
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản
lượt xem 0
download

Nếu bạn đang chuẩn bị bước vào kỳ kiểm tra sắp tới, “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản” sẽ là tài liệu hữu ích giúp bạn tổng hợp kiến thức, luyện giải đề và nâng cao kỹ năng làm bài. Chúc bạn ôn tập thật hiệu quả!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản
- MA TRẬN, ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN CÔNG NGHỆ 7 1. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ 7 Mức độ nhận thức Tổng số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao câu Nội dung % TT Số câu Thời Số Thời Số câu Thời Số câu Thời Thời kiến thức Đơn vị kiến thức tổng hỏi gian câu gian hỏi gian hỏi gian TN TL gian điểm (phút) hỏi (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Mở đầu 1.1. Vai trò, triển vọng của trồng trọt 1 1 3.3 về trồng 1.2. Một số nhóm cây trồng phổ biến 1 1 3.3 trọt 1.3. Phương thức trồng trọt 1.4. Trồng trọt công nghệ cao 1.5. Ngành nghề trong trồng trọt 2 Quy trình 2.1. Làm đất bón phân lót 1 1 3.3 trồng trọt 2.2. Gieo trồng 2.3. Chăm sóc 1 1 3.3 2.4. Phòng trừ sâu, bệnh hại 1 1 2 6.7 2.5. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt 2 2 6.7 2.6. Nhân giống cây trồng 1 1 1 1 13.3 2.7. Lập kế hoạch, tính toán chi phí trồng chăm sóc cây trồng. 3 Trồng, 3.1. Vai trò của rừng 1 1 3.3
- chăm sóc 3.2. Các loại rừng phổ biến 1 1 2 6.7 và bảo vệ 3.3. Trồng rừng 1 1 1 1 23.3 rừng 3.4. Chăm sóc cây rừng 1 1 2 6.7 3.5. Bảo vệ rừng 1 1 20.0 Tổng số câu 12 4 2 15 3 100% Tỉ lệ (%) 40% 30% 30% 50% 50% 100% Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 100% 100%
- 2. Đặc tả đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá dung thức Vận Nhận Thông Vận kiến dụng biết hiểu dụng thức cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) Mở Nhận biết: đầu về 1.1. Vai trò, - Trình bày được vai trò của trồng trọt đối với đời sống con người và C2 trồng triển nền kinh tế. trọt vọng của - Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam trồng trọt Nhận biết: C1 - Kể tên được một số nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam (cây lương 1.2. Các thực, cây ăn quả, cây rau…). Cho ví dụ 1 minh họa. nhóm cây trồng Thông hiểu - Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng của một số loại cây trồng phổ biến. 1.3. Phương Nhận biết: thức trồng - Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. trọt Thông hiểu: - Nêu được ưu, nhược điểm của một số phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. Vận dụng cao: - Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương.
- 1.4. Trồng Nhận biết: trọt công - Nhận biết được các đặc điểm cơ bản của trồng trọt côngnghệ cao. nghệ cao Nhận biết: - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến 1.5. Ngành trong trồng trọt. nghề trong trồng trọt Thông hiểu - Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong trồng trọt. Nhận biết: - Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt. bón phân lót. - Nêu được các công việc làm đất trồng cây, các cách C3 - Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót. 2.1. Làm đất, bón Thông hiểu: phân lót - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót. II. Vận dụng: 2 - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót cho Quy trình một đối tượng cây trồng cụ thể. trồng - Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thực tiễn sản xuất ở trọt gia đình, địa phương. 2.2. Gieo Nhận biết: trồng - Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến. - Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc gieo trồng.
- Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về gieo trồng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.3. Chăm Nhận biết: sóc - Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây trồng. - Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây trồng. C4 Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón phân thúc). Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.4. Phòng Nhận biết: trừ sâu, - Kể tên được một số biện pháp chính phòng trừ sâu, bệnh hại cây bệnh hại trồng. - Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu, bệnh hại C5 cây trồng. Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ sâu, C8 bệnh hại cây trồng. Vận dụng cao: - Lựa chọn được các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng phù hợp với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2.5. Thu Nhận biết: hoạch, bảo - Kể tên được một số phương pháp chính trong thu hoạch, bảo quản, C7
- quản, chế chế biến sản phẩm trồng trọt. Cho ví dụ minh họa. biến sản - Trình bày được mục đích của việc bảo quản, chế biến sản phẩm C6 phẩm trồng trồng trọt trọt Thông hiểu: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của một số biện pháp thu hoạch, bảo quản, chế biến sản phẩm trồng trọt. Vận dụng cao: - Lựa chọn được biện pháp thu hoạch, bảo quản sản phẩm trồng trọt phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địa phương 2.6. Nhân Nhận biết: C13 giống cây - Nêu được các bước trong quy trình giâm cành. trồng bằng Thông hiểu: giâm cành - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các bước trong quy trình giâm cành. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về giâm cành vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, C3 (TL) địa phương. 2.7. Lập kế Thông hiểu hoạch, tính - Giải thích được lý do lựa chọn đối tượng cây trồng, nguyên vật liệu toán chi phí phục vụ trồng và chăm sóc cây. trồng, chăm Vận dụng: sóc một loại - Lập được kế hoạch trồng và chăm sóc một loại cây trồng phù hợp. cây trồng Vận dụng cao: - Tính toán được chi phí cho việc trồng và chăm sóc một loại cây trồng phù hợp. III. 3.1. Vai trò Nhận biết: Trồng, của rừng - Trình bày được khái niệm về rừng, các vai trò chính của rừng C9 chăm Thông hiểu: sóc - Trình bày được vai trò của từng loại rừng. và bảo 3.2. Các loại Nhận biết: vệ rừng phổ - Nêu được các loại rừng phổ biến ở nước ta. C10
- rừng biến Thông hiểu: C14 - Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất). 3.3. Trồng, Nhận biết: C11 chăm sóc và - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu trần. bảo vệ - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con rễ rừng - Nêu được các công việc chăm sóc rừng. C12 Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình trồng rừng. - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình C15 chăm sóc rừng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức trồng, chăm sóc rừng vào thực C2(TL tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. ) 3.4. Bảo vệ Nhận biết: rừng - Trình bày được một số biện pháp bảo vệ rừng. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của việc bảo vệ rừng - Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để C1(TL) bảo vệ rừng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức bảo vệ rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương
- TRƯỜNG TH&THCS TRẦN QUỐC TOẢN KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 7 Họ và tên:………………………Lớp …./… Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B,C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất Câu 1. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực? A. Cà phê, lúa, mía. B. Su hào, cải bắp, cà chua. C. Ngô, khoai lang, khoai tây. D. Bông, cao su, sơn. Câu 2. Trồng trọt có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp trứng, sữa cho con người. B. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn. C. Cung cấp lương thực cho con người. D. Cung cấp thịt cho xuất khẩu. Câu 3. Trong các phương án dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây A. Cày đất -> Lên luống -> Bừa/đập đất. B. Lên luống -> Cày đất -> Bừa/đập đất. C. Bừa/ đập đất -> Cày đất -> Lên luống. D. Cày đất -> Bừa/đập đất -> Lên luống. Câu 4. Dặm cây nhằm mục đích gì? A. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt. B. Loại bỏ các cây trồng bị sâu bệnh. C. Đảm bảo mật độ cây trồng trên đồng ruộng. D. Nâng cao chất lượng nông sản. Câu 5. Mục đích của việc vệ sinh đồng ruộng là gì? A. Hạn chế mầm sâu, bệnh. B. Tránh thời kì sâu, bệnh phát triển mạnh. C. Giúp cây sinh trưởng, phát triển tốt. D. Tăng sức chống chịu sâu, bệnh. Câu 6. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt đúng thời điểm, đúng phương pháp nhằm mục đích nào sau đây? A. Đảm bảo sự tổn thất nhỏ nhất và chất lượng sản phẩm thu được tốt nhất. B. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao. C. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và nâng cao chất lượng sản phẩm thu được. D. Nâng cao khả năng chống chịu sâu, bệnh hại của cây trồng. Câu 7. Để thu hoạch lúa, người ta sử dụng phương pháp nào? A. Nhổ B. Hái. C. Cắt D. Đào Câu 8. Nhược điểm của biện pháp hóa học trong phòng trừ sâu, bệnh hại? A. Tiêu diệt sâu, bệnh nhanh. B. Ít tốn công. C. Ô nhiễm môi trường. D. Hiệu qủa cao. Câu 9. Rừng là một hệ sinh thái bao gồm A. thực vật rừng và động vật rừng B. đất rừng và thực vật rừng. C. đất rừng và động vật rừng. D. sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố khác. Câu 10. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng sản xuất? A. Bảo vệ nguồn nước. B. Cung cấp gỗ và các loại lâm sản. C. Hạn chế thiên tai. D. Bảo vệ di tích lịch sử. Câu 11. Quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần gồm các bước theo thứ tự nào sau đây? A. Tạo lỗ trong hố đất -> Đặt cây vào lỗ trong hố -> Nén đất -> Vun gốc -> Lấp đất kín gốc cây. B. Tạo lỗ trong hố đất -> Đặt cây vào lỗ trong hố -> Nén đất -> Lấp đất kín gốc cây -> Vun gốc.
- C. Tạo lỗ trong hố đất -> Đặt cây vào lỗ trong hố -> Lấp đất kín gốc cây -> Nén đất -> Vun gốc. D. Tạo lỗ trong hố đất -> Đặt cây vào lỗ trong hố -> Lấp đất kín gốc cây -> Vun gốc -> Nén đất. Câu 12. Một trong các công việc chăm sóc rừng là gì? A. Phát quang. C. Chăn thả gia súc. B. Phòng chống cháy rừng. D. Trồng rừng. Câu 13. Xử lí cành giâm là bước thứ mấy trong quy trình giâm cành? A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 4. Câu 14. Trong các loại rừng sau, đâu là rừng phòng hộ? A. Vườn quốc gia U Minh Thượng. B. Rừng chắn cát ven biển. C. Khu bảo tồn thiên nhiên Mường La. D. Rừng keo. Câu 15. Theo em, việc làm hàng rào bảo vệ sau khi trồng rừng nhằm mục đích nào sau đây? A. Bảo vệ cây rừng không bị các loại sâu, bệnh phá hại. B. Bảo vệ cây rừng không bị các loại động vật phá hoại. C. Bảo vệ cây rừng không bị gió làm đổ. D. Bảo vệ cây rừng không bị con người phá hại. II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) Nêu 4 việc nên làm và 4 việc không nên làm để bảo vệ rừng và môi trường sinh thái? Câu 2. (2.0 điểm) Hiện nay, nhiều gia đình tại địa phương mua cây keo con có bầu về để trồng rừng, Bằng kiến thức đã học, em hãy trình bày quy trình trồng cây keo có bầu để giúp bà con trong việc trồng rừng? Câu 3. (1,0 điểm) Ông của Nam đang cắt một đoạn thân gần phần ngọn của cây hoa hồng để giâm cành tạo ra một cây mới. Em hãy cho biết ông của Nam đã làm đúng hay chưa? Giải thích? ………….HẾT…………
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 MÔN CÔNG NGHỆ 7. I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) : Mỗi câu đúng 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C C D C A A C C D B C A C B B II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm TT Những việc nên làm Những việc không nên làm 1 Làm cỏ chăm sóc rừng thường Đốt rừng làm nương rẫy xuyên Mỗi ý đúng 2 Phòng chống cháy rừng Chăn thả gia sức trong được 0.25 đ rừng càng nhiều càng tốt 3 Tuyên truyền bảo vệ rừng Khai thác gỗ xuất khẩu Câu 1 càng nhiều càng tốt (2 điểm) 4 Nâng cao năng lực thực thi Phá rừng để làm thủy điện pháp luật bảo vệ rừng 5 Gieo trồng bổ sung để thức đẩy tái sinh rừng nhiên 6 Trồng rừng đầu nguồn 7 Tuần tra để bảo vệ rừng HS nêu ra các việc khác nhưng phù hợp vẫn tính điểm. Quy trình trồng cây keo có bầu là: - Tạo lỗ trong hố đất có chiều sâu lớn hơn chiều cao của bầu. Mỗi ý đúng - Rạch bỏ vỏ bầu. 0,33 điểm,2 ý Câu 2 - Đặt bầu vào lỗ trong hố. đúng 0,67 (2 điểm) - Lấp và nén đất lần 1. điểm, 3 ý đúng - Lấp và nén đất lần 2. 1 điểm - Vun gốc - Ông của Nam đã làm sai 0.5 đ - Giải thích: Ông của Nam dùng đoạn thân gần phần ngọn chứ 0,5 đ Câu 3 không phải đoạn thân bánh tẻ (không già, không non) nên đoạn thân (1 điểm) đó không có khả năng sinh sản sinh dưỡng để hình thành cơ thể mới. Người ra đề Duyệt của tổ chuyên môn Võ Thị Luật Nguyễn Ngọc Hòa
- TRƯỜNG TH&THCS TRẦN QUỐC TOẢN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Họ và tên:………………………Lớp 7/… NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 7 (Dành cho học sinh khuyết tật) Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý trả lời đúng nhất Câu 1. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực? A. Lúa, ngô, xoài. B. Su hào, cải bắp, cà chua. C. Ngô, khoai lang, khoai tây. D. Bông, cao su, sơn. Câu 2. Trồng trọt có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp trứng, sữa cho con người. B. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn. C. Cung cấp lương thực cho con người. D. Cung cấp thịt cho xuất khẩu. Câu 3. Trong các phương án dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây A. Cày đất -> Lên luống -> Bừa/đập đất. B. Lên luống -> Cày đất -> Bừa/đập đất. C. Bừa/ đập đất -> Cày đất -> Lên luống. D. Cày đất -> Bừa/đập đất -> Lên luống. Câu 4. Dặm cây nhằm mục đích gì? A. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt. B. Loại bỏ các cây trồng bị sâu bệnh. C. Đảm bảo mật độ cây trồng trên đồng ruộng. D. Nâng cao chất lượng nông sản. Câu 5. Mục đích của việc vệ sinh đồng ruộng là gì? A. Hạn chế mầm sâu, bệnh. B. Tránh thời kì sâu, bệnh phát triển mạnh. C. Giúp cây sinh trưởng, phát triển tốt. D. Tăng sức chống chịu sâu, bệnh. Câu 6. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt đúng thời điểm, đúng phương pháp nhằm mục đích nào sau đây? A. Đảm bảo sự tổn thất nhỏ nhất và chất lượng sản phẩm thu được tốt nhất. B. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao. C. Giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và nâng cao chất lượng sản phẩm thu được. D. Nâng cao khả năng chống chịu sâu, bệnh hại của cây trồng. Câu 7. Để thu hoạch lúa, người ta sử dụng phương pháp nào? A. Nhổ B. Hái. C. Cắt D. Đào Câu 8. Nhược điểm của biện pháp hóa học trong phòng trừ sâu, bệnh hại? A. Tiêu diệt sâu, bệnh nhanh. B. Ít tốn công. C. Ô nhiễm môi trường. D. Hiệu qủa cao. Câu 9. Rừng là một hệ sinh thái bao gồm A. thực vật rừng và động vật rừng B. đất rừng và thực vật rừng. C. đất rừng và động vật rừng. D. sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố khác. Câu 10. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng sản xuất? A. Bảo vệ nguồn nước. B. Cung cấp gỗ và các loại lâm sản. C. Hạn chế thiên tai. D. Bảo vệ di tích lịch sử. Câu 11. Quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần gồm các bước theo thứ tự nào sau đây? A. Tạo lỗ trong hố đất -> Đặt cây vào lỗ trong hố -> Nén đất -> Vun gốc -> Lấp đất kín gốc cây. B. Tạo lỗ trong hố đất -> Đặt cây vào lỗ trong hố -> Nén đất -> Lấp đất kín gốc cây -> Vun gốc. C. Tạo lỗ trong hố đất -> Đặt cây vào lỗ trong hố -> Lấp đất kín gốc cây -> Nén đất -> Vun gốc. D. Tạo lỗ trong hố đất -> Đặt cây vào lỗ trong hố -> Lấp đất kín gốc cây -> Vun gốc -> Nén đất. Câu 12. Một trong các công việc chăm sóc rừng là gì? A. Phát quang. C. Chăn thả gia súc. B. Phòng chống cháy rừng. D. Trồng rừng. Câu 13. Xử lí cành giâm là bước thứ mấy trong quy trình giâm cành? A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 4.
- Câu 14. Trong các loại rừng sau, đâu là rừng phòng hộ? A. Vườn quốc gia U Minh Thượng. B. Rừng chắn cát ven biển. C. Khu bảo tồn thiên nhiên Mường La. D. Rừng keo. II. TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) Hiện nay, nhiều gia đình tại địa phương mua cây keo con có bầu về để trồng rừng, Bằng kiến thức đã học, em hãy trình bày quy trình trồng cây keo có bầu để giúp bà con trong việc trồng rừng? Câu 2. (1.0 điểm ) Ông của Nam đang cắt một đoạn thân gần phần ngọn của cây hoa hồng để giâm cành tạo ra một cây mới. Em hãy cho biết ông của Nam đã làm đúng hay chưa? Giải thích? ---HẾT---- HƯỚNG DẪN CHẤM
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 MÔN CÔNG NGHỆ 7. (Dành cho học sinh khuyết tật) I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) : Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C C D C A A C C D B C A C B II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Quy trình trồng cây keo có bầu là: - Tạo lỗ trong hố đất có chiều sâu lớn hơn chiều cao của bầu. Mỗi ý đúng - Rạch bỏ vỏ bầu. 0,33 điểm,2 ý Câu 1 - Đặt bầu vào lỗ trong hố. đúng 0,67 (2 điểm) - Lấp và nén đất lần 1. điểm, 3 ý đúng - Lấp và nén đất lần 2. 1 điểm - Vun gốc - Ông của Nam đã làm sai 0.5 đ - Giải thích: Ông của Nam dùng đoạn thân gần phần ngọn chứ 0,5 đ Câu 2 không phải đoạn thân bánh tẻ (không già, không non) nên đoạn thân (1 điểm) đó không có khả năng sinh sản sinh dưỡng để hình thành cơ thể mới. Người ra đề Duyệt của tổ chuyên môn Võ Thị Luật Nguyễn Ngọc Hòa

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p |
328 |
35
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
3 p |
371 |
27
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1420 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1326 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
590 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p |
434 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1485 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
290 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
563 |
14
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1408 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1308 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1254 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1419 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p |
258 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1173 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1262 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p |
242 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Lạc
2 p |
366 |
5


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
