng trong nhà và tận dụng nguồn năng lượng 0,33 đ tự nhiên. b. - 220V: Điện áp định mức. 0,5 đ - 36W: Công suất định mức. 0,5 đ HSKTTT trả lời đúng 1 ý ở câu a và 1 ý đúng ở câu b vẫn cho điểm tối đa. Em hãy đề xuất một số biện pháp hoặc việc làm cụ thể để tiết kiệm (1,0đ) điện năng cho gia đình. - Sử dụng các thiết bị điện tiết kiệm điện như bóng đèn LED, các đồ 0,25đ điện có gắn nhãn năng lượng tiết kiệm điện. 0,25đ 3 - Giảm sử dụng điện trong giờ cao điểm. 0,25đ - Lựa chọn các thiết bị tiết kiệm điện. 0,25đ - Tắt các dụng cụ điện khi không sử dụng. HSKTTT nếu trả lời đúng 1 ý vẫn cho điểm tối đa. 4 Để mua nồi về sử dụng, em sẽ chọn mua loại nồi nào trong 2 loại (2,0đ) nồi trên? Vì sao? - Em chọn mua loại nồi thứ nhất: 220V - 750W – 1,8L. 1,0 đ - Vì hai nồi có chức năng như nhau nhưng nồi thứ nhất có công suất 1,0đ (750W) nhỏ hơn công suất nồi thứ 2 ( 800W) nên sẽ tiết kiệm điện hơn so với nồi thứ 2. HSKTTT nếu trả lời đúng 1 ý vẫn cho điểm tối đa. HS có thể giải thích những cách khác. Nếu hợp lí, GV tính điểm cho các em.
- Hết

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
