intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phú Châu, Đông Hưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phú Châu, Đông Hưng’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phú Châu, Đông Hưng

  1. MA TRẬN ĐỀ HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7 CÁNH DIỀU, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT TT Nộ Đơ Mức T % i n ổ tổng điểm du n ng v g kiế ị Nhậ Thông Vận Vậ Số Thời n n hiểu dụng n CH gian th k biết dụ (phút ức i ng ) ế cao n Số Th Số Thời Số Thời Số Thời TN CH ời CH gian CH gian CH gian t gia (phút) (phút) (phút) h n ứ (phút) c 1 1.Ngh 1.1.Va 1 ề i trò, trồng triển 1 0,7 trọt ở vọng 5 Việt của Nam trồng trọt ở Việt Nam 1.2. 1 Một số phươn g thức 1 1,5 trồng trọt ở Việt Nam 1.3.Trồn 1 g trọt 1 0,7 công 5 nghệ cao 1.4.Một 1 số 1 0,75 ngành nghề trong trồng trọt 2 2. Quy 2.1.Các 2 3 3
  2. trình bước 1 0,75 trồng trong trọt quy trình trồng trọt 2.2.Lập 1 5 1 kế 1 0,75 hoạch, tính toán chi phí cho việc trồng và chăm sóc cây cải xanh trong thùng xốp 3 3. Nhân 3.1. 1 giống vô Nhân 1 0,75 tính cây giống cây trồng trồng bằng giâm cành 4 4.Giới 4.1.Vai 2 thiệu trò của 2 1,5 rừng ở rừng Việt 4.2.Các 1 0,75 2 3 3 loại Nam rừng phổ biến ở nước ta 5 1 0,75 1 5.Trồng, 5.1.Thời cây rừng vụ trồng rừng 5.2.Làm 1 0,75 1 đất trồng cây 5.3.Trồn 2 1,5 1 1,5 3 g rừng
  3. bằng cây con 6 6.Chăm 6.1.Mục 1 0,75 1 sóc rừng đích của sau khi trồng rừng trồng sau khi trồng 6.2.Thời 2 3 2 gian, số lần chăm sóc rừng sau khi trồng 6.3.Nhữ 1 0,75 2 3 3 ng công việc chăm sóc cây rừng 7 7.Bảo vệ 7.1.Tình 1 0,75 1 rừng hình rừng ở Việt Nam 7.2.Bảo 2 3 1 10 2 vệ rừng Tổng 16 12 12 18 1 10 1 5 28 2 45 Tỉ lệ 40 30 20 10 (%) Tỉ lệ 70 30 chung (%) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7 CÁNH DIỀU, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Nội dung TT kiến Đơn v thức kiến Nhận biết Thông hiểu
  4. (1) (2) ( (5) (6) 3 ( ) 4 ) 1 1.Nghề 1.1Vai trò, Nhận biết: trồng trọt ở triển vọng - Trình bày Việt Nam của trồng được vai trò 1 trọt ở Việt của trồng trọt Nam đối với đời sống con người và nền kinh tế 1.2. Một số Thông hiểu : 1 phương thức - Trình bày trồng trọt ở được ưu Việt Nam điểm của phương thức canh tác 1.3.Trồng trọt Nhận biết: 1 công nghệ cao - Nêu được khái niệm trồng trọt công nghệ cao 1.4.Một số Nhận biết: ngành nghề - Trình bày 1 trong trồng được đặc trọt điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong trồng trọt.
  5. 2 2. Quy trình 2.1.Các bước Nhận biết: trồng trọt trong quy - Trình bày 2 trình trồng được mục 1 trọt đích của việc làm đất, bón phân lót Thông hiểu - Xác định được phương thức thu hoạch cây trồng -Trình bày ưu điểm của phương thức bón phân 2.2.Lập kế Nhận biết 1 hoạch, tính - Nêu được toán chi phí quy trình cho việc trồng trồng cây cải và chăm sóc xanh cây cải xanh Vận dụng trong thùng cao: xốp Vận dụng kiến thức để tính toán chi phí trồng và chăm sóc cây cải xanh 3 3. Nhân giống 3.1. Nhân Nhận biết: 1 vô tính cây giống cây - Nêu được trồng trồng bằng cách chọn giâm cành cành giâm 4 4.Giới thiệu 4.1.Vai trò Nhận biết: rừng ở Việt của rừng - Trình bày Nam được khái 2 niệm về rừng - Nêu được vai trò của rừng
  6. 4.2.Các loại Nhận biết 1 2 rừng phổ biến - Nêu được ở nước ta các loại rừng ở nước ta Thông hiểu: Trình bày được vai trò của từng loại rừng 5 5.Trồng, cây 5.1.Thời vụ Nhận biết: 1 rừng trồng rừng - Nêu được thời vụ trồng rừng 5.2.Làm đất Nhận biết: 1 trồng cây -Tóm tắt được quy trình làm đất trồng cây 5.3.Trồng Nhận biết: 2 1 rừng bằng cây -Tóm tắt được con quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu. - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần. Thông hiểu - Trình bày được ưu điểm trồng rừng bằng cây con có bầu 6 6.Chăm sóc 6.1.Mục đích Nhận biết 1 rừng sau khi của chăm sóc - Nêu mục trồng rừng sau khi đích chăm trồng sóc rừng sau khi trồng 6.2.Thời gian, Thông hiểu 2 số lần chăm - Trình bày sóc rừng sau được số lần, khi trồng thời gian chăm sóc cây rừng
  7. 6.3.Những Nhận biết 1 2 công việc Nêu được các chăm sóc cây công việc rừng chính để chăm sóc cây rừng Thông hiểu Trình bày được mục đích của biện pháp chăm sóc rừng 7 7.Bảo vệ rừng 7.1.Tình hình Nhận biết 1 rừng ở Việt - Nêu được Nam tình hình rừng ở nước ta hiện nay 7.2.Bảo vệ Thông hiểu: 2 rừng - Giải thích được ý nghĩa của việc bảo vệ rừng. - Trình bày được việc không nên làm để bảo vệ rừng Vận dụng: Trình bày được biện pháp bảo vệ rừng ở địa phương Tổng 16 12
  8. PHÒNG GD-ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS PHÚ CHÂU NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ 1 MÔN CÔNG NGHỆ 7 (Thời gian 45 phút làm bài) A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Em hãy lựa chọn ý đúng nhất trong các câu sau Câu 1.Vai trò nào không phải vai trò của trồng trọt đối với đời sống và nền kinh tế? A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp D. Cung cấp thực phẩm cho con người Câu 2. Khi sử dụng phương thức canh tác trồng trong nhà có mái che có ưu điểm là: A. Khả năng trồng trái vụ cao B. Khả năng quản lý sâu bệnh cao, khả năng trồng trái vụ cao, năng suất cây trồng cao, khả năng thích nghi thời tiết cao C. Năng suất cây trồng cao D. Khả năng thích nghi thời tiết cao Câu 3. Đặc điểm cơ bản của nghề bảo vệ thực vật là: A. Là người thực hiện cải tiến và phát triển các giống cây trồng năng suất cao, chất lượng tốt. B. Là người đưa ra dự báo về sâu bệnh và các biện pháp phòng trừ C. Là người tham gia sản xuất và quản lý các cây trồng khác nhau. D. Là người đưa ra những hướng dẫn kỹ thuật về trồng trọt Câu 4. Nhóm cây thu hoạch bằng phương pháp cắt là: A. Lúa, hoa hồng, mía B. Vải thiều, khoai tây, hồng C. Lạc, cà rốt, củ cải D. Sắn dây, quả đỗ, lúa Câu 5. Mục đích của việc làm đất, bón phân lót là: A. làm đất tơi xốp, tăng khả năng giữ nước, chất dinh dưỡng, diệt cỏ dại và mầm mống sâu bệnh B. Làm đất tơi xốp, thoáng khí C. Loại bỏ chất độc hại, cỏ dại D. Chống ngập úng và tạo tầng canh tác dầy Câu 6. Quy trình trồng cây cải xanh gồm các bước theo trình tự sau: A. Chuẩn bị hạt giống- gieo trồng- chăm sóc cây- thu hoạch- chuẩn bị đất trồng B. Chuẩn bị đất trồng- chuẩn bị hạt giống- chăm sóc cây- gieo trồng - thu hoạch C. Xác định thời vụ gieo trồng - chuẩn bị đất trồng - gieo trồng- chăm sóc cây- thu hoạch D. Chuẩn bị hạt giống- chuẩn bị đất trồng- gieo trồng- chăm sóc cây- thu hoạch Câu 7. Khi bón phân theo hình thức bón phun trên lá có ưu điểm là: A. Công lao động ít, hiệu quả sử dụng phân bón cao B. Dụng cụ lao động phức tạp C. Hiệu quả sử dụng phân bón cao D. Công lao động nhiều Câu 8. Cành giâm đem giâm cành cần đạt yêu cầu là: A. Cành bánh tẻ B. Không bị sâu bệnh C. Cành bánh tẻ, khỏe mạnh, không bị sâu bệnh D. Khỏe mạnh
  9. Câu 9. Trồng trọt công nghệ cao là: A. Ứng dụng công nghệ cao B. Ứng dụng những công nghệ mới, tiên tiến vào sản xuất nhằm tăng năng suất và chất lượng sản phẩm C. Phát triển phương thức sản xuất tiên tiến D. Xây dựng các vùng chuyên canh Câu 10. Phân loại rừng theo mục đích sử dụng gồm: A. Rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng thông B. Rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ C. Rừng phòng hộ, rừng núi đất, rừng ngập nước D. Rừng đặc dụng, rừng sản xuất, rừng thông Câu 11. Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của rừng? A. Cung cấp khí Oxygen và thu nhận khí Carbon dioxide giúp không khí trong lành và góp phần điều hòa khí hậu B. Chắn gió, chống cát di động ven biển, che chở cho vùng đất phía trong đất liền C. Cung cấp lương thực thực phẩm cho con người. D. Phục vụ nghiên cứu khoa học Câu 12. Chăm sóc rừng sau khi trồng nhằm mục đích gì? A. Hạn chế sự phát triển cỏ dại, sâu và bệnh B. Cây sinh trưởng và phát triển mạnh C. Cây con có tỉ lệ sống thấp D. Hạn chế sự phát triển cỏ dại, sâu và bệnh; làm đất tơi xốp; tăng thêm dinh dưỡng giúp cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt, cho năng suất, chất lượng rừng Câu 13. Trồng rừng bằng cây con có bầu có ưu điểm là: A. Cây có sức đề kháng cao B. Giảm thời gian và số lần chăm sóc C. Tỉ lệ cây rừng sống cao; giảm thời gian và số lần chăm sóc, cây có sức đề kháng cao. D. Tỉ lệ cây rừng sống cao Câu 14. Thời vụ trồng rừng ở Miền Bắc là khoảng thời gian là: A. Mùa xuân và mùa thu. C. Mùa mưa B. Mùa xuân D. Mùa đông Câu 15. Khái niệm về rừng là: A. Một vùng đất rộng lớn, nơi sinh sống của các loài thực vật B. Một vùng đất rộng lớn, nơi sinh sống của các loài động vật, vi sinh vật C. Một vùng đất rộng lớn, nơi sinh sống của các loài thực vật, động vật D. Một vùng đất rộng lớn, gồm rất nhiều loài thực vật, động vật, vi sinh vật và các môi trường sống của chúng, có mối quan hệ chặt chẽ với nhau. Câu 16. Rừng sản xuất có vai trò là: A. Để sản xuất, kinh doanh gỗ, các lâm sản ngoài gỗ và kết hợp phòng hộ, bảo vệ môi trường. B. Bảo tồn, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa, phục vụ du lịch C. Bảo vệ nước, đất, chống xói mòn, sa mạc hóa D. Hạn chế lũ lụt Câu 17. Trồng rừng bằng cây con có bầu theo quy trình như sau là: A. Tạo lỗ trong hố đất → Rạch vỏ bầu đất của cây con → Đặt bầu cây con vào hố trồng → Lấp và nén đất lần 2 → Lấp và nén đất lần 1 → Vun gốc.
  10. B. Tạo lỗ trong hố đất → rạch túi bầu → đặt bầu cây vào giữa hố → lấp và nén đất lần 1 → lấp và nén đất lần 2 → vun gốc. C. Rạch vỏ bầu đất của cây con → Tạo lỗ trong hố đất → Đặt bầu cây con vào hố trồng → Lấp và nén đất lần 1 → Lấp và nén đất lần 2 → Vun gốc. D. Tạo lỗ trong hố trồng → Rạch vỏ bầu đất của cây con → Đặt bầu cây con vào hố trồng → Lấp và nén đất lần 1→ Vun gốc. → Lấp và nén đất lần 2 Câu 18. Trồng rừng bằng cây con rễ trần theo quy trình như sau là: A. Tạo lỗ trong hố trồng → Đặt cây con vào hố trồng → Lấp đất kín gốc câu → Nén đất → Vun gốc. B. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây con vào giữa hố → Lấp đất kín gốc cây → nén đất → Vun gốc. C. Tạo lỗ trong hố trồng → Đặt bầu cây con vào hố trồng → Lấp đất kín gốc cây → Nén đất → Vun gốc. D. Tạo lỗ trong hố trồng → Đặt bầu cây con vào hố trồng → Nén đất → Vun gốc → Lấp đất kín gốc cây Câu 19. Các công việc chính để chăm sóc cây rừng là: A. Tỉa, dặm cây; làm cỏ vun xới; bón phân thúc B. Làm hàng rào bảo vệ; xới đất, vun gốc; bón thúc; tỉa và trồng dặm C. Bón phân thúc; tưới và tiêu nước; phòng, trừ sâu bệnh hại D. Tưới và tiêu nước; phòng, trừ sâu bệnh hại Câu 20. Phải bảo vệ rừng vì: A. Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật, đất rừng hiện có B. Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển C. Tạo ra sản phẩm có chất lượng cao giúp ích cho đời sống và sản xuất của xã hội D. Giữ gìn tài nguyên rừng, đất rừng hiện có, tạo điều kiện, thuận lợi để rừng phát triển Câu 21. Một số việc không nên làm để bảo vệ rừng là: A.Tích cực tuyên truyền, nâng cao nhận thức cho nhân dân về bảo vệ và phát triển rừng B. Các cá nhân, tổ chức kinh doanh rừng, đất rừng phải được Nhà nước cho phép theo quy định của pháp luật C. Đốt rừng làm nương rẫy D. Nghiêm cấm mọi hành động phá hại rừng, gây cháy rừng Câu 22. Số lần chăm sóc cây rừng năm thứ nhất và năm thứ 2 là: A. 5-6 lần B. 4-5 lần C. 2-3 lần D. 1-2 lần Câu 23. Thời gian chăm sóc rừng là: A. Liên tục trong 1 năm B. Liên tục trong 2 năm C. Liên tục trong 3 năm D. Liên tục trong 4 năm Câu 24. Kỹ thuật đào hố trồng cây rừng theo trình tự sau là: (1) trộn đất màu với phân bón, cỏ dại; (2) đào hố; (3) Cuốc thêm đất xung quanh, loại bỏ cỏ và lấp đầy hố; (4)lấp đất màu đã trộn phân bón ào hố trước; (5) Phát dọn cây A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1,2,4,5,3 C. 1,3,4,2,5 D. 2,4,5,3,1 Câu 25. Tình hình rừng ở nước ta diễn biến là: A. Diện tích rừng tự nhiên tăng B. Diện tích rừng tự nhiên giảm, diện tích rừng trồng tăng, độ che phủ của rừng tăng C. Diện tích rừng trồng tăng
  11. D. Độ che phủ của rừng tăng Câu 26. Rừng đặc dụng có vai trò là: A. Để khai thác gỗ và các lâm sản ngoài gỗ B. Bảo vệ nước, đất, chống xói mòn, sa mạc hóa C. Hạn chế lũ lụt D. Bảo tồn, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa, phục vụ du lịch Câu 27: Làm cho đất rừng tơi xốp là mục đích của biện pháp chăm sóc cây rừng nào? A. Tỉa dặm cây C. Bón phân . B. Xới đất, vun gốc. D. Làm cỏ. Câu 28: Đảm bảo mật độ, khoảng cách cây rừng là mục đích của biện pháp chăm sóc nào? A. Tỉa và trồng dặm C. Bón phân . B. Xới đất, vun gốc. D. Làm cỏ. B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1 điểm) Để trồng và chăm sóc 20m 2 cây cải xanh trong thùng xốp cần: 4 gam hạt giống; 16 kg phân trùn quế; thuốc trừ sâu sinh học là 90.000 đồng; chi phí khác 60.000 đồng. Em hãy tính chi phí để trồng và chăm sóc 20m 2 cây cải xanh biết giá phân trùn quế là 6.000/1kg; giá hạt giống cải xanh là 20.000 đồng/gói 20 gam? Câu 2. (2 điểm) Em hãy nêu các biện pháp để bảo vệ rừng? Là học sinh em cần làm gì để góp phần bảo vệ rừng, và bảo vệ môi trường? ………………………………………….Hết……………………………………….
  12. PHÒNG GD-ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS PHÚ CHÂU NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ 2 MÔN CÔNG NGHỆ 7 (Thời gian 45 phút làm bài) A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Em hãy lựa chọn ý đúng nhất trong các câu sau Câu 1. Chăm sóc rừng sau khi trồng nhằm mục đích gì? A. Hạn chế sự phát triển cỏ dại, sâu và bệnh B. Cây sinh trưởng và phát triển mạnh C. Cây con có tỉ lệ sống thấp D. Hạn chế sự phát triển cỏ dại, sâu và bệnh; làm đất tơi xốp; tăng thêm dinh dưỡng giúp cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt, cho năng suất, chất lượng rừng Câu 2. Trồng rừng bằng cây con có bầu có ưu điểm là: A. Cây có sức đề kháng cao B. Giảm thời gian và số lần chăm sóc C. Tỉ lệ cây rừng sống cao; giảm thời gian và số lần chăm sóc, cây có sức đề kháng cao. D. Tỉ lệ cây rừng sống cao Câu 3. Thời vụ trồng rừng ở Miền Bắc là khoảng thời gian là: A. Mùa xuân và mùa thu. C. Mùa mưa B. Mùa xuân D. Mùa đông Câu 4. Khái niệm về rừng là: A. Một vùng đất rộng lớn, nơi sinh sống của các loài thực vật B. Một vùng đất rộng lớn, nơi sinh sống của các loài động vật, vi sinh vật C. Một vùng đất rộng lớn, nơi sinh sống của các loài thực vật, động vật D. Một vùng đất rộng lớn, gồm rất nhiều loài thực vật, động vật, vi sinh vật và các môi trường sống của chúng, có mối quan hệ chặt chẽ với nhau. Câu 5. Mục đích của việc làm đất, bón phân lót là: A. Làm đất tơi xốp, tăng khả năng giữ nước, chất dinh dưỡng, diệt cỏ dại và mầm mống sâu bệnh B. Làm đất tơi xốp, thoáng khí C. Loại bỏ chất độc hại, cỏ dại D. Chống ngập úng và tạo tầng canh tác dầy Câu 6. Quy trình trồng cây cải xanh gồm các bước theo trình tự sau: A. Chuẩn bị hạt giống - gieo trồng - chăm sóc cây - thu hoạch - Chuẩn bị đất trồng B. Chuẩn bị đất trồng - chuẩn bị hạt giống - chăm sóc cây - gieo trồng - thu hoạch C. Xác định thời vụ gieo trồng - chuẩn bị đất trồng - gieo trồng - chăm sóc cây - thu hoạch D. Chuẩn bị hạt giống - Chuẩn bị đất trồng - gieo trồng - chăm sóc cây - thu hoạch Câu 7. Khi bón phân theo hình thức bón phun trên lá có ưu điểm là: A. Công lao động ít, hiệu quả sử dụng phân bón cao B. Dụng cụ lao động phức tạp C. Hiệu quả sử dụng phân bón cao D. Công lao động nhiều Câu 8.Vai trò nào không phải vai trò của trồng trọt đối với đời sống và nền kinh tế? A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
  13. C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp D. Cung cấp thực phẩm cho con người Câu 9. Khi sử dụng phương thức canh tác trồng trong nhà có mái che có ưu điểm là A. Khả năng trồng trái vụ cao B. Khả năng quản lý sâu bệnh cao, khả năng trồng trái vụ cao, năng suất cây trồng cao, khả năng thích nghi thời tiết cao C. Năng suất cây trồng cao D. Khả năng thích nghi thời tiết cao Câu 10. Đặc điểm cơ bản của nghề bảo vệ thực vật là: A. Là người thực hiện cải tiến và phát triển các giống cây trồng năng suất cao, chất lượng tốt. B. Là người đưa ra dự báo về sâu bệnh và các biện pháp phòng trừ C. Là người tham gia sản xuất và quản lý các cây trồng khác nhau. D. Là người đưa ra những hướng dẫn kỹ thuật về trồng trọt Câu 11. Nhóm cây thu hoạch bằng phương pháp cắt là: A. Lúa, hoa hồng, hoa lay ơn B. Vải thiều, na, hồng C. Lạc, cà rốt, củ cải D. Hoa hồng, quả đỗ, lúa Câu 12. Cành giâm đem giâm cành cần đạt yêu cầu là: A. Cành bánh tẻ B. Không bị sâu bệnh C. Cành bánh tẻ, khỏe mạnh, không bị sâu bệnh D. Khỏe mạnh Câu 13. Trồng trọt công nghệ cao là: A. Ứng dụng công nghệ cao B. Ứng dụng những công nghệ mới, tiên tiến vào sản xuất nhằm tăng năng suất và chất lượng sản phẩm C. Phát triển phương thức sản xuất tiên tiến D. Xây dựng các vùng chuyên canh Câu 14. Phân loại rừng theo mục đích sử dụng gồm: A. Rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng thông B. Rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ C. Rừng phòng hộ, rừng núi đất, rừng ngập nước D. Rừng đặc dụng, rừng sản xuất, rừng thông Câu 15. Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của rừng? A. Cung cấp khí Oxygen và thu nhận khí Carbon dioxide giúp không khí trong lành và góp phần điều hòa khí hậu B. Chắn gió, chống cát di động ven biển, che chở cho vùng đất phía trong đất liền C. Cung cấp lương thực thực phẩm cho con người. D. Phục vụ nghiên cứu khoa học Câu 16. Rừng sản xuất có vai trò là: A. Để sản xuất, kinh doanh gỗ, các lâm sản ngoài gỗ và kết hợp phòng hộ, bảo vệ môi trường. B. Bảo tồn, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa, phục vụ du lịch C. Bảo vệ nước, đất, chống xói mòn, sa mạc hóa D. Hạn chế lũ lụt Câu 17. Trồng rừng bằng cây con có bầu theo quy trình như sau là: A. Tạo lỗ trong hố đất → Rạch vỏ bầu đất của cây con → Đặt bầu cây con vào hố trồng → Lấp và nén đất lần 2 → Lấp và nén đất lần 1 → Vun gốc.
  14. B. Tạo lỗ trong hố đất → rạch túi bầu → đặt bầu cây vào giữa hố → lấp và nén đất lần 1 → lấp và nén đất lần 2 → vun gốc. C. Rạch vỏ bầu đất của cây con → Tạo lỗ trong hố đất → Đặt bầu cây con vào hố trồng → Lấp và nén đất lần 1 → Lấp và nén đất lần 2 → Vun gốc. D. Tạo lỗ trong hố trồng → Rạch vỏ bầu đất của cây con → Đặt bầu cây con vào hố trồng → Lấp và nén đất lần 1→ Vun gốc. → Lấp và nén đất lần 2 Câu 18. Trồng rừng bằng cây con rễ trần theo quy trình như sau là: A. Tạo lỗ trong hố trồng → Đặt cây con vào hố trồng → Lấp đất kín gốc câu → Nén đất → Vun gốc. B. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây con vào giữa hố → Lấp đất kín gốc cây → nén đất → Vun gốc. C. Tạo lỗ trong hố trồng → Đặt bầu cây con vào hố trồng → Lấp đất kín gốc cây → Nén đất → Vun gốc. D. Tạo lỗ trong hố trồng → Đặt bầu cây con vào hố trồng → Nén đất → Vun gốc → Lấp đất kín gốc cây Câu 19. Tình hình rừng ở nước ta diễn biến là: A. Diện tích rừng tự nhiên tăng B. Diện tích rừng tự nhiên giảm, diện tích rừng trồng tăng, độ che phủ của rừng tăng C. Diện tích rừng trồng tăng D. Độ che phủ của rừng tăng Câu 20. Rừng đặc dụng có vai trò là: A. Để khai thác gỗ và các lâm sản ngoài gỗ B. Bảo vệ nước, đất, chống xói mòn, sa mạc hóa C. Hạn chế lũ lụt D. Bảo tồn, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa, phục vụ du lịch Câu 21: Làm cho đất rừng tơi xốp là mục đích của biện pháp chăm sóc cây rừng nào? A. Tỉa dặm cây C. Bón phân . B. Xới đất, vun gốc. D. Làm cỏ. Câu 22: Đảm bảo mật độ, khoảng cách cây rừng là mục đích của biện pháp chăm sóc nào? A. Tỉa và trồng dặm C. Bón phân . B. Xới đất, vun gốc. D. Làm cỏ. Câu 23. Các công việc chính để chăm sóc cây rừng là: A. Tỉa, dặm cây; làm cỏ vun xới; bón phân thúc B. Làm hàng rào bảo vệ; xới đất, vun gốc; bón thúc; tỉa và trồng dặm
  15. C. Bón phân thúc; tưới và tiêu nước; phòng, trừ sâu bệnh hại D. Tưới và tiêu nước; phòng, trừ sâu bệnh hại Câu 24. Phải bảo vệ rừng vì: A. Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật, đất rừng hiện có B. Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển C. Tạo ra sản phẩm có chất lượng cao giúp ích cho đời sống và sản xuất của xã hội D. Giữ gìn tài nguyên rừng, đất rừng hiện có, tạo điều kiện, thuận lợi để rừng phát triển Câu 25. Một số việc không nên làm để bảo vệ rừng là: A. Tích cực tuyên truyền, nâng cao nhận thức cho nhân dân về bảo vệ và phát triển rừng B. Các cá nhân, tổ chức kinh doanh rừng, đất rừng phải được Nhà nước cho phép theo quy định của pháp luật C. Đốt rừng làm nương rẫy D. Nghiêm cấm mọi hành động phá hại rừng, gây cháy rừng Câu 26. Số lần chăm sóc cây rừng năm thứ nhất và năm thứ 2 là: A. 5-6 lần B. 4-5 lần C. 2-3 lần D. 1-2 lần Câu 27. Thời gian chăm sóc rừng là: A. Liên tục trong 1 năm B. Liên tục trong 2 năm C. Liên tục trong 3 năm D. Liên tục trong 4 năm Câu 28. Kỹ thuật đào hố trồng cây rừng theo trình tự sau là: (1) trộn đất màu với phân bón, cỏ dại; (2) đào hố; (3) Cuốc thêm đất xung quanh, loại bỏ cỏ và lấp đầy hố; (4)lấp đất màu đã trộn phân bón ào hố trước; (5) Phát dọn cây A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1,2,4,5,3 C. 1,3,4,2,5 D. 2,4,5,3,1 B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1 điểm) Để trồng và chăm sóc 25m 2 cây cải xanh trong thùng xốp cần: 5 gam hạt giống; 18 kg phân trùn quế; thuốc trừ sâu sinh học là 95.000 đồng; chi phí khác 70.000 đồng. Em hãy tính chi phí để trồng và chăm sóc 25m 2 cây cải xanh biết giá phân trùn quế là 6.000/1kg; giá hạt giống cải xanh là 20.000 đồng/gói 20 gam? Câu 2. (2 điểm) Em hãy nêu các biện pháp để bảo vệ rừng? Là học sinh em cần làm gì để góp phần bảo vệ rừng, và bảo vệ môi trường? ………………………………………….Hết……………………………………….
  16. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) ĐỀ 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp D B B A A C A C B B C án Câu 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 Đáp D C A D A B B B D C C án Câu 23 24 25 26 27 28 Đáp D A B D B A án Mỗi câu đúng được 0,25 điểm ĐỀ 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
  17. Đáp D C A D A C A D B B A án Câu 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 Đáp C B B C A B B B D B A án Câu 23 24 25 26 27 28 Đáp B D C C D A án Mỗi câu đúng được 0,25 điểm A. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu Ý Đáp án Điểm Câu 1 Đề 1 0,25 Giá phân trùn quế là: 6.000 * 16= 96.000 đồng 0,25 Giá hạt giống cải xanh là (20.000/20)*4=4.000 đồng Tổng chi phí trồng và chăm sóc 20m2 cây cải xanh là: 0,5 96.000 +4.000+90.000+60.000=250.000 đồng Đề 2 Giá phân trùn quế là: 6.000 * 18= 108.000 đồng Giá hạt giống cải xanh là (20.000/20)*5=5.000 đồng Tổng chi phí trồng và chăm sóc 25m2 cây cải xanh là: 108.000 +5.000+95.000+70.000=278.000 đồng
  18. Câu 2 +) Trình bày các biện pháp bảo vệ rừng: - Tích cực tuyên truyền, nâng cao nhận thức cho nhân dân về 0,25đ bảo vệ và phát triển rừng - Các địa phương, đơn vị, chủ rừng chủ động thực hiện các 0,25đ phương án tuần tra, canh gác, phòng cháy, chữa cháy rừng, chuẩn bị máy móc, trang thiết bị dụng cụ chữa cháy 0,5đ - Nghiêm cấm mọi hành động phá hại rừng, gây cháy 1đ rừng… +) Nêu các biện pháp bảo vệ rừng, bảo vệ môi trường…. Phê duyệt của GH GV thẩm định GV ra đề Cao Thị Nguyệt Lã Thị Hoài Phạm Thị Hạnh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2