
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An
lượt xem 1
download

Với “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hội An
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC 2024-2025 ĐIỂM Họ và tên: ………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 6 Lớp: 6/……………………………… Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Phòng thi:……….. SBD:………….. Ngày kiểm tra: 06/01/2025 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D đứng trước phương án trả lời đúng nhất. Câu 1. Phần nào sau đây của ngôi nhà có nhiệm vụ che chắn, bảo vệ các bộ phận bên dưới? A. Tường nhà. B. Mái nhà. C. Sàn nhà. D. Móng nhà. Câu 2. Vật liệu nào dưới đây kết hợp với xi măng, nước tạo ra vữa xây dựng? A. Mùn cưa. B. Cát. C. Đá. D. Gạch. Câu 3. Công việc nào dưới đây nằm trong bước thiết kế để xây dựng một ngôi nhà? A. Xây tường. B. Lập bản vẽ. C. Cán nền. D. Lắp đặt các thiết bị điện, nước, nội thất. Câu 4. Trong ngôi nhà thông minh, chuông tự động kêu khi có người lạ di chuyển trong nhà mô tả hệ thống A. an ninh, an toàn. B. chiếu sáng. C. kiểm soát nhiệt độ. D. giải trí. Câu 5. Cách làm nào dưới đây giúp tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh? A. Hạn chế số lần và thời gian mở tủ lạnh. B. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh. C. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người. D. Không đóng chặt cửa tủ lạnh khiến hơi lạnh thất thoát ra ngoài. Câu 6. Cấu tạo đèn sợi đốt gồm A. bóng thủy tinh, sợi đốt, đuôi đèn. B. chấn lưu, bóng thủy tinh, sợi đốt. C. sợi đốt, bóng thủy tinh, điện cực. D. sợi đốt, ống thủy tinh, chấn lưu. Câu 7. Van thoát hơi trên nắp nồi cơm điện có chức năng A. hiển thị trạng thái hoạt động của nồi cơm điện. B. cung cấp nhiệt cho nồi. C. điều chỉnh áp suất trong nồi cơm điện. D. dễ dàng đổ thêm nước vào nồi khi đang nấu. Câu 8. Bóng đèn LED không có bộ phận nào sau đây? A. Vỏ bóng. B. Sợi đốt. C. bảng mạch LED. D. Đuôi đèn. Câu 9. Bộ phận nào của bếp hồng ngoại cung cấp nhiệt cho bếp? A. Mặt bếp. B. Thân bếp. C. Mâm nhiệt hồng ngoại. D. Bảng điều khiển. Câu 10. Em chọn chế độ nấu, tăng giảm nhiệt độ ở bộ phận nào của bếp hồng ngoại? A. Mặt bếp. B. Thân bếp. C. Mâm nhiệt hồng ngoại. D. Bảng điều khiển. Câu 11. Sải cánh là thông số kĩ thuật của A. máy sấy tóc. B. quạt điện. C. nồi cơm điện. D. máy hút bụi. Câu 12. Hành động nào sau đây an toàn với đồ dùng điện khi sử dụng? A. Cắm chung nhiều đồ dùng điện trên cùng một ổ cắm. B. Đặt đồ dùng điện ở nơi ẩm ướt. C. Không ngắt điện khi vệ sinh đồ dùng điện.
- D. Vận hành đồ dùng điện theo đúng quy trình hướng dẫn. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (3 điểm) a) Trên bóng đèn LED điện có ghi 220V – 18W, các thông số đó cho ta biết điều gì? b) Khi sử dụng bếp hồng ngoại, em cần phải chú ý điều gì? Câu 2.(2 điểm) Vẽ sơ đồ khối và mô tả nguyên lý làm việc của nồi cơm điện? Câu 3. (1 điểm) Một nhà sản xuất đưa ra các thông tin về độ sáng và công suất tiêu thụ của một số loại bóng đèn sử dụng điện áp 220V như sau: Độ sáng Công suất tiêu thụ (Lumen) Bóng đèn sợi đốt Bóng đèn compact Bóng đèn LED 220 25W 6W 3W 400 40 W 9W 5W 700 60 W 12 W 7W Nhà em có một bóng đèn sợi đốt với thông số kĩ thuật 220V- 60W bị hỏng, em hãy tham khảo thông tin trên và lựa chọn một loại bóng đèn thay thế hợp lí nhất cho gia đình mình. Giải thích vì sao em có sự lựa chọn đó. ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ 6. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)(Mỗi câu đúng 1/3 điểm ). 1 2 3 4 5 6 7 8 B B B A A A C B 9 10 11 12 C D B D II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1 a) 220V: điện áp định mức của bóng đèn. 0,5 điểm 18W: công suất định mức của bóng đèn 0,5 điểm b) - Đặt bếp ở nơi khô ráo, thoáng mát. 0,5điểm - Không được chạm tay lên bề mặt khi đang nấu hoặc vừa nấu xong. 0,5 điểm - Khi vệ sinh mặt bếp, cần sử dụng khăn mềm và chất tẩy rửa phù hợp. 0,5điểm 0,5 điểm - Sử dụng nồi có đáy phẳng để đun nấu . Câu 2 1 điểm - Khi bắt đầu nấu, bộ phận điều khiển cung cấp điện cho bộ phận sinh 0,5 điểm nhiệt, khi đó nồi làm việc ở chế độ nấu - Khi cơm cạn, bộ phận điều khiển giảm nhiệt độ của bộ phận sinh nhiệt, 0,5 điểm nồi chuyển sang chế độ giữ ấm Câu 3 - Chọn đúng loại đèn 0,25 điểm - Giải thích đúng lí do. 0,75 điểm + Lựa chọn bóng đèn sợi đốt 220V – 60W vì có cùng độ sáng và giá thành rẻ hơn so với đèn compact và đèn LED. + Lựa chọn bóng đèn compact 220V – 12W vì có cùng độ sáng với đèn sợi đốt bị hỏng, giá trung bình, tiết kiệm điện hơn bóng đèn sợi đốt. + Lựa chọn đèn LED 220V – 7W vì có cùng độ sáng với đèn sợi đốt bị hỏng, tuy giá thành cao hơn nhưng tiết kiệm điện năng hơn và tuổi thọ dài hơn. (Học sinh chỉ cần chọn đúng 1 loại đèn cho gia đình mình và giải thích đúng lí do thì đạt điểm tối đa)

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
