Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn
lượt xem 3
download
“Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn
- PHÒNG GDĐT PHƯỚC SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG MÔN: Công nghệ (Khối 7) Năm học 2022-2023 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến hết tuần 14 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50% TL 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Mức độ nhận Tổng % tổng điểm thức Nội Đơn vị Vận Nhận Thông Vận Thời dung kiến dụng Số CH biết hiểu dụng gian kiến thức cao TT (phút) thức Thời Thời Thời Thời Số Số gian gian gian Số gian Số CH CH TN TL CH (Phút) (Phút) (Phút) CH (Phút) 1 Mở đầu về Vai trò, triển vọng của trồng trọt trồng trọt Một số nhóm cây 1 1 1 1 3,3 trồng phổ biến Phương thức trồng 1 1 1 1 3,3 trọt Ngành nghề trong 1 1 1 1 3,3 trồng trọt 2 Quy trình Làm đất bón phân lót 1 6 1 6 10,0 trồng trọt Gieo trồng 2 2 2 2 7,0
- Chăm sóc Phòng trừ sâu, bệnh 1 1 1 1 3,3 hại Thu 1 1 1 1 3,3 hoạch sản phẩm trồng trọt Lập kế 1 8 1 8 10,0 hoạch, tính toán chi phí Nhân 4 4 1 6 4 1 10 23,0 giống cây trồng 3 Lâm Vai trò 1 1 1 10 1 1 11 23,0 nghiệp của rừng Các loại 3 3 3 3 10 rừng phổ biến Tổng 12 12 4 13 2 12 1 8 15 4 45
- Tỉ lệ 40 30 20 10 100% (%) 30 100% Tỉ lệ chung (%)
- PHÒNG GDĐT PHƯỚC SƠN BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 7 NĂM HỌC 2022-2023 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị TT kiến thức kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,đánh Thôn Vận dụng Vận dụng g cao hiểu 1 1. Mở đầu 1.1 Vai trò, Nhận biết: về trồng triển vọng - Trình bày được vai trò của trồng trọt đối với đời sống con người và nền kinh tế. trọt của trồng - Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam. trọt
- 1.2. Các Nhận biết: 0 0 0 nhóm cây - Kể tên được một số nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam (cây lương thực, cây ăn quả, cây rau…). Cho ví dụ trồng minh họa. Thông hiểu: - Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng của một số loại cây trồng phổ biến. 1.3. Phương Nhận biết: 0 0 0 thức trồng - Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. trọt Thông hiểu: - Nêu được ưu, nhược điểm của một số phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. Vận dụng cao: - Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương. 1.4. Trồng trọt Nhận biết: công nghệ cao - Nhận biết được các đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao.
- 1.5. Ngành Nhận biết: nghề trong - Trình bày được đặc điểm cơ 1 0 0 0 bản của một số ngành nghề phổ trồng trọt biến trong trồng trọt. Thông hiểu: - Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong trồng trọt. 2 2. Quy 2.1. Làm đất, Nhận biết: trình bón phân lót - Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt. trồng trọt - Nêu được các công việc làm đất trồng cây, các cách bón phân lót. - Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót. Thông hiểu: 0 0 1 0 - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót. Vận dụng: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể. - Vận dụng kiến thức làm đất
- và bón phân lót với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương.
- 2.2. Gieo Nhận biết: 2 0 0 0 trồng - Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến. - Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc gieo trồng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về gieo trồng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2. 3. Chăm Nhận biết: sóc - Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây trồng. - Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây trồng.
- Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón phân thúc). Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.4. Phòng trừNhận biết: sâu, bệnh hại - Kể tên được 1 0 0 0 một số biện pháp chính phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Nêu được mục đích của việc
- phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Vận dụng cao: - Lựa chọn được các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng phù hợp với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.5. Thu hoạch, Nhận biết: bảo quản, chế - Kể tên được 1 0 0 0 biến sản phẩm một số phương trồng trọt pháp chính trong thu hoạch, bảo quản, chế
- biến sản phẩm trồng trọt. Cho ví dụ minh họa. - Trình bày được mục đích của việc bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của một số biện pháp thu hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. Vận dụng cao: - Lựa chọn được biện pháp thu hoạch, bảo quản sản phẩm trồng trọt phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địa phương. 2.6. Nhân giống Nhận biết: 4 0 0 0 cây trồng bằng - Nêu được các giâm cành bước trong quy trình giâm cành. Thông hiểu: - Trình bày được
- yêu cầu kĩ thuật 0 0 1 0 của các bước trong quy trình giâm cành. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.7. Lập kế Thông hiểu: hoạch, tính - Giải thích toán được lý do lựa chi phí trồng, chọn đối tượng chăm sóc một cây trồng, loại cây trồng nguyên vật liệu phục vụ trồng 0 0 0 1 và chăm sóc cây. Vận dụng: - Lập được kế hoạch trồng và chăm sóc một loại cây trồng phù hợp. Vận dụng cao: - Tính toán được chi phí cho việc trồng và chăm sóc một loại cây
- trồng phù hợp. 3 3. Trồng, 3.1. Vai trò của Nhận biết: 1 0 0 0 chăm sóc rừng - Trình bày được và bảo vệ khái niệm về rừng rừng, các vai trò chính của rừng. 0 1 0 0 Thông hiểu: - Trình bày được vai trò của từng loại rừng. 3.2. Các loại Nhận biết: rừng phổ biến - Nêu được các loại rừng phổ 0 3 0 0 biến ở nước ta. Thông hiểu: - Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) 3.3. Trồng, Nhận biết: chăm sóc và - Tóm tắt được bảo vệ rừng quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu. - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây
- con rễ trần. - Nêu được các công việc chăm sóc rừng. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình trồng rừng. - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình chăm sóc rừng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức trồng, chăm sóc rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 3.4. Bảo vệ Nhận biết: rừng - Trình bày được một số biện pháp bảo vệ rừng. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa
- của việc bảo vệ rừng - Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để bảo vệ rừng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức bảo vệ rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. Tổng 12 2 1
- PHÒNG GDĐT PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Công nghệ - Khối 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: …….../.……/2022 Họ và tên học sinh: Điểm Nhận xét của GV ………………………………… Lớp: ........ I. TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực? A. Cà phê, lúa, mía. B. Su hào, cả bắp, cà chua. C. Ngô, khoai lang, khoai tây. D. Bông, cao su, sơn. Câu 2. Khi trồng cây con, để giúp cây đứng vững cần phải A. bón phân cho cây ngay sau khi trồng. B. đào hố thật sâu. C. trồng cây với mật độ thật dày. D. vun gốc ngay sau khi trồng. Câu 3. Kĩ sư trồng trọt A. là người làm nhiệm vụ giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt, nghiên cứu cải tiến và ứng dụng tiến bộ kĩ thuật vào trồng trọt. B. là người làm nhiệm vụ nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng. C. là người làm nhiệm vụ bảo tồn và phát triển các giống cây trồng hiện có, nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới. D. là người trồng và chăm sóc cây trồng. Câu 4. Có mấy hình thức gieo trồng chính? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5. Mô tả nào sau đây là của biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại bằng phương pháp thủ công? A. Dùng bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại. B. Thay giống cũ bằng giống mới có khả năng kháng sâu, bệnh hại. C. Vệ sinh đồng ruộng. D. Sử dụng các sinh vật có lợi (ong mắt đỏ, bọ rùa,...) để tiêu diệt sâu hại. Câu 6. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thời điểm nào sau đây là đúng nhất? A. Thu hoạch càng sớm càng tốt. B. Thu hoạch đúng thời điểm. C. Thu hoạch càng muộn càng tốt. D. Thu hoạch khi con người có nhu cầu sử dụng. Câu 7. Bước đầu tiên của nhân giống bằng phương pháp giâm cành là: A. Chọn cành giâm B. Cắt cành giâm
- C. Xử lí cành giâm D. Cắm cành giâm Câu 8. Các cây con được tạo ra bằng hình thức nhân giống vô tính có đặc điểm nào sau đây? A. Mang các đặc điểm tốt hơn cây mẹ. B. Mang các đặc điểm giống với cây mẹ. C. Mang các đặc điểm không tốt bằng cây mẹ. D. Mang một nửa đặc điểm của bố và một nửa đặc điểm của mẹ. Câu 9. Có mấy phương pháp nhân giống vô tính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10. Tiêu chuẩn chọn cành giâm là A. cành non, khỏe mạnh; không bị sâu, bệnh. B. cành già, khỏe mạnh; không bị sâu, bệnh. C. cành bánh tẻ, khỏe mạnh; không bị sâu, bệnh. D. cành non hoặc bánh tẻ, khỏe mạnh; không bị sâu, bệnh. Câu 11. Rừng là một hệ sinh thái bao gồm: A. Thực vật rừng và động vật rừng. B. Đất rừng và thực vật rừng. C. Đất rừng và động vật rừng. D. Thực vật và động vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác. Câu 12. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng phòng hộ? A. Sản xuất, kinh doanh gỗ và các loại lâm sản. B. Bảo tồn nguồn gene sinh vật. C. Phục vụ du lịch và nghiên cứu. D. Bảo vệ nguồn nước và đất, chống xói mòn. Câu 13. Theo mục đích sử dụng, rừng được phân làm mấy loại? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14. Rừng được thành lập để bảo tồn thiên nhiên, nguồn gene sinh vật rừng, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa là rừng gì? A. Rừng đặc dụng. B. Rừng phòng hộ. C. Rừng sản xuất. D. Rừng chắn sóng lấn biển. Câu 15. Rừng được sử dụng chủ yếu để bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, chống sa mạc hóa, hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường là rừng gì? A. Rừng đặc dụng. B. Rừng phòng hộ. C. Rừng sản xuất. D. Không có rừng nào. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. Em hãy trình bày quy trình chuẩn bị đất để trồng một loại cây trong vườn. (1 điểm) Câu 2. Trình bày vai trò của rừng phòng hộ và rừng sản xuất. (2 điểm) Câu 3. Thực hiện các bước giâm cành từ bước 1 đến bước 4 cho một đối tượng cây trồng phù hợp ở gia đình hoặc địa phương em. (1 điểm) Câu 4. Tính toán chi phí trồng một loại cây rau vào thùng xốp mà em ưa thích theo bảng sau:
- STT Nội dung Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Cây giống -Hết- PHÒNG GDĐT PHƯỚC SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022-2023 Môn: Công nghệ - Khối 7 I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm. (Đúng 3 câu được 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C D A B A B A B C C D D C A B II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 Quy trình chuẩn bị đất để trồng một loại cây trong vườn là: 1,0 điểm - Bước 1: Cuốc đất vườn cho tơi xốp, thoáng khí. 0.5 - Bước 2: Bừa, đập đất cho nhỏ. 0.25 - Bước 3: Lên luống. 0.25 Câu 2 * Rừng phòng hộ: 2,0 điểm - Bảo vệ nguồn nước, đất. 0.25 - Chống xói mòn, sa mạc hóa. 0.25 - Hạn chế thiên tai. 0.25 - Điều hòa khí hậu. 0.25 - Bảo vệ môi trường. 0.25 * Rừng sản xuất: - Sản xuất, kinh doanh gỗ và lâm sản ngoài gỗ. 0.25 - Phòng hộ. 0.25 - Bảo vệ môi trường. 0.25 Câu 3 Các bước giâm cành từ bước 1 đến bước 4 1,0 điểm - Chọn cành giâm. 0.25 - Cắt cành giâm. 0.25 - Xử lí cành giâm. 0.25 - Cắm cành giâm. 0.25
- Câu 4 HS điền và tính đúng mỗi ô được tính 0,25đ. Ví dụ: 1,0 điểm STT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền tính 1 Cây cà chua cây 5 6 000đ 30 000đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn