intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Phu Luông

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh củng cố kiến thức cũ, bổ sung kiến thức mới và rèn luyện kỹ năng làm bài thi hiệu quả, “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Phu Luông” là một tài liệu tham khảo hữu ích để ôn tập trước kỳ kiểm tra. Chúc các bạn ôn luyện tốt và đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Phu Luông

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS XÃ PHU LUÔNG Môn: Công nghệ 7. (Đề chính thức) Năm học: 2023- 2024 (Mã đề 01) (Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra có 03 trang) Họ và tên: ..................................................... Lớp: .................Điểm: ......................... Nhận xét: ………………………………………………………………………………. ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Lựa chọn đáp án đúng điền vào bảng dưới đây: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án đúng Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án đúng Câu 1. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc các lĩnh vực nông nghiệp? A. Chăn nuôi, chế biến các sản phẩm chăn nuôi. B. Trồng trọt, chế biến các sản phẩm trồng trọt. C. Nuôi thủy sản, chế biến các sản phẩm thủy sản. D. Nghề sản xuất các sản phẩm thuộc da. Câu 2. Nhóm cây trồng nào sau đây thuộc cây ăn quả: A. Xoài, cà phê, dưa hấu B. Xu hào, cà chua, chôm chôm. C. Nhãn, vải, xoài, thanh long. D. Nhãn, vải, cà chua. Câu 3. Đáp án nào không phải là lợi thế của nghành trồng trọt ở nước ta. A: Là nước có nền công nghiệp phát triển. B: Là nước có khí hậu thuận lợi. C: Là nước có truyền thống về nông nghiệp. D: Nhân dân cần cù và chịu khó Câu 4. Thành phần rắn của đất trồng có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng B. Cung cấp nước cho cây trồng C. Cung cấp khí ô xi cho cây trồng. D. Cung cấp khí carbon dioxide cho cây trồng. Câu 5. Tác dụng của bừa đất là: A. Tránh ngập úng. B. Làm tăng bề dầy của đất trồng. C. Chuẩn bị sẵn thức ăn cho cây. D. Làm nhỏ đất, thu gom cỏ dại. Câu 6. Loại phân nào sau đây thường dùng để bón lót?: A. Phân đạm C. Phân hữu cơ. B. Phân kali. D. Phân bón lá. Câu 7. Khi trồng cây con để giúp cây đứng vững cần phải: A. Bón phân ngay sau khi trồng cây. B. Đào hố thật sâu. C. Vun gốc ngay sau khi trồng. D. Trồng cây với mật độ thật dày.
  2. Câu 8. Cần phải làm gì trước khi bón phân thúc cho cây. A. Phun thuốc trừ sâu. B. Vun xới đất. C. Tưới nước. D. Làm sạch cỏ dại. Câu 9. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thời điểm nào sau đây là đúng nhất? A. Thu hoạch càng sớm càng tôt. B. Thu hoạch đúng thời điểm. C. Thu hoạch càng muộn càng tốt. D. Thu hoạch khi có nhu cầu sử dụng. Câu 10. Con người thường thu hoạch khoai tây, khoai lang bằng phương pháp: A. Đào. B. Cắt. C. Xúc. D. Hái. Câu 11. Trong hình thức nhân giống vô tính cây con được hình thành từ bộ phận nào của cây mẹ. A. Rễ, cành, lá, hoa. B. Thân, lá, hoa, quả. C. Lá, thân, cành, rễ. D. Thân, cành, quả, hạt. Câu 12. Trong kĩ thuật giâm cành việc cắt bớt phiến lá có tác dụng: A. Giúp cây tăng khả năng quang hợp. B. Kích thích cành dâm hình thành lá mới. C. Kích thích cành giâm nhanh ra rễ. D. Giảm sự thoát hơi nước của cành giâm. Câu 13. Rừng là một hệ sinh thái bao gồm: A. Thực vật và động vật rừng. B. Đất rừng và thực vật rừng. C. Đất rừng và động vật rừng. D. Sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác. Câu 14. Trồng, chăm sóc, thu hoạch rau an toàn gồm mấy bước: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 15. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng sản xuất? A. Sản xuất kinh doanh gỗ. B. Bảo tồn nguồn gene sinh vật. C. Bảo vệ chống xói mòn đất. D. Phục vụ du lịch và nghiên cứu. Câu 16. Phát biểu nào là không đúng khi nói về vai trò của rừng: A. Điều hòa không khí. B. Cung cấp lâm sản. C. Lấy đất làm nương rẫy. D. Bảo vệ di tích lịch sử. Câu 17. Phát biểu nào là không đúng khi nói về thành phần sinh vật rừng: A. Động vật. B. Thực vật. C. Vi sinh vật. D. Nước. Câu 18. Trong các loại rừng sau đâu là rừng sản xuất: A. Vườn quốc gia Cúc Phương Ninh Bình. B. Rừng cao su ở huyện Điện Biên, Mường Chà. C. Vườn quốc gia U Minh Thượng – Kiên Giang. D. Vườn quốc gia Ba Bể - Bắc Kạn. Câu 19. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về vai trò chính của rừng đặc dụng: A. Bảo vệ đất chống xói mòn. B. Bảo tồn nguồn gene sinh vật. C. Bảo vệ nguồn nước. D. Mở rộng diện tích trồng trọt. Câu 20. Bảo vệ di tích lịch sử, danh làm thắng cảnh là vai trò của loại rừng nào sau đây? A. Rừng phòng hộ. B. Rừng đặc dụng. C. Rừng sản xuất. D. Rừng đầu nguồn. Câu 21. Thời vụ trồng rừng chính ở các tỉnh miền bắc nước ta là: A. Mùa xuân và mùa hè. B. Mùa xuân và mùa thu. C. Mùa hè và mùa thu. D. Mùa thu và mùa đông. Câu 22. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi trồng rừng bằng cây con có bầu?
  3. A. Tiết kiệm được thời gian trồng. B. Cây được trồng có đầy đủ rễ, thân, lá. C. Cây con có tỉ lệ sống cao. D. Tiết kiệm được thời gian chăm sóc. Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng khi chăm sóc cây rừng? A. Phát quang và làm cỏ dại. B. Chăn thả gia súc. C. Phát nương làm rẫy. D. Chặt phá rừng. Câu 24. Việc bón phân định kì trong quá trình chăm sóc rừng có tác dụng: A. Hạn chế sự phát triển của sâu bệnh hại. B. Ngăn chặn sự phát triển của cỏ dại. C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng. D. Kích thích sự phát triển của hệ vi sinh vật. Câu 25. Để bảo vệ rừng pháp luật nghiêm cấm hành vi nào sau đây? A. Bảo vệ rừng đầu nguồn. B. Phát triển các khu bảo tồn thiên nhiên. C. Mở rộng diện tích rừng. D. Chặt phá rừng, khai thác gỗ trái phép. Câu 26. Những khu rừng có địa hình dốc khi khai thác ta nên: A. Chặt cây già yếu, cây đủ tiêu chuẩn. B. Chặt những cây gỗ quý C. Chặt toàn bộ cây cùng một lúc. D. Chỉ chặt những cây đủ tiêu chuẩn. Câu 27. Trong tỉa và dặm cây, nếu hố có cây chết ta phải: A. Không trồng cây vào hố đó nữa. B. Trồng bổ sung loài cây khác. C. Trồng bổ sung cây cùng tuổi. D. Trồng bổ sung cây đã trưởng thành Câu 28. Một trong các công việc chăm sóc rừng là: A. Đốt nương làm rẫy B. Phát quang cỏ dại. C. Chăn thả gia súc. D. Phòng chống cháy rừng. II. TỰ LUẬN. (3 điểm): Câu 29 (1,5 điểm). Tính toán chi phí trồng một loại cây mà em yêu thích? Câu 30 (1,5 điểm). Tại sao phải bảo vệ rừng? Em đã làm gì để góp phần bảo vệ rừng nơi em đang sinh sống? . BÀI LÀM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
  4. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
  5. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I XÃ PHU LUÔNG (Đề chính thức) Môn: Công nghệ 7 Hướng dẫn chấm gồm 01 trang Năm học: 2023 - 2024 (Mã đề 01) I. Trắc nghiệm (7 điểm) Mỗi phương án trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án đúng D C A A D C C D B A C D D C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án đúng A C D B D B B A A C D A C B II. Tự luận (3 điểm) Câu Nội dung Điểm 29 Tính toán chi phí khi trồng một loại cây yêu thích: ( 1,5 điểm) - Cây ….. Số lượng …… Giá tiền…. 0,75đ - Phân vi sinh, hữu cơ ….. Số lượng …… Giá tiền…. 0,75đ 30 - Vì: ( 1,5 điểm) + Rừng là lá phổi của thế giới. 0.25đ + Bảo vệ các loài động thực vật và đất rừng hiện có. 0,25đ - Bảo vệ rừng: + Không phá rừng đốt nương làm rẫy. 0.25đ + Không chăn thả gia súc bừa bãi. 0.25đ + Tuyên truyền về tác dụng của rừng. 0.25đ + Báo cho cơ quan chức năng khi có cháy và phá rừng. 0.25đ (HS làm theo các khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa) Giáo viên ra đề Tổ chuyên môn duyệt Ban giám hiệu duyệt Hiệu trưởng
  6. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS XÃ PHU LUÔNG Môn: Công nghệ 7. (Đề chính thức) Năm học: 2023- 2024 (Mã đề 02) (Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra có 03 trang) Họ và tên: ..................................................... Lớp: .............. Điểm.......................... Nhận xét: ……………………………………………………………………………. ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm ) Lựa chọn đáp án đúng điền vào bảng dưới đây: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án đúng Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án đúng Câu 1: Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của trồng trọt? A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biển thực phẩm. C. Cung cấp các sản phẩm nông sản có giá trị xuất khẩu. D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến sản phẩm đồ thủ công mĩ nghệ. Câu 2. Loại cây trồng nào sau đây thường được trồng trong nhà có mái che? A. Cây lúa. B. Cây ngô. C. Cây lan Hồ Điệp. D. Cây chanh. Câu 3. Nhóm cây nào sau đây đều là cây ăn quả. A. Lúa, Ngô, Khoai lang. B. Su hào , Bắp cải , Cà chua. C. Cà phê, Chè, Mía. D. Bưởi, Nhãn, Chôm Chôm. Câu 4. Tác dụng của bừa/ đập đất là? A. Tránh ngập úng. B. Làm tăng bề dầy của đất trồng C. Làm nhỏ đất, thu gom cỏ dại D. Chuẩn bị sẵn thức ăn cho cây. Câu 5. Các công việc chính của làm đất là? A. Cầy đất. B. Lên luống. C. Cầy đất, bừa/ đập đất, lên luống. D. Bừa/ đập đất. Câu 6. Mục đích của bón lót là? A. Chuẩn bị sẵn thức ăn cho cây. B. Tăng thành phần chất lỏng. C. Tránh ngập úng. D. Làm tăng bề dầy của đất trồng. Câu 7. Khi cây bị ngập úng, bộ phận nào của cây bị ảnh hưởng nhiều nhất? A. Lá cây. B. Thân cây. C. Rễ cây. D. Hoa và quả. Câu 8. Nên tưới nước cho cây trồng vào thời gian nào trong ngày. A. Vào bất kì thời gian nào trong ngày. B. Buổi sáng sớm và buổi chiều muộn. C. Buổi sáng sớm và buổi trưa. D. Buổi trưa và buổi chiều muộn.
  7. Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng với phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt. A. Nên thu hoạch su hào càng già càng tốt. B. Nên thu hoạch đúng thời điểm của các sản phẩm trồng trọt. C. Nên thu hoạch càng muộn càng tốt. D. Nên thu hoạch rau càng non càng tốt. Câu10. Lạc thường thu hoạch bằng phương pháp: A. Tuốt B. Nhổ. C. Cắt. D. Chặt. Câu 11 Nhân giống vô tính thường không áp dụng với cây trồng nào sau đây? A. Cây ăn quả như táo, xoài... B. Cây hoa hồng, hoa cúc. C. Cây lúa, ngô. D. Cây lầy gỗ như keo, bạch đàn. Câu 12. Tiêu chuẩn chọn cành giâm là: A. Cành non, khỏe, không sâu bệnh. B. Cành già, khỏe, không sâu bệnh. C. Cành bánh tẻ, khỏe, không sâu bệnh. D. Cả A, B, C. Câu 13. Thành phần sinh vật rừng bao gồm: A. Thực vật, động vật rừng. B. Đất rừng. C. Nước không khí. D. Cả A, B, C. Câu 14. Việc sử dụng thùng xốp đã qua sử dụng để trồng rau an toàn có ý nghĩa nào sau đây? A. Giúp cây nhanh lớn. B. Hạn chế nguồn sâu bệnh. C.Thuận lợi cho việc chăm sóc. D. Bảo vệ môi trường. Câu 15. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng đặc dụng: A. Chống sa mạc hóa. B. Bảo tồn nguồn gene sinh vật. C. Hạn chế thiên tai. D. Điều hòa khí hậu. Câu 16. Rừng phòng hộ có đặc điểm: A. Chắn gió, cát. B. Bảo vệ đất. C. Điều hòa khí hậu. D. Cả 3 ý trên. Câu 17. Phát biểu nào là không đúng khi nói về vai trò của rừng? A. Điều hòa không khí. B. Cung cấp lâm sản. C. Bảo vệ di tích lịch sử. D. Cung cấp lương thực thực phẩm. Câu 18. Trong các loại rừng sau đâu không phải là rừng đặc dụng: A. Vườn quốc gia Cúc Phương Ninh Bình. B. Rừng cao su ở huyện Điện Biên, Mường Chà. C. Khu bảo tồn hầm Đại tướng Võ Nguyên Giáp ở Mường Phăng.. D. Vườn quốc gia Ba Bể - Bắc Kạn. Câu 19. Có mấy loại rừng phổ biến? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 20. Nội dung nào sau đây không phải là một trong những vai trò của rừng? A. Điều hòa không khí B. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu. C. Là nơi sống của động, thực vật rừng D. Cung cấp gỗ cho con người. Câu 21 Thời vụ trồng rừng chính ở các tỉnh miền trung và miền nam nước ta là: A. Mùa xuân và mùa hè. B. Mùa xuân và mùa thu. C. Mùa hè và mùa thu. D. Vào mùa mưa. Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng khi trồng rừng bằng cây con rễ trần? A. Phù hợp với hầu hết các loại cây rừng. B. Tiết kiệm được thời gian trồng. C. Cây được trồng có đầy đủ rễ, thân, lá.
  8. D. Giúp nâng cao chất lượng các sản phẩm của rừng. Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng khi trồng rừng: A. Trồng rừng bằng cây con có bầu chỉ phù hợp với cây có bộ rễ phát triển, phục hồi nhanh như tràm, đước…. B. Trồng rừng bằng cây con rễ trần tiết kiệm được công chăm sóc. C. Trồng rừng bằng cách gieo hạt ít bị ảnh hưởng bởi chim, kiến…. D. Trồng rừng bằng cây con có bầu có tỉ lệ sống thấp. Câu 24. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi chăm sóc cây rừng: A. Phát quang và làm cỏ dại. B. Làm hàng rào bảo vệ. C. Phát nương làm rẫy. D. Tỉa và dặm cây. Câu 25. Việc làm nào sau đây có tác dụng bảo vệ rừng: A. Chăn thả trâu bò trong rừng. B. Phòng chống cháy rừng. C. Đốt rừng làm nương rẫy. D. Khai thác gỗ trái phép. Câu 26. Trồng cây xanh ở đường phố, trường học, khu dân cư có tác dụng: A. Hạn chế hạn hán, lũ lụt, sạt lở đất. B. Lấy gỗ phục vụ cho đời sống và sản xuất C. Bảo vệ môi trường, điều hòa khí hậu. D. Điều tiết nước cho các hồ chứa. Câu 27: Cần làm gì để bảo vệ rừng và môi trường sinh thái? A. Trồng mới rừng. B. Chăm sóc rừng thường xuyên. C. Phòng chống cháy rừng. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 28. Một trong các công việc chăm sóc rừng là : A. Đốt nương làm rẫy B. Phát quang cỏ dại. C. Chăn thả gia súc. D. Phòng chống cháy rừng. II. TỰ LUẬN (3 điểm): Câu 29 (1,5 điểm). Tính toán chi phí trồng một loại cây mà em yêu thích? Câu 30 (1,5 điểm). Tại sao phải bảo vệ rừng? Em đã làm gì để góp phần bảo vệ rừng nơi em đang sinh sống? BÀI LÀM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
  9. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
  10. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I XÃ PHU LUÔNG (Đề chính thức) Môn: Công nghệ 7 Hướng dẫn chấm gồm 01 trang Năm học: 2023 - 2024 (Mã đề 02) I. Trắc nghiệm (7 điểm) Mỗi phương án trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án đúng D C D C C A C B B B C C A D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án đúng B D D B B B D C B C B C D B II. Tự luận (3 điểm) Câu Nội dung Điểm 29 Tính toán chi phí khi trồng một loại cây yêu thích: ( 1,5 điểm) - Cây ….. Số lượng …… Giá tiền…. 0,75đ - Phân vi sinh, hữu cơ ….. Số lượng …… Giá tiền…. 0,75đ 30 - Vì: ( 1,5 điểm) + Rừng là lá phổi của thế giới. 0.25đ + Bảo vệ các loài động thực vật và đất rừng hiện có. 0,25đ - Bảo vệ rừng: + Không phá rừng đốt nương làm rẫy. 0.25đ + Không chăn thả gia súc bừa bãi. 0.25đ + Tuyên truyền về tác dụng của rừng. 0.25đ + Báo cho cơ quan chức năng khi có cháy và phá rừng. 0.25đ (HS làm theo các khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa) Giáo viên ra đề Tổ chuyên môn duyệt Ban giám hiệu duyệt Hiệu trưởng
  11. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS XÃ PHU LUÔNG Môn: Công nghệ 7. (Đề dự bị) Năm học: 2023- 2024 (Mã đề 01) (Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra có 03 trang) Họ và tên: ..................................................... Lớp: .............. Điểm.......................... Nhận xét: ……………………………………………………………………………. ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm ) Lựa chọn đáp án đúng điền vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án đúng Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án đúng Câu 1: Sản xuất trồng trọt không phụ thuộc vào các điều kiện tự nhiên nào sau đây? A. Đất, ánh sáng, không khí. B. Đất, nhiệt độ, độ ẩm, không khí C. Đất, ánh sáng, nước. D. Phân bón, cách chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh. Câu 2: Nhóm cây trồng nào sau đây thuộc cây ăn quả? A. Xoài, cà phê, dưa hấu. B. Xu hào, cà chua, chôm chôm. C. Nhãn, vải, xoài, thanh long. D. Nhãn, vải, cà chua. Câu 3. Thành phần khí của đất có vai trò: A. Cung cấp khí ô xi cho cây. C. Hòa tan chất dinh dưỡng. B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây. D. Giúp cây đứng vững. Câu 4. Bón lót cho cây trồng được thực hiện vào thời điểm nào sau đây? A. Bón trước khi trồng. B. Bón sau khi đậu quả. C. Bón trước khi thu hoạch. D. Bón sau khi ra hoa. Câu 5. Tác dụng của lên luống là? A. Tránh ngập úng. B. Làm nhỏ đất, thu gom cỏ dại. C. Chuẩn bị sẵn thức ăn cho cây. D. Làm tăng bề dầy của đất trồng. Câu 6. Bón phân thúc cho cây trồng có vai trò nào sau đây? A. Bổ sung chất dinh dưỡng cần thiết cho từng giai đoạn sinh trưởng. B. Ngăn ngừa sự phát triển của sâu bệnh hại cây trồng. C. Ngăn ngừa sự phát triển của cỏ dại. D. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, phát triển của cây. Câu 7. Khi nào cần tỉa cây? A. Cây mọc không đều. B. Cây mọc quá dày. C. Cây mọc quá thưa. D. Cây trồng bị thiếu nước. Câu 8. Kĩ thuật gieo hạt thường được áp dụng đối với những loại cây trồng nào sau đây: A. Cây Sắn, dứa. B. Cây Khoai lang. C. Cây Mía. D. Cây Lúa, Ngô.
  12. Câu 9. Máy gặt thường dùng để thu hoạch cây: A. Lúa. B. Chè. C. Cà phê. D. Lạc. Câu 10. Mục đích của thu hoạch sản phẩm trồng trọt là? A. Nâng cao khả năng chống chịu sâu bệnh.. B. Giúp cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt. C. Đảm bảo tổn thất nhỏ nhất, chất lượng sản phẩm tốt nhất. D. Giúp cây trồng ra nhiều hoa, quả. Câu 11. Trong kĩ thuật giâm cành việc cắt bớt phiến lá của cành giâm nhằm mục đích gì? A. Giúp cây tăng khả năng quang hợp. B. Kích thích cành giâm hình thành lá mới. C. Kích thích cành giâm hình thành lá mới. D. Giảm sự thoát hơi nước của cành giâm. Câu 12. Cây con được tạo ra từ phương pháp nhân giống vô tính có đặc điểm nào sau đây? A. Mang các đặc điểm tốt hơn cây mẹ. B. Mang các đặc điểm giống với cây mẹ. C. Mang các đặc điểm không tốt bằng cây mẹ. D. Mang một nửa đặc điểm của cây bố và một nửa đặc điểm của cây mẹ. Câu 13. Thành phần không phải sinh vật rừng bao gồm: A. Thực vật B. Động vật rừng. B. Đất rừng, nước, không khí. D. Cả 3 ý trên. Câu 14. Thu hoạch rau an toàn cần chú ý điều gì? A. Thu hoạch vào buổi trưa. B. Thu hoạch bằng dao. C. Thu hoạch bằng tay. D. Thu hoạch tránh làm rau bị dập nát. Câu 15. Phát biểu nào là không đúng khi nói về thành phần sinh vật rừng: A. Động vật. B. Thực vật. C. Con người. D. Cả 3 ý trên. Câu 16. Rừng sản xuất có đặc điểm: A. Khai thác gỗ. B. Kinh doanh lâm sản. C. Điều hòa khí hậu. D. Cả 3 ý trên. Câu 17. Phát biểu nào là đúng khi nói về thành phần sinh vật rừng: A. Động vật rừng. B. Không khí. C. Con người. D. Nước. Câu 18. Trong các loại rừng sau đâu là rừng phòng hộ: A. Rừng chắn cát, gió ven biển. B. Rừng cao su ở huyện Điện Biên, Mường Chà. C. Khu bảo tồn hầm Đại tướng Võ Nguyên Giáp ở Mường Phăng.. D. Vườn quốc gia Ba Bể - Bắc Kạn. Câu 19. Rừng bạch đàn, rừng thông thuộc loại rừng: A. Rừng phòng hộ đầu. B. Rừng đặc dụng. C. Rừng sản xuất. D. Rừng phòng hộ bảo vệ môi trường. Câu 20. Bảo vệ di tích lich sử, danh làm thắng cảnh là vai trò của loại rừng nào? A. Rừng phòng hộ. B. Rừng sản xuất. C. Rừng đặc dụng. D. Rừng đầu nguồn. Câu 21. Trồng rừng đúng thời vụ có tác dụng nào sau đây? A. Tiết kiệm công lao động. B. Giúp cây có tỉ lệ sống cao, sinh trưởng và phát triển tốt. C. Tiết kiệm phân bón và thuốc trừ sâu.
  13. D. Giúp nâng cao chất lượng các sản phẩm của rừng. Câu 22. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi trồng rừng bằng cây con rễ trần? A. Phù hợp với hầu hết các loại cây rừng. B. Tiết kiệm được thời gian chăm sóc. C. Cây được trồng có đầy đủ rễ, thân, lá. D. Cây con có tỉ lệ sống cao. Câu 23. Có thể dùng máy bay không người lái để trồng rừng băng phương pháp nào sau đây? A. Trồng rừng bằng cây con có bầu. B. Trồng rừng bằng cây con rễ trần. C. Trồng rừng bằng cách gieo hạt. D. Cả A và B. Câu 24. Việc làm cỏ định kì trong quá trình chăm sóc rừng có tác dụng: A. Hạn chế sự phát triển của sâu bệnh hại. B. Ngăn chặn sự phát triển của cỏ dại. C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng. D. Kích thích sự phát triển của hệ vi sinh vật. Câu 25. Biện pháp quan trọng bảo tồn rừng đặc dụng là: A. Bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có. B. Trồng rừng. C. Duy trì và phát triển diện tích rừng. D. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học các khu bảo tồn thiên nhiên hoặc vườn quốc gia. Câu 26. Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu gồm mấy bước? A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 27. Miềm Bắc thường trồng rừng vào mùa xuân và mùa thu vì: A. Thời tiết ấm, ẩm thuận lợi cho cây phát triển. B. Thời tiết nóng, ẩm thuận lợi cho cây phát triển. C. Thời tiết lạnh, khô thuận lợi cho cây phát triển. A. Thời tiết luôn thay đổi lạnh, ẩm mưa nhiều thuận lợi cho cây phát triển. Câu 28. Một trong các công việc chăm sóc rừng là : A. Đốt nương làm rẫy B. Phát quang cỏ dại. C. Chăn thả gia súc. D. Phòng chống cháy rừng. II. TỰ LUẬN (3 điểm): Câu 29 (1,5 điểm). Tính toán chi phí trồng một loại cây mà em yêu thích? Câu 30 (1,5 điểm). Tại sao phải bảo vệ rừng? Em đã làm gì để góp phần bảo vệ rừng nơi em đang sinh sống? BÀI LÀM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................
  14. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
  15. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I XÃ PHU LUÔNG (Đề dự bị) Môn: Công nghệ 7 Hướng dẫn chấm gồm 01 trang Năm học: 2023 - 2024 (Mã đề 01) I. Trắc nghiệm (7 điểm) Mỗi phương án trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án đúng D C A A A A B D A C D B B D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án đúng C D A A C C B A C B D B A B II. Tự luận (3 điểm) Câu Nội dung Điểm 29 Tính toán chi phí khi trồng một loại cây yêu thích: ( 1,5 điểm) - Cây ….. Số lượng …… Giá tiền…. 0,75đ - Phân vi sinh, hữu cơ ….. Số lượng …… Giá tiền…. 0,75đ 30 - Vì: ( 1,5 điểm) + Rừng là lá phổi của thế giới. 0.25đ + Bảo vệ các loài động thực vật và đất rừng hiện có. 0,25đ - Bảo vệ rừng: + Không phá rừng đốt nương làm rẫy. 0.25đ + Không chăn thả gia súc bừa bãi. 0.25đ + Tuyên truyền về tác dụng của rừng. 0.25đ + Báo cho cơ quan chức năng khi có cháy và phá rừng. 0.25đ (HS làm theo các khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa) Giáo viên ra đề Tổ chuyên môn duyệt Ban giám hiệu duyệt Hiệu trưởng
  16. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS XÃ PHU LUÔNG Môn: Công nghệ 7. Năm học: 2023-2024 (Đề dự bị) (Mã đề 02) (Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra gồm 03 trang) Họ và tên: ..................................................... Lớp: .............. Điểm.......................... Nhận xét: ……………………………………………………………………………. ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm ) Lựa chọn đáp án đúng điền vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án đúng Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án đúng Câu 1: Nhóm cây trồng nào sau đây thuộc cây lương thực? A. Mía, cà phê, bông. B. Xu hào, cà chua, xúp lơ. C. Ngô. lúa, khoai, sắn. D. Nhãn, vải, xoài, thanh long. Câu 2: Sản xuất trồng trọt không phụ thuộc vào các điều kiện tự nhiên nào sau đây? A. Đất, ánh sáng, không khí. B. Đất, nhiệt độ, độ ẩm, không khí. C. Đất, ánh sáng, nước. D. Phân bón, cách chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh. Câu 3. Bộ phận nào của cây Lúa thường được sử dụng làm lương thực cho con người. A. Lá cây Lúa B. Thân cây Lúa C. Hạt Lúa D. Rễ cây Lúa Câu 4. Bón phân lót cho cây trồng được thực hiện vào thời điểm nào sau đây? A. Bón phân trước khi trồng cây. B. Bón phân trước khi thu hoạch. C. Bón phân sau khi cây ra hoa. D. Bón phân sau khi cây đậu quả. Câu 5. Thành phần rắn của đất trồng có vai trò nào sau đây. A. Cung cấp khí carbon cho cây. B. Cung cấp khí oxygen cho cây. C. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây. D. Cung cấp nước cho cây. Câu 6. Các công việc chính của làm đất là? A. Cày đất, bừa/ đập đất, lên luống. B. Bừa/ đập đất. C. Lên luống. D. Cày đất. Câu 7. Nên tưới nước cho cây vào thời gian nào trong ngày? A. Buổi sáng sớm và buổi trưa. B. Buổi trưa và buổi chiều muộn. C. Buổi sáng sớm và buổi chiều muộn. D. Tưới vào bất kì thời gian nào trong ngày. Câu 8. Chăm sóc và bón phân hợp lí cho cây trồng có tác dụng nào sau đây? A. Tiêu diệt sâu bệnh hại cây trồng. B. Xua đuổi sâu bệnh hại. C. Tăng sức chống chịu sâu bệnh hại. D. Tránh thời kì sâu bệnh hại cây trồng. Câu 9. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt nào sau đây được sử dụng bằng phương pháp cắt A. Cà rốt. Cam. B. Mít, Ổi, Khoai lang. C. Ngô, Su hào. D. Hoa. Lúa. Câu 10. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thời điểm nào sau đây là đúng nhất. A. Thu hoạch càng sớn càng tốt. B. Thu hoạch khi con người có nhu cầu sử dụng. C. Thu hoạch càng muộn càng tốt. D. Thu hoạch đúng thời điểm.
  17. Câu 11. Trong hình thức nhân giống vô tính cây con có thể được hình thành từ những bộ phận nào của cây mẹ? A. Rễ, cành, lá, hoa. B. Thân, lá, hoa quả. C. Lá, thân, cành rễ. D. Thân, cành, quả, hạt. Câu 12. Tiêu chuẩn trọn cành giâm là: A. Cành non, khỏe mạnh, không sâu bệnh. B. Cành già, khỏe mạnh, không sâu bệnh. C. Cành bánh tẻ, khỏe mạnh, ít sâu bệnh. D. Cành non, cành bánh tẻ, khỏe mạnh, ít sâu bệnh. Câu 13. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng phòng hộ: A. Sản xất kinh doanh gỗ. B. Bảo tồn nguồn gene sinh vật. C. Bảo vệ chống xói mòn đất. D. Phục vụ du lịch và nghiên cứu. Câu 14. Rau an toàn là loại rau: A. Phun thuốc trừ sâu hóa học. B. Dùng thuốc kích thích tăng trưởng. C. Không dùng hóa chất độc hại nào. D. cả 3 ý trên. Câu 15. Phát biểu nào là không đúng khi nói về vai trò của rừng: A. Mở rộng diện tích trồng trọt. B. Điều hòa không khí. C. Cung cấp lâm sản. D. Bảo vệ di tích lịch sử. Câu 16. Rừng đặc dụng có đặc điểm: A. Phục vụ nghiên cứu khoa học. B. Bảo vệ đất. C. Điều hòa khí hậu. D. Cả 3 ý trên. Câu 17. Phát biểu nào là không đúng khi nói về vai trò chính của rừng sản xuất? A. Phục vụ nghiên cứu khoa học. B. Điều hòa không khí. C. Cung cấp gỗ và lâm sản. D. Cả 3 ý trên. Câu 18. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về vai trò chính của rừng phòng hộ: A. Bảo vệ đất chống xói mòn. B. Bảo tồn nguồn gene sinh vật. C. Bảo vệ nguồn nước. D. Ngăn chặn sự xâm nhập mặn của biển. Câu 19. Vai trò nào sau đây không phải là của rừng? A. Bảo vệ môi trường, giảm nguy cơ lũ quét, sạt lở đất. B. Cung cấp gỗ và nhiều loại lâm sản cho đời sống và sản suất. C. Là nơi bảo tồn gen các loài động, thực vật quý. D. Cung cấp các loại nông sản có giá trị suất khẩu. Câu 20. Rừng phi lao trồng ở ven biển thuộc loại rừng: A. Rừng phòng hộ chắn sóng biển. B. Rừng sản xuất. C. Rừng đặc dụng. D. Rừng phòng hộ bảo vệ môi trường. Câu 21. Phát biểu nào sau đây là đúng khi trồng rừng bằng cây con có bầu: A. Tiết kiệm được thời gian trồng. B. Cây được trồng có đầy đủ rễ, thân, lá. C. Cây con có bộ rễ yếu cần chăm sóc cẩn thận. D. Giúp nâng cao chất lượng các sản phẩm của rừng. Câu 22. Đâu không phải là một bước khi trồng rừng bằng cây con rễ trần: A. Tạo lỗ đất trong hố. B. Rạch bỏ vỏ bầu. C. Vun gốc. D. Lấp đất kín gốc cây.
  18. Câu 23. Đâu là quy trình đúng khi trồng rừng bằng cây con rễ trần: A. Đào hố trồng cây – Đặt cây vào hố – Nén đất – Vun gốc – Lấp đất kín gốc cây. B. Đào hố trồng cây – Đặt cây vào hố – Lấp đất kín gốc cây – Nén đất – Vun gốc. C. Đào hố trồng cây – Đặt cây vào hố – Vun gốc - Nén đất – Lấp đất kín gốc cây. D. Đào hố trồng cây – Đặt cây vào hố – Lấp đất kín gốc cây– Vun gốc - Nén đất. Câu 24. Việc làm hàng rào bảo vệ sau khi trồng rừng có tác dụng: A. Bảo vệ cây rừng không bị gió làm đổ. B. Bảo vệ cây rừng không các loài động vật phá hại. C. Bảo vệ cây rừng không bị sâu bệnh phá hại. D. Bảo vệ cây rừng không bị con người gây hại. Câu 25. Phương pháp trồng rừng phổ biến hiện nay đối với rừng có địa hình dốc là A. Trồng bằng cây con rễ trần. B. Trồng bằng cây con có bầu. C. Trồng bằng gieo hạt. D. Trồng bằng cách tách chồi. Câu 26. Để bảo vệ và phát triển rừng, nghiêm cấm những hành vi nào sau đây? A. Bảo vệ rừng đầu nguồn. B. Phát triển các khu bảo tồn thiên nhiên. C. Mở rộng diện tích rừng. D. Chặt phá rừng, khai thác rừng trái phép. Câu 27. Việc bón phân định kì trong quá trình chăm sóc rừng có tác dụng nào sau đây? A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây rừng. B. Hạn chế sự phát triển của sâu, bệnh hại. C. Kích thích sự phát triển của cỏ dại. D. Làm cho đất tơi xốp, tạo điều kiện cho rễ cây phát triển. Câu 28. Một trong các công việc chăm sóc rừng là: A. Đốt nương làm rẫy. B. Phát quang cỏ dại. C. Chăn thả gia súc. D. Phòng chống cháy rừng. II. TỰ LUẬN (3 điểm): Câu 29 (1,5 điểm). Tính toán chi phí trồng một loại cây mà em yêu thích? Câu 30 (1,5 điểm). Tại sao phải bảo vệ rừng? Em đã làm gì để góp phần bảo vệ rừng nơi em đang sinh sống? BÀI LÀM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................
  19. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
  20. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I XÃ PHU LUÔNG (Đề dự bị) Môn: Công nghệ 7 Hướng dẫn chấm gồm 01 trang Năm học: 2023 - 2024 (Mã đề 02) I. Trắc nghiệm (7 điểm) - Mỗi phương án trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án đúng C D C A C A C D D D C C C C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án đúng A D A B D A B B B B C D A B II. Tự luận (3 điểm) Câu Nội dung Điểm 29 Tính toán chi phí khi trồng một loại cây yêu thích: ( 1,5 điểm) - Cây ….. Số lượng …… Giá tiền…. 0,75đ - Phân vi sinh, hữu cơ ….. Số lượng …… Giá tiền…. 0,75đ 30 - Vì: ( 1,5 điểm) + Rừng là lá phổi của thế giới. 0.25đ + Bảo vệ các loài động thực vật và đất rừng hiện có. 0,25đ - Bảo vệ rừng: + Không phá rừng đốt nương làm rẫy. 0.25đ + Không chăn thả gia súc bừa bãi. 0.25đ + Tuyên truyền về tác dụng của rừng. 0.25đ + Báo cho cơ quan chức năng khi có cháy và phá rừng. 0.25đ (HS làm theo các khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa) Giáo viên ra đề Tổ chuyên môn duyệt Ban giám hiệu duyệt Hiệu trưởng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
38=>2