Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước
- TRƯỜNG THCS KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 LÊ HỒNG MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 7 PHONG Họ và tên: ………... ……...………… Lớp: … Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ câu 1 đến câu 15 và khoanh tròn vào đáp án đó: Câu 1. Trồng trọt có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp trứng, sữa cho con người. B. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn. C. Cung cấp lương thực cho con người. D. Cung cấp thịt cho xuất khẩu. Câu 2. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây rau? A. Cà phê, lúa, ngô. B. Su hào, cải bắp, cà chua. C. Khoai lang, khoai tây, mía. D. Bông, cao su, cà phê. Câu 3. Bạn Huy rất yêu thích công việc chăm sóc cây trồng. Huy mơ ước sau này sẽ bảo tồn và phát triển các giống cây trồng hiện có, nghiên cứu tạo ra các giống cây trồng mới phục vụ cho nhu cầu trong nước và xuất khẩu. Theo em, bạn Huy phù hợp với ngành nghề nào sau đây? A. Kĩ sư trồng trọt. B. Kĩ sư chọn giống cây trồng. C. Kĩ sư bảo vệ thực vật. D. Kĩ sư chăn nuôi. Câu 4. Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây? A. Cày đất → Bừa hoặc đập đất → Lên luống. B. Cày đất → Lên luống → Bừa hoặc đập đất. C. Bừa hoặc đập đất → Cày đất → Lên luống. D. Lên luống → Cày đất → Bừa hoặc đập đất. Câu 5. Hình bên minh họa cho hình thức gieo trồng nào sau đây? A. Gieo bằng hạt. B. Trồng bằng cây con. C. Trồng bằng củ. D. Trồng bằng đoạn thân. Câu 6. Một trong những ưu điểm của biện pháp thủ công trong phòng trừ sâu hại cây trồng là gì? A. Tiết kiệm công lao động. B. Hiệu quả nhanh kể cả khi sâu đã phát triển mạnh. C. Đơn giản, dễ thực hiện. D. Có tác dụng lâu dài. Câu 7. Nên tưới nước cho cây trồng vào thời gian nào trong ngày? A. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa. B. Buổi trưa hoặc buổi chiều muộn. C. Vào bất kì thời gian nào trong ngày. D. Buổi sáng sớm hoặc chiều muộn. Câu 8. Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt? A. Hái. B. Nhổ. C. Cắt. D. Bổ.
- Câu 9. Trong nhân giống bằng phương pháp giâm cành, chọn cành giâm có đặc điểm nào sau đây? A. Cành càng non càng tốt. B. Cành bánh tẻ. C. Cành càng già càng tốt. D. Cành càng to càng tốt. Câu 10. Việc sử dụng thùng xốp đã qua sử dụng để trồng rau an toàn có ý nghĩa nào sau đây? A. Bảo vệ môi trường. B. Hạn chế nguồn sâu bệnh. C. Thuận lợi cho việc chăm sóc. D. Giúp cây nhanh lớn. Câu 11. Nội dung nào sau đây không phải là một trong những vai trò của rừng A. Điều hòa không khí. B. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu. C. Là nơi sống của động, thực vật rừng. D. Cung cấp gỗ cho con người. Câu 12. Bảo vệ di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh là vai trò của loại rừng nào sau đây? A. Rừng phòng hộ. B. Rừng sản xuất. C. Rừng đặc dụng. D. Rừng đầu nguồn. Câu 13. Thời vụ trồng rừng chính ở các tỉnh miền Bắc nước ta là thời điểm nào? A. Mùa xuân và mùa thu. B. Mùa xuân và mùa hè. C. Mùa hè và mùa thu. D. Mùa thu và mùa đông. Câu 14. Quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần gồm các bước theo thứ tự nào sau đây? A. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Nén đất → Vun gốc → Lấp đất kín gốc cây. B. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Vun gốc → Nén đất → Lấp đất kín gốc cây. C. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Lấp đất kín gốc cây → Nén đất → Vun gốc. D. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Nén đất →Vun gốc → Lấp đất kín gốc cây. Câu 15. Để bảo vệ và phát triển rừng, pháp luật nghiêm cấm những hành vi nào sau đây? A. Bảo vệ rừng đầu nguồn. B. Phát triển các khu bảo tồn thiên nhiên. C. Chặt phá rừng, khai thác rừng trái phép. D. Mở rộng diện tích rừng. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (1,0 điểm) Nêu trình tự các bước trong quy trình giâm cành? …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Câu 17. (1,0 điểm) Trình bày vai trò của từng loại rừng phổ biến ở Việt Nam? ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 18. (3,0 điểm). a) Lập kế hoạch trồng và chăm sóc một loại cây cà chua trong thùng xốp? b) Tính toán chi phí trồng một loại cây cà chua trong thùng xốp? …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. -Hết-
- TRƯỜNG THCS KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 LÊ HỒNG MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 7 (HSKT) PHONG Họ và tên: ………... ……...………… Lớp: … Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. TRẮC NGHIỆM: (8,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ câu 1 đến câu 15 và khoanh tròn vào đáp án đó: Câu 1. Trồng trọt có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp trứng, sữa cho con người. B. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn. C. Cung cấp lương thực cho con người. D. Cung cấp thịt cho xuất khẩu. Câu 2. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây rau? A. Cà phê, lúa, ngô. B. Su hào, cải bắp, cà chua. C. Khoai lang, khoai tây, mía. D. Bông, cao su, cà phê. Câu 3. Bạn Huy rất yêu thích công việc chăm sóc cây trồng. Huy mơ ước sau này sẽ bảo tồn và phát triển các giống cây trồng hiện có, nghiên cứu tạo ra các giống cây trồng mới phục vụ cho nhu cầu trong nước và xuất khẩu. Theo em, bạn Huy phù hợp với ngành nghề nào sau đây? A. Kĩ sư trồng trọt. B. Kĩ sư chọn giống cây trồng. C. Kĩ sư bảo vệ thực vật. D. Kĩ sư chăn nuôi. Câu 4. Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây? A. Cày đất → Bừa hoặc đập đất → Lên luống. B. Cày đất → Lên luống → Bừa hoặc đập đất. C. Bừa hoặc đập đất → Cày đất → Lên luống. D. Lên luống → Cày đất → Bừa hoặc đập đất. Câu 5. Hình bên minh họa cho hình thức gieo trồng nào sau đây? A. Gieo bằng hạt. B. Trồng bằng cây con. C. Trồng bằng củ. D. Trồng bằng đoạn thân. Câu 6. Một trong những ưu điểm của biện pháp thủ công trong phòng trừ sâu hại cây trồng là gì? A. Tiết kiệm công lao động. B. Hiệu quả nhanh kể cả khi sâu đã phát triển mạnh. C. Đơn giản, dễ thực hiện. D. Có tác dụng lâu dài. Câu 7. Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt? A. Hái. B. Nhổ. C. Cắt. D. Bổ. Câu 8. Trong nhân giống bằng phương pháp giâm cành, chọn cành giâm có đặc điểm nào sau đây? A. Cành càng non càng tốt. B. Cành bánh tẻ. C. Cành càng già càng tốt. D. Cành càng to càng tốt.
- Câu 9. Nội dung nào sau đây không phải là một trong những vai trò của rừng A. Điều hòa không khí. B. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu. C. Là nơi sống của động, thực vật rừng. D. Cung cấp gỗ cho con người. Câu 10. Bảo vệ di tích lich sử, danh làm thắng cảnh là vai trò của loại rừng nào sau đây? A. Rừng phòng hộ. B. Rừng sản xuất. C. Rừng đặc dụng. D. Rừng đầu nguồn. Câu 11. Thời vụ trồng rừng chính ở các tỉnh miền Bắc nước ta là thời điểm nào? A. Mùa xuân và mùa thu. B. Mùa xuân và mùa hè. C. Mùa hè và mùa thu. D. Mùa thu và mùa đông. Câu 12. Quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần gồm các bước theo thứ tự nào sau đây? A. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Nén đất → Vun gốc → Lấp đất kín gốc cây. B. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Vun gốc → Nén đất → Lấp đất kín gốc cây. C. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Lấp đất kín gốc cây → Nén đất → Vun gốc. D. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Nén đất →Vun gốc → Lấp đất kín gốc cây. II. TỰ LUẬN: (2,0 điểm) Câu 13. (2,0 điểm) Trình bày vai trò của từng loại rừng phổ biến ở Việt Nam? ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. -Hết-
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN CÔNG NGHỆ 7 I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 1/3đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/Á C B B A D C D D B A B C A C C N II/ TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 16 Các bước trong quy trình giâm (1,0 điểm) cành: Mỗi bước đúng được 0,2đ Bước 1: Chọn cành giâm. Bước 2: Cắt cành giâm. Bước 3: Xử lí cành giâm. Bước 4: Cắm cành giâm. Bước 5: Chăm sóc cành giâm. 17 Vai trò của từng loại rừng phổ Mỗi vai trò đúng được 1/3đ (1,0 điểm) biến ở Việt Nam: - Rừng phòng hộ: Bảo vệ ( nguồn nước, đất, chống xói mòn, hạn chế thiên tai...) - Rừng sản xuất: Khai thác, sản xuất lâm sản và bảo vệ môi trường - Rừng đặc dụng: Nơi bảo tồn thiên nhiên, nguồn gene sinh vật... 18 a) Lập kế hoạch trồng cây cà (3,0 điểm) chua trong thùng xốp: *. Thu thập thông tin - Cây giống: cây cà chua Mỗi ý đúng được 0,25đ khỏe mạnh, không có mầm bệnh. - Thùng xốp: sạch sẽ, không có mầm bệnh, đục lỗ bên thành để thoát nước. - Dụng cụ trồng và chăm sóc: 0,5đ bộ dụng cụ trồng rau, bình tưới nước. - Đất: đất sạch trồng rau có nguồn gốc tự nhiên. - Phân bón: phân hữu cơ. - Kĩ thuật trồng và chăm sóc: + Bước 1: Chuẩn bị đất trồng rau + Bước 2: Trồng cây con + Bước 3: Chăm sóc 1,0 đ + Bước 4: Thu hoạch * Lựa chọn đối tượng, dụng cụ và thiết bị: - Lựa chọn loại cà chua và các
- dụng cụ, thiết bị cần thiết, phù hợp với sở thích, mùa vụ, điều kiện kinh tế và không gian trồng. b) Tính toán chi phí trồng một loại cây em ưa thích: cây cà chua Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá tính (đồng) Cây giống Cây 2 5 000đ Thùng xốp Chiếc 1 15 000đ 30cm Đất hữu Kg 5 5 000đ cơ trồng cây Phân hữu Kg 2 10 000đ cơ Bình tưới Chiếc 1 35 000đ nước Dụng cụ Chiếc 1 20 000đ trồng rau Tổng cộng ĐÁP ÁN ĐỀ DÀNH CHO HSKT ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN CÔNG NGHỆ 7 I. TRẮC NGHIỆM. (8,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 2/3đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/Á C B B A D C D B B C A C N II/ TỰ LUẬN. (2,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 13 Vai trò của từng loại rừng phổ biến ở Việt Nam: Mỗi vai trò (2,0 - Rừng phòng hộ: Bảo vệ ( nguồn nước, đất, chống xói mòn, hạn đúng được điểm) chế thiên tai...) 2/3đ - Rừng sản xuất: Khai thác, sản xuất lâm sản và bảo vệ môi trường - Rừng đặc dụng: Nơi bảo tồn thiên nhiên, nguồn gene sinh vật...
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 467 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 363 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 321 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 182 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 285 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 439 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 291 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 162 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn