Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều
lượt xem 2
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều
- TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I Năm học 2023 – 2024 Môn: Công nghệ 7 (Thời gian: 45 phút) ĐỀ SỐ 01(Đề thi gồm 03 trang – Học sinh làm bài trực tiếp vào cuối đề) Họ và tên: …………………………………………..Lớp: …………. PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng dưới đây: Câu 1: Vai trò của trồng trọt ở Việt Nam là: A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho vật nuôi. B. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho vật nuôi, nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến và xuất khẩu. C. Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người và cho xuất khẩu, tạo việc làm cho người lao động. D. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, thức ăn cho vật nuôi, nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến và xuất khẩu, tạo việc làm cho người lao động. Câu 2: Đâu là triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam? A. Phát triển các vùng chuyên canh tập trung cho các loại cây trồng chủ lực. B. Áp dụng phương thức, công nghệ trồng trọt tiên tiến giúp nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm. C. Nông dân sáng tạo, ham học hỏi D. Cả A, B và C Câu 3: Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây ăn quả? A. Mít, nhãn, chôm chôm C. Bông, cao su, cà phê B. Su hào, bắp cải D. Lúa, ngô, khoai Câu 4: Việt Nam có phương thức trồng trọt phổ biến nào? A. Trồng ngoài trời. C. Trồng trong nhà có mái che. B. Trồng trọt kết hợp. D. Cả ba đáp án trên. Câu 5: Một trong những ưu điểm của phương thức trồng trọt trong nhà có mái che là: A. Tiến hành đơn giản. C. Cây trồng không cần chăm sóc B. Có thể trồng được rau, quả trái vụ. D. Chi phí đầu tư thấp. Câu 6: Đặc điểm đầu tiên của trồng trọt công nghệ cao là gì? A. Ưu tiên sử dụng giống cây trồng cho năng suất cao, chất lượng tốt, thời gian sinh trưởng ngắn. B. Thay thế đất trồng bằng giá thể hoặc dung dịch dinh dưỡng. C. Ứng dụng thiết bị, công nghệ hiện đại. D. Người lao động có trình độ cao. Câu 7: Cách bón phân nào sau đây không được dùng để bón phân lót cho cây trồng? A. Rắc đều phân lên mặt ruộng. B. Bón phân theo hàng. C. Pha loãng với nước rồi tưới vào gốc cây D. Bón phân theo hố trồng cây. Câu 8: Có mấy hình thức gieo trồng chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: Khi nào cần tỉa cây? A. Cây mọc không đồng đều. C. Cây mọc quá dày. B. Cây mọc quá thưa D. Cây trồng bị thiếu nước. Câu 10: Dặm cây nhằm mục đích gì? A. Tạo độ tơi xốp, thoáng khí. B. Đảm bảo mật độ cây trồng trên đồng ruộng. C. Nâng cao chất lượng nông sản. D. Loại bỏ các cây trồng bị sâu, bệnh Câu 11: Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí cho cây trồng có tác dụng gì sau đây? A. Tăng sức chống chịu sâu, bệnh hại của cây trồng. B. Tiêu diệt sâu, bệnh hại cây trồng. 1
- C. Xua đuổi sâu, bệnh hại cây trồng. D. Tránh thời kì sâu, bệnh hại phát triển mạnh. Câu 12: Khi trồng cây con, để giúp cây đứng vững cần phải: A. Bón phân cho cây ngay sau khi trồng C. Đào hố thật sâu B. Vun gốc ngay sau khi trồng D. Trồng cây với mật độ thật dày Câu 13: Nên tưới nước cho cây trồng vào thời gian nào trong ngày? A. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa. C. Vào bất kì thời gian nào trong ngày. B. Buổi trưa hoặc buổi chiều muộn. D. Buổi sáng sớm hoặc chiều muộn. Câu 14: Yêu cầu của thu hoạch sản phẩm trồng trọt: A. Thu hoạch càng sớm càng tốt. B. Thu hoạch càng muộn càng tốt. C. Thu hoạch đúng lúc, nhanh gọn, cẩn thận. D. Thu hoạch khi con người có nhu cầu sử dụng. Câu 15: Thu hoạch sản phẩm là bước nào trong quy trình trồng trọt? A. Bước đầu tiên C. Bước thứ ba B. Bước thứ hai. D. Bước cuối cùng. Câu 16: Hình thức gieo hạt thường được áp dụng đối với nhóm cây trồng nào sau đây? A. Cây công nghiệp C. Cây ăn quả B. Cây lương thực (lúa, ngô) D. Cây lấy gỗ Câu 17: Bón phân thúc cho cây trồng có vai trò nào sau đây? A. Bổ sung nguồn dinh dưỡng cần thiết cho từng giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây trồng. B. Ngăn ngừa sự phát triển của sâu bệnh hại cây trồng C. Ngăn ngừa sự phát triển của cỏ dại D. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, phát triển của cây trồng. Câu 18: Loại sản phẩm trồng trọt nào sau đây thường được thu hoạch bằng phương pháp cắt? A. Ngô, su hào, hạt điều C. Mít, ổi, khoai lang B. Cà rốt, xoài, cam D. Hoa, bắp cải, lúa Câu 19: Các cây con được tạo ra bằng hình thức nhân giống vô tính có đặc điểm nào sau đây? A. Mang các đặc điểm tốt hơn cây mẹ B. Mang các đặc điểm giống với cây mẹ C. Mang các đặc điểm không tốt bằng cây mẹ D. Mang một nửa đặc điểm của bố và một nửa đặc điểm của mẹ Câu 20: Trong quy trình nhân giống cây trồng bằng phương pháp giâm cành, thứ tự đúng của các bước là: A. Cắt cành giâm → Chọn cành giâm → Xử lí cành giâm → Cắm cành giâm → Chăm sóc cành giâm. B. Chọn cành giâm → Xử lí cành giâm→ Cắt cành giâm → Cắm cành giâm → Chăm sóc cành giâm. C. Cắt cành giâm → Chọn cành giâm → Cắm cành giâm→ Xử lí cành giâm → Chăm sóc cành giâm. D. Chọn cành giâm → Cắt cành giâm → Xử lí cành giâm → Cắm cành giâm → Chăm sóc cành giâm. Câu 21: Rừng là một hệ sinh thái bao gồm: A. đất rừng và thực vật rừng B. thực vật rừng và động vật rừng C. đất rừng và động vật rừng D. sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác Câu 22. Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là một trong những vai trò của rừng A. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu C. Điều hòa không khí. B. Là nơi sống của động, thực vật rừng. D. Cung cấp gỗ cho con người. Câu 23. Bảo vệ di tích lich sử, danh làm thắng cảnh là vai trò của loại rừng nào sau đây? A. Rừng phòng hộ. B. Rừng sản xuất. C. Rừng đặc dụng. D. Rừng đầu nguồn. Câu 24: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng đặc dụng? 2
- A. Chống sa mạc hóa B. Điều hòa khí hậu C. Bảo tồn nguồn gene quý hiếm D. Hạn chế thiên tai Câu 25. Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu gồm mấy bước? A.4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 26. Một trong các công việc chăm sóc rừng là A. Làm hàng rào bảo vệ. C. Đốt nương làm rẫy. B. Chăn thả gia súc. D. Phòng chống cháy rừng. Câu 27. Để bảo vệ rừng, chúng ta KHÔNG nên làm việc nào sau đây A. Bảo vệ rừng đầu nguồn. C. Chăm sóc rừng thường xuyên B. Tích cực trồng rừng. D. Khai thác gỗ càng nhiều càng tốt. Câu 28. Để cây rừng sinh trưởng tốt, người rồng rừng cần phải làm những công việc gì sau đây. A. Không cần làm gì, hạn chế vào rừng B. Bón phân cho cây rừng đúng định kỳ, đúng kỹ thuật. C. Chăn thả gia súc bừa bãi. D. Chặt phá cây thường xuyên PHẦN B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): Rừng có vai trò gì? Phân biệt các loại rừng phổ biến ở nước ta. Câu 2 (1,0 điểm): Em hãy nêu những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ rừng và môi trường sinh thái? BÀI LÀM PHẦN A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án PHẦN B. TỰ LUẬN ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... 3
- ........................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... 4
- Họ và tên: ....................................................................Lớp: .................................. PHẦN A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án PHẦN B. TỰ LUẬN .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học 2023 – 2024 ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I Môn: Công nghệ 7 (Thời gian: 45 phút) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. 5
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D D A D B A C B C B A B D C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D B A D B D D A C C B A D B PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 - Vai trò của rừng: Rừng có vai trò rất quan trọng đối với môi trường và 2,0 điểm đời sống của con người: cung cấp nguồn gỗ, điều hoà không khí, điều 0,5đ hoà nước, chống biến đổi khí hậu, là nơi cư trú của động, thực vật và lưu trữ các nguồn gene quý hiếm bảo vệ và ngăn chặn gió bão, chống xói mòn đất. - Phân biệt các loại rừng phổ biến ở nước ta: Rừng Là loại rừng sử dụng chủ yếu để bảo vệ nguồn nước, bảo vệ 0,5đ phòng đất, chống xói mòn, chống sa mạc hoá, hạn chế thiên tai, điều hộ hoà khí hậu, góp phần bảo vệ môi trường. Rừng Là loại rừng được sử dụng chủ yêu để sản xuất, kinh doanh sản gỗ và lâm sản ngoài gỗ. Ngoài ra còn có vai trò phòng hộ và 0,5đ xuất góp phần bảo vệ môi trường. Rừng Là loại rừng sử dụng chủ yếu để bảo tồn thiên nhiên, nguồn đặc gene sinh vật, bảo vệ di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, dụng phục vụ nghỉ ngơi, du lịch và nghiên cứu. 0,5đ Câu 2 - Những việc nên làm: 1,0 điểm + Làm cỏ, chăm sóc rừng thường xuyên + Phòng chống cháy rừng. + Tuyên truyền bảo vệ rừng 0,5đ + Nâng cao năng lực thực thi pháp luật bảo vệ rừng. + Gieo trồng bổ sung để thúc đẩy tái sinh rừng tự nhiên. + Trồng rừng đầu nguồn + Tuần tra để bảo vệ rừng. - Những việc không nên làm: + Đốt rừng làm nương rẫy + Chăn thả đại gia súc (trâu, bò,…) trong rừng càng nhiều càng tốt. 0,5đ + Khai thác gỗ xuất khẩu càng nhiều càng tốt. GIÁO TỔ TRƯỞNG DUYỆT BGH VIÊN DUY BỘ ỆT MÔN 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn