intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

  1. B PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU Môn: Công nghệ – Lớp 7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kỳ I (tuần học thứ 17). - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp với trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận) - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 12 câu hỏi ở mức độ nhận biết, 3 câu mức độ thông hiểu. - Phần tự luận: 5,0 điểm ( Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) Mức độ Nội nhận Tổng % tổng điểm TT Đơn thức dung Nhận Thông Vận Vận vị kiến Số CH kiến biết hiểu dụng dụng thức cao thức Thời Thời Thời Thời Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL gian gian gian gian Thời Giới (Phút) (Phút) (Phút) thiệu về 1 1 1 3 gian 2 4 0,7 trồng (phút) Làm đất 1 1 1 1 0,3 trồng Gieo TRỒN trồng, 2 2 2 2 0,7 1. G chăm Thu TRỌT 1 1 1 0,3 hoạch 1 sản Nhân giống 4 4 1 6 4 1 10 3,3 vô tính Dự án trồng 1 10 1 10 1 rau an
  2. Giới LÂM thiệu về 3 3 2 6 5 9 1,7 2 NGHIỆ rừng Trồ P 1 8 1 8 2 ng, chăm Tổng 12 12 4 15 1 8 1 10 15 3 45 10 Tỉ lệ 40 30 20 10 40 60 100 (%) Tỉ lệ chung (%) 70 100 100
  3. PHÒNG BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 GD&ĐT Môn: Công nghệ – Lớp 7 TIÊN Mức độ kiến thức, kĩ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT năng cần kiến thức thức Thôn Vận dụng Nhận biết g Vận dụng cao 1 Giới Nhận biết: hiểu thiệ u về Trình bày được vai trò của trồng trọt đối với đời trồn sống con người và nền kinh tế. g Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam. trọt Kể tên được một số nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam (cây lương thực, cây ăn quả, cây rau...). Cho 1 (C1) ví dụđược một số phương thức trồng trọt phổ biến ở Nêu minh họa. nước ta. Nhận biết được các đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao. Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong trồng trọt. Thông hiểu Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng của một số loại cây trồng phổ biến. Nêu được ưu, nhược điểm của một số phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. 1 Phân biệt được các đặc điểm cơ bản của trồng trọt (C2) công nghệ cao.
  4. Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong trồng trọt. Vận dụng cao: Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một sốbiết:tượng cây trồng phổ biến ở địa phương. Nhận đối Nhận biết được các thành phần của đất trồng Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt. Nêu được các công việc làm đất trồng cây, các cách Làm bón phân lót. đất Nêu được mục đích của việc làm đất, bón phân lót. trồn 1(C3) g cây Thông hiểu: Hiểu được tác dụng các thành phần của đất trồng Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót. Vận dụng: Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với Gieo thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. Nhận biết: trồn g, Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến. chă m Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta. sóc và phò Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây trồng.
  5. Nêu được mục đích của việc chăm sóc cây trồng. 2(C4, C5) Kể tên được một số biện pháp chính phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Thông hiểu: Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc gieo trồng. Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc ng cây trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu trừ nước, bón phân thúc). kĩ thuật của các biện pháp Trình bày được yêu cầu sâu phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. bện Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp h phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. cho Vận dụng: cây trồn g Vận dụng kiến thức về gieo trồng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. Vận dụng cao: Lựa chọn được các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh Thu hại cây trồng phù hợp với thực tiễn sản xuất ở gia Nhận biết: hoạc h Biết được yêu cầu của thu hoạch 1(C6)
  6. Kể tên được một số phương pháp chính trong thu hoạch sản phẩm trồng trọt. Cho ví dụ minh họa. Thông hiểu: sản Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của một số biện phẩ pháp thu hoạch. m Vận dụng cao: trồn Lựa chọn được biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng Nhận biết: Biết được đặc điểm của nhân giống vô tính 2(C9, C10) Nhâ Kể tên được các phương pháp nhân giống vô tính 1(C8) n giốn Nêu được các bước trong quy trình giâm cành. 1(C7) g vô tính câyt Thông hiểu: rồng Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các bước trong quy trình giâm cành. 1(C1 Vận dụng: TL) Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sản Dự xuất ở gia đình, địa phương. Thông hiểu: án Giải thích được lý do lựa chọn đối tượng cây trồng, trồn nguyên vật liệu phục vụ trồng và chăm sóc cây. Vận dụng: g Lập được kế hoạch trồng và chăm sóc một loại cây rau trồngdụnghợp. Vận phù cao: 1(C3 Tl) an Tính toán được chi phí cho việc trồng và chăm sóc toàn một loại cây trồng phù hợp. 2 Giới Nhận biết: thiệ
  7. Trình bày được khái niệm về rừng, các vai trò chính C11, ) 2 của rừng. (C12 Nêu được các loại rừng phổ biến ở nước ta. 1(C13) u về Thông hiểu: rừn g Trình bày được vai trò của từng loại rừng. 1(C1 5) Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất). 1(C1 Trồ Nhận biết: 4) ng, chă Biết được thời vụ trồng rừng m sóc Biết được quy trình trồng rừng. và bảo vệ Nêu được các công việc chăm sóc rừng. rừn g Biết được các biện pháp bảo việc bảo vệ rừng. Thông hiểu: Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình trồng rừng. Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình trồng và chăm sóc rừng. Giải thích được ý nghĩa của việc bảo vệ rừng. Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để bảo vệ rừng.
  8. Vận dụng: Vận dụng kiến thức trồng rừng vào thực tiễn sản 1(C2Tl) xuất ở gia đình, địa phương. Vận dụng kiến thức bảo vệ rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. Tổn 12 4 1 1 g: Duyệt tổ CM Người lập bảng Huỳnh Thị Thanh Yên Trường TH&THCS KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Nguyễn Du MÔN: Công nghệ. Lớp: 7 Họ và tên:…. …………………...... Lớp:…….. Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY CÔ ĐỀ BÀI VÀ PHẦN LÀM BÀI A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 5 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái (A,B,C,D) đứng đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
  9. Câu 1. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực? A. Cà phê, lúa, mía. B. Su hào, cải bắp, cà chua. C. Ngô, khoai lang, khoai tây. D. Bông, cao su, sưa. Câu 2. So với phương thức trồng trọt trong nhà có mái che, phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên có ưu điểm nào sau đây? A. Việc chăm sóc cây trồng diễn ra thuận lợi hơn. B. Cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao hơn. C. Giúp bảo vệ cây trồng tốt hơn D. Đơn giản, dễ thực hiện, có thể thực hiện trên diện tích lớn. Câu 3. Bón phân lót cho cây trồng có ý nghĩa gì? A. Ức chế cỏ dại. B. Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thời kì ra hoa. C. Chuẩn bị sẵn “thức ăn” cho cây. D. Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thời kì đậu quả. Câu 4. Dặm cây nhằm mục đích gì? A. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt. B. Loại bỏ các cây trồng bị sâu bệnh. C. Đảm bảo mật độ cây trồng trên đồng ruộng. D. Nâng cao chất lượng nông sản. Câu 5. Mục đích của việc vệ sinh đồng ruộng trong biện pháp canh tác phòng trừ sâu bệnh là gì? A. Hạn chế mầm sâu, bệnh. B. Tránh thời kì sâu, bệnh phát triển mạnh. C. Giúp cây sinh trưởng, phát triển tốt. D. Tăng sức chống chịu sâu, bệnh. Câu 6. Để thu hoạch lúa, người ta sử dụng phương pháp nào? A. Nhổ ; B. Hái ; C. Cắt ; D. Đào Câu 7. Bước đầu tiên của nhân giống bằng phương pháp giâm cành là A. Cắt cành giâm B. Chọn cành giâm C. Xử lí cành giâm D. Cắm cành giâm Câu 8: Phương pháp nào không phải là phương pháp nhân giống vô tính ? A. Giâm cành ; B. Ghép ; C. Chiết cành ; D.Gieo bằng hạt Câu 9: Các cây con được tạo ra bằng hình thức nhân giống vô tính có đặc điểm nào sau đây?
  10. A. Mang các đặc điểm tốt hơn cây mẹ. B. Mang các đặc điểm giống với cây mẹ. C. Mang các đặc điểm không tốt bằng cây mẹ. D. Mang một nửa đặc điểm của bố và một nửa đặc điểm của mẹ. Câu 10: Trong hình thức nhân giống vô tính, cây con có thể được hình thành từ những bộ phận nào của cơ thể mẹ? A. Rễ, cành, lá, hoa. ; B. Thân, lá, hoa, quả. ; C. Lá, thân, cành, rễ. ; D. Thân, cành, quả, hạt Câu 11. Thành phần chính của rừng là? A. Hệ thực vật ; B. Vi sinh vật ; C. Đất rừng ; D. Động vật rừng Câu 12. Rừng là một hệ sinh thái bao gồm A. thực vật rừng và động vật rừng ; B. đất rừng và thực vật rừng. C. đất rừng và động vật rừng. ; D. sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố khác. Câu 13. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng sản xuất? A. Bảo vệ nguồn nước. ; B. Cung cấp gỗ và các loại lâm sản. C. Hạn chế thiên tai. ; D. Bảo vệ di tích lịch sử. Câu 14. Trong các loại rừng sau, đâu là rừng phòng hộ? A. Vườn quốc gia U Minh Thượng. B. Rừng chắn cát ven biển. C. Khu bảo tồn thiên nhiên Mường La. D. Rừng keo. Câu 15. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng đặc dụng? A. Chống sa mạc hoá. ; C. Hạn chế thiên tai B. Điều hòa khí hậu ; D. Bảo tồn nguồn gene quý hiếm. B. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) Em hãy trình bày yêu cầu kĩ thuật của biện pháp giâm cành một loại cây trồng ở địa phương. .............................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................... ........................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................... ........................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................... .................................. .............................................................................................................................................................................................................. ................................................... .......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 2. (2.0 điểm) Liên đội phát cho mỗi
  11. lớp 10 bầu cây hoa giấy để thực hiện công trình măng non “Vườn hoa em chăm”. Để hoàn thành công trình măng non của lớp, bằng kiến thức đã học về phương pháp trồng rừng phổ biến, em hãy trình bày quy trình trồng cây hoa giấy có bầu. ............................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................... ...................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................ ..................................................................................... .......................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................ ................................... ................................................................................................................................................................................................................ ................................................... ............................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................... .................................................................... ................................................................................................................................................................................................................ .................. ............................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................ Câu 3. (1.0 điểm) Rau xanh là một loại thực phẩm thiết yếu và để có nguồn rau sạch cho gia đình sử dụng hằng ngày, em hãy lập kế hoạch và tính toán chi phí trồng một loại rau trong thùng xốp. 1. Thu thập thông tin .............................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................... ....................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................... ....................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................. ................................ .............................................................................................................................................................................................................. ...................................................... ....................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. 2. Tính toán chi phí trồng một loại cây rau em ưa thích: STT Nội dung Đơn vị Số Đơn giá Thành tiền tính lượng
  12. Hết. PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023- TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DU 2024 Môn: CÔNG NGHỆ – LỚP 7 HƯỚNG DẪN CHẤM
  13. A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) : Mỗi câu 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C D C C A C B D B C A D B B D B. TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM) Câu Đáp Điểm án
  14. Kĩ thuật giâm cành 2đ một loại cây trồng phổ biến ở địa phương em: Câu 1 cây sắn (HS có thể nêu cây khác ) (2 điểm) - Chọn cành bánh tẻ (không quá non hoặc quá già) có đủ mắt, khỏe mạnh không bị sâu bệnh. -Quy trình trồng cây : Cắt cành giâm hoa giấy có bầu tiến Mỗi ý đúng 0.33đ hành như sau: - Tạo lỗ (3 ý đúng được 1 trong hố đất có điểm) Câu 2 chiều sâu lớn (2 điểm) hơn chiều cao của bầu. - Rạch bỏ vỏ bầu.
  15. . Thu thập thông tin Học sinh thu thập 0.5đ thông tin về cây giống, kĩ thuật 0.25đ Câu 3 gieo trồng và 0.25đ (1 điểm) chăm sóc - Lựa chọn được đối tượng, dụng cụ và thiết bị + Bước 3: Chăm sóc + Bước 4: Thu hoạch 2. Tính toán chi phí trồng một loại cây em Câu 18 ưa thích: cây cải xà lách (1 điểm) Duyệt tổ CM GV ra đề Huỳnh Thị Thanh Yên
  16. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: Công nghệ. Lớp: 7 (Dành cho HSKT trí tuệ) A. TRẮC NGHIỆM (7,5 điểm) : Mỗi câu 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C D C C A C B D B C A D B B D B.TỰ LUẬN : (2,5 điểm) C. Câu Đáp Điểm án
  17. Kĩ thuật giâm cành 2đ một loại cây trồng phổ biến ở địa Câu 1 phương em: cây sắn (HS có thể nêu cây (1 điểm) khác ) - Cắt cành bánh tẻ có đủ mắt. - Nhúng phần gốc vào dung dịch kích thích trình trồng cây Quy ra rễ. hoa giấy có bầu tiến Mỗi ý đúng 0.33đ hành như sau: - Tạo lỗ (3 ý đúng được 1 trong hố đất điểm) Câu 17 có chiều sâu (1 điểm) lớn hơn chiều cao của bầu. - Rạch bỏ vỏ bầu.
  18. . Thu thập thông tin 0.5đ Học sinh thu thập thông tin về 0.25đ cây giống, kĩ 0.25đ Câu 3 thuật gieo trồng (0,5 điểm) và chăm sóc - Lựa chọn được đối tượng, dụng cụ và thiết bị 2. Tính toán chi phí trồng một loại cây em ưa thích: cây cải xà lách Câu 18 (1 điểm) Duyệt tổ CM GV ra đề Huỳnh Thị Thanh Yên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1