Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du
lượt xem 2
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜ NĂM HỌC 2021 – 2022 NG Môn: CÔNG NGHỆ 7 THCS NGUY ỄN DU TỔ: LÍ HÓA SINH Các Tổng cộng mức độ cần đánh giá Chủ đề Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng thấp cao TN TL TN TL T TL TN TL N Chủ đề Vai trò 1 của Vai trò trồng và trọt nhiệm vụ của trồng trọt Số câu 1 1 Số điểm 0,33 0,33 Tỉ lệ % 3,33% 3,33% Chủ đề Vai trò Các 2 của đất loại đất Đất trồng trồng trồng Mục Biện đích pháp của làm cải tạo đất và bảo vệ đất Các công việc
- làm đất Số câu 1 0,5 2 0,5 4 Số điểm 0,33 1 0,67 1 3 Tỉ lệ % 3,33% 10% 6,67% 10% 30% Chủ đề Phân Nhận 3 loại các Phương biết các Phân nhóm pháp cách bón phân bón cho bón từng lại phân phân Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,33 0,33 0 1 Tỉ lệ % 3,33% 3,33% , 10% 3 3 3 , 3 3 % Chủ đề Tiêu Tiêu Các 4 chí đánh chí của biện Giống giá hạt pháp cây giống giống sản trồng cây đem xuất trồng gieo giống Mục trồng cây đích sản trồng. xuất giống cây trồng Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0,67 0,33 0 1,33 Tỉ lệ % 6,67% 3,33% , 13,3% 3 3 3 , 3 3 % Chủ đề Tác Dấu 5 dụng Phương hiệu Sâu, của các pháp cây bệnh công của trồng bị
- hại cây việc biện sâu, trồng làm đất pháp bệnh phòng phá hại trừ sâu bệnh Tác hại của sâu bệnh đối với cây trồng Số câu 1 1 0,5 0,5 3 Số điểm 0,33 0 1 1 2,67 Tỉ lệ % 3,33% , 10% 10% 26,7% 3 3 3 , 3 3 % Chủ đề Những Độ 6 công sâu cày Làm việc đất đất chính của làm đất Số câu 1 1 2 Số điểm 0,33 0,33 0,67 Tỉ lệ % 3,33% 3,33% 6,67% Chủ đề Vai 7 trò của Thủy nuôi sản trồng thủy sản Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% Tổng số 6 1,5 6 0,5 3 0,5 0 0,5 18 câu Tổng số 2 2 2 1 1 1 0 1 10 điểm Tỉ lệ % 20% 20% 20% 10% 1 10% 0% 10% 100%
- 0 % Trường THCS Nguyễn Du Điểm ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Họ và tên:…………………… NĂM HỌC: 20212022 Lớp: MÔN: CÔNG NGHỆ 7 …………………………. Số báo danh..........Phòng............. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
- PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (15 phút 5,0 điểm, Học sinh làm bài trên tờ giấy này) Khoanh tròn vào một chữ cái (A,B,C hoặc D) đứng trước phương án chọn đúng. (0,33 đ/1 câu) Câu 1: Ngành trồng trọt có mấy vai trò: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 E. Câu 2: Có mấy loại đất chính? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 E. Câu 3: Làm ruộng bậc thang, biện pháp này áp dụng cho loại đất: A. Đất chua. B. Đất dốc (đồi, núi). C. Đất phèn. D. Đất cát. E. Câu 4: Đất trồng là môi trường: A. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy B. Giúp cây đứng vững C. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy, nước D. Cung cấp chất dinh dưỡng, ôxy, nước và giúp cây đứng vững E. Câu 5: Khi ra ruộng, em thấy bác Tư bưng thúng rải phân dù em không thấy một cây lúa nào. Theo em bác tư đang thực hiện: A. Bón lót B. Phun lên lá. C. Rải phân. D. Bón thúc. E. Câu 6: Phân chuồng, phân xanh, phân rác thuộc nhóm phân: A. Phân hữu cơ. C. Phân hóa học. B. Phân khó hòa tan. D. Phân vi sinh. E. Câu 7: Loại phân bón dược dùng để bón thúc là: A. Phân lân, phân đạm. C. Phân đạm, phân kali. B. Phân kali, phân lân. D. Phân xanh, phân lân. E. Câu 8: Các tiêu chí để đánh giá một giống cây trồng tố là: A. Có năng suất cao và ổn định. C. Sinh trường tốt B. Có chất lượng tốt D. Có năng suất cao. F. Câu 9: Sản xuất giống cây trồng nhằm mục đích: A. Tạo ra nhiều hạt giống phục vụ gieo trồng B. Tăng năng suất cây trồng C. Tạo ra nhiều hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng D. Tăng vụ gieo trồng G. Câu 10: Khi cây bị sâu, bệnh phá hại, thường có những biểu hiện thế nào? A. Sinh trường và phát triển giảm. C. Chất lượng nông sản không thay đổi. B. Tốc độ sinh trưởng tăng. D. Tăng năng suất cây trồng. E. Câu 11: Bắt sâu là biện pháp phòng trừ sâu bệnh bằng phương pháp: A. Hóa học. B. Canh tác. C. Thủ công. D. Sinh học. E. Câu 12: Những công việc chính của làm đất là: A. Cày, bừa, đập đất, lên luống. C. Đập nhỏ. B. Cày. D. Lên luống cao. E. F. Câu 13: Cày đất là xáo trộn lớp đất mặt ở độ sâu từ: A. 40 – 50 cm. B. 30 – 40 cm. C. 10 – 20 cm. D. 20 – 30 cm. E. Câu 14: Hạt giống đem gieo trồng phải đạt các tiêu chí: A. Tỷ lệ hạt nảy mầm cao.
- B. Không có sâu, bệnh và kích thước hạt to C. Kích thước hạt to và tỉ lệ nảy mầm cao. D. Kích thước hạt to, tỷ lệ nãy mầm cao và không có sâu, bệnh. E. Câu 15: Biện pháp nào dưới đây không phải sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính. A. Giâm cành. C. Chiết cành. B. Gieo trồng bằng hạt. D. Ghép mắt. E. PHẦN II: TỰ LUẬN (30 phút 5,0 điểm. Học sinh làm bài trên tờ giấy này) F. Câu 1: (2,0 điểm) Làm đất nhằm mục đích gì? Kể tên các công việc làm đất? G. Câu 2: (2,0 điểm) Tác hại của sâu, bệnh đối với đời sống cây trồng? Nêu một số dấu hiệu cây trồng bị sâu, bệnh phá hại? H. Câu 3: (1,0 điểm) Nuôi thủy sản có những vai trò gì trong nền kinh tế và trong đời sống xã hội? I. Bài làm: J. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... K. ....................................................................................................................................................................... L. ....................................................................................................................................................................... M. ....................................................................................................................................................................... N. ....................................................................................................................................................................... O. ....................................................................................................................................................................... P. .......................................................................................................................................................................
- ỄN DU T. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TỔ: LÍHÓASINH U. NĂM HỌC 2 S. V. Môn: CÔNG W.
- X. ÐÁP ÁN Y. Thang điểm A A A A A A A A I J K L M N O P . . . . . . . . 8 9 1 1 1 1 1 1 BH.................................................................................... A A B B B B B B Y Z A B C D E F . . . . . . . . A C A C A D D B t là: BP. 1 đ nh dưỡng. BQ.................................................................. i và mầm mống sâu, bệnh, tạo điều kiện cho cây sinh BR.................................................................. BS................................................................... Cày đất, bừa và đập đất, lên luống. Các công việc này có BT. 1 đ g hoặc cơ giới. nh đối với đời sống cây trồng: Khi bị sâu bệnh phá hại, triển kém, năng suất và chất lượng nông sản giảm, thậm BW......................................................................... BX............................................................................... bệnh phá hại: Cành bị gãy; lá, quả bị đốm đen, nâu; bắp BY............................................................................... quả mãng cầu bị bù rầy bám ở vỏ; ổi bị sâu ăn; cây, củ BZ. 1 đ trò trong nền kinh tế và đời sống xã hội: xã hội, nguyên liệu cho công nghiệp chế biến xuất khẩu CE................................................................... CF. 1 đ (Cá ăn loăng quăng, bọ gậy làm sạch nước). cầm (Bột cá làm thức ăn trong chăn nuôi). CG. CH..................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn