
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
lượt xem 1
download

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I- NĂM HỌC 2024-2025 MÔN : CÔNG NGHỆ - LỚP 7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (từ tuần 1 hết tuần học thứ 15 thực học ). - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. Tổng Mức độ đánh Nội giá dung/C Nhận Thông Vận Số câu Tổng điểm hủ biết hiểu dụng đề/Bài TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Giới thiệu 3 câu 1,0 về trồng trọt 2. Làm đất 2 câu 0,67 trồng cây 3. Gieo trồng, chăm sóc và phòng 3 câu 1,0 trừ sâu, bệnh cho cây trồng 4. Thu hoạch sản 1 câu 1 câu 0,83 phẩm (0,5đ) trồng trọt 5. 2 câu 1 câu 2,17 Nhân (1,5đ) giống vô tính cây
- trồng 6. Dự án trồng 0 rau an toàn 7. Giới thiệu 1 câu 1 câu 1 câu 4,33 về (3đ) (1đ) rừng Tổng số 12 1 3 12 4 16 câu Tổng điểm 4 3 4 6 10 3 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 40% 60% 100%
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - MÔN CÔNG NGHỆ 7 NĂM HỌC: 2024 – 2025 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (từ tuần 1 hết tuần học thứ 15 thực học ). - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). Chủ đề Mức độ Nội dung Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN TL TN TL TN (Số ý) (Số (Số ý) (Số câu) câu) 1. Giới Nhận biết - Vai trò, triển vọng của trồng trọt. 3 C9,C10,C11 thiệu - Một số phương thức trồng trọt về phổ biến. trồng - Nhận biết những đặc điểm cơ trọt bản của trồng trọt công nghệ cao. Thông hiểu - Kể tên các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam. - Trình bày đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề trong trồng trọt. Vận dụng - Tìm hiểu một số ngành nghề trồng trọt ở địa phương. 2. Làm Nhận biết - Nêu được thành phần và vai trò 2 C7,C8 đất của đất trồng. trồng - Vai trò của đất trồng cây - Trình bày được mục đích và yêu cầu kĩ thuật trong làm đất trồng cây. Thông hiểu - Trình bày được mục đích và yêu cầu kĩ thuật trong làm đất trồng cây.
- 3. Gieo Nhận biết - Các nhóm cây trồng gieo hạt và 3 C5,C6,C12 trồng, trồng cây con chăm - Chăm sóc cây trồng, các biện sóc và pháp phòng trừ sâu bệnh hại cây phòng trồng. trừ Thông hiểu sâu, - Trình bày được ý nghĩa, kĩ thuật bệnh gieo trồng, chăm sóc và phòng trừ cho cây sâu, bệnh cho cây trồng. trồng Vận dụng - Vận dụng được kiến thức vào thực tiễn trồng trọt ở gia đình. - Có ý thức đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường trong trồng trọt. 4. Thu Nhận biết - Một số phương pháp chủ yếu 1 C4 hoạch trong thu hoạch sản phẩm trồng sản trọt phẩm trồng trọt Thông hiểu - Một số phương pháp chủ yếu trong thu hoạch sản phẩm trồng trọt - Trình bày được mục đích, yêu cầu của thu hoạch sản phẩm trồng trọt. Vận dụng - Vận dụng kiến thức thu hoạch 1 C3 sản phẩm trồng trọt vào thực tiễn. 5. Nhận biết - Kĩ thuật nhân giống cây trồng 2 C2,C3 Nhân bằng giâm cành. giống vô tính cây trồng Vận dụng - Thực hiện được việc nhân giống 1 C2 cây trồng bằng phương pháp giâm cành 6. Dự - Có nhận thức về việc lập kế án hoạch, tính toán chi phí, quy trình trồng thực hiện trồng rau an toàn. rau an toàn
- Nhận biết - Khái niệm rừng 1 C1 Thông hiểu - Vai trò của rừng đối với đời 1 C1 sống, kinh tế, sản xuất và môi trường. - Các loại rừng phổ biến ở nước ta 7. Giới dựa vào mục đích sử dụng. thiệu Vận dụng - Phân biệt được các loại rừng phổ về rừng biến ở nước ta. Vận dụng - Những việc nên làm và không 1 C4 cao nên làm để bảo vệ rừng và môi trường sinh thái.
- UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: / /2024 (Đề có 02 trang) Họ và tên học sinh..............................................Lớp......................SBD..................Phòng thi.............. I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn và khoanh vào câu trả lời đúng nhất Câu 1. Rừng là một hệ sinh thái bao gồm A. thực vật rừng và động vật rừng. B. đất rừng và thực vật rừng. C. đất rừng và động vật rừng. D. thực vật rừng, động vật rừng, sinh vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác. Câu 2. Trong hình thức nhân giống vô tính, cây con có thể được hình thành từ những bộ phận nào của cơ thể mẹ? A. Rễ, cành, lá, hoa. B. Thân, lá, hoa, quả. C. Lá, thân, cành, rễ. D. Thân, cành, quả, hạt. Câu 3. Các cây con được tạo ra bằng hình thức nhân giống vô tính có đặc điểm nào sau đây? A. Mang các đặc điểm tốt hơn cây mẹ. B. Mang các đặc điểm giống với cây mẹ. C. Mang các đặc điểm không tốt bằng cây mẹ. D. Mang một nửa đặc điểm của bố và một nửa đặc điểm của mẹ. Câu 4. Loại sản phẩm trồng trọt nào sau đây thường được thu hoạch bằng phương pháp cắt? A. Ngô, su hào, hạt điều. B. Mít, ổi, khoai lang. C. Cà rốt, xoài, cam. D. Hoa, cải bắp, lúa. Câu 5. “Gây ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng đến sức khỏe con người, vật nuôi và hệ sinh thái”, là nhược điểm của biện pháp trừ sâu bệnh nào? A. Biện pháp thủ công. B. Biện pháp hóa học. C. Biện pháp sinh học. D. Biện pháp kiểm dịch thực vật. Câu 6. Hình thức gieo hạt thường được áp dụng đối với nhóm cây trồng nào sau đây? A. Cây công nghiệp. B. Cây ăn quả. C. Cây lương thực (lúa, ngô). D. Cây lấy gỗ. Câu 7. Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây? A. Cày đất , bừa hoặc đập nhỏ đất,lên luống. B. Cày đất, lên luống, bừa hoặc đập nhỏ đất. C. Bừa hoặc đập nhỏ đất, cày đất, lên luống. D. Lên luống, cày đất, bừa hoặc đập nhỏ đất. Câu 8. Vai trò của phần lỏng (trong đất trồng) đối với cây trồng là A. Cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng và giúp cây đứng vững. B. Cung cấp nước cho cây và hòa tan chất dinh dưỡng giúp cây dễ hấp thụ C. Cung cấp oxygen cho cây, làm đất tơi xốp và giúp rễ cây hấp thụ oxygen tốt hơn. D. Cung cấp nước cho cây, hòa tan chất dinh dưỡng giúp cây dễ hấp thụ và giúp rễ cây hấp thụ oxygen tốt hơn. Câu 9. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của trồng trọt công nghệ cao? A. Ứng dụng ngày càng nhiều các thiết bị, công nghệ hiện đại nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất, giải phóng sức lao động. B. Ưu tiên sử dụng các giống cây trồng mới cho năng suất cao, chất lượng tốt và thời gian sinh trưởng ngắn. C. Người lao động không cần trình độ cao và kĩ năng chuyên nghiệp. D. Quy trình sản xuất khép kín từ khâu nghiên cứu, ứng dụng sản xuất đến tiêu thụ nông sản.
- Câu 10. So với phương thức trồng trọt trong nhà có mái che, phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên có ưu điểm nào sau đây? A. Việc chăm sóc cây trồng diễn ra thuận lợi hơn. B. Cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao hơn. C. Giúp bảo vệ cây trồng tốt hơn. D. Đơn giản, dễ thực hiện, có thể thực hiện trên diện tích lớn. Câu 11. Vai trò của trồng trọt là A. Cung cấp cho con người sản phẩm thiết yếu như gạo, ngô, các loại rau, củ quả. B. Hỗ trợ sự phát triển của nghề chăn nuôi, chế biến. C. Hỗ trợ sự phát triển của ngành xuất khẩu. D. Cung cấp cho con người sản phẩm thiết yếu và hỗ trợ sự phát triển một số ngành nghề khác (chăn nuôi, chế biến, xuất khẩu). Câu 12. Việc bón phân định kì trong quá trình chăm sóc rừng có tác dụng A. Ngăn chặn sự phát triển của cỏ dại. B. Hạn chế sự phát triển của sâu, bệnh hại. C. Cung cấp chất dinh dưỡng kịp thời và đầy đủ cho cây rừng. D. Kích thích sự phát triển của hệ vi sinh vật đất II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (3 điểm) Thực hiện các yêu cầu sau: a) Trình bày vai trò chính của rừng. b) Dựa vào mục đích sử dụng, rừng được chia làm mấy loại? Cho ví dụ. Câu 2. (1,5 điểm) Cho ví dụ một số loại cây có thể nhân giống vô tính bằng phương pháp giâm cành. Chọn một loại cây mà em yêu thích và trình bày quy trình giâm cành trên loại cây đó. Câu 3. (0,5 điểm) Nêu một số phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt đang được áp dụng ở gia đình, địa phương em. Cho ví dụ. Câu 4. (1 điểm) Nêu những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ rừng và môi trường sinh thái. ……………….HẾT……………… UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG NGHỆ 7 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 (Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) - 1 câu đúng được 0,33 điểm, 2 câu đúng được 0,67 điểm, 3 câu đúng được 1 điểm * Đối với HSKT: 8 câu đúng trở lên được 4 điểm; Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A D C B D B C A B C D D C II. TỰ LUẬN:(6 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Vai trò chính của rừng:
- (3đ) - Đối với môi trường sinh thái + Điều hòa không khí, điều hòa nước, chống biến đổi khí hậu. 0,25 + Là nơi cư trú của động, thực vật. 0,25 + Bảo vệ và ngăn chặn gió bão, chống xói mòn đất, giữ nước, giảm lũ lụt, 0,25 hạn hán… 0,25 + Chắn cát, chắn gió… - Đối với đời sống sinh hoạt, sản xuất của con người + Cung cấp nguyên liệu xuất khẩu và phục vụ cho đời sống. 0,25 + Phục vụ nghiên cứu khoa học và du lịch, giải trí, bảo tồn nguồn gen 0,25 động vật, thực vật... Đối với HSKT: Làm đúng như trên được tối đa 3 điểm Rừng được chia làm ba loại: - Rừng phòng hộ: rừng chắn cát ven biển, rừng ngập mặn ở Nam Định 0,5 - Rừng sản xuất: rừng keo, rừng bạch đàn 0,5 - Rừng đặc dụng: vườn quốc gia U Minh Thượng, Khu bảo tồn thiên 0,5 nhiên Mường La… * Lưu ý: Giáo viên có thể linh hoạt khi chấm bài với những cách giải thích, trả lời khác phù hợp của học sinh. Câu 2 - Một số loại cây có thể nhân giống vô tính: cây hoa hồng, cây rau ngót, 0,25 (1,5đ) khoai lang,… - Bước 1: Chọn cành giâm 0,25 - Bước 2: Cắt cành giâm 0,25 - Bước 3: Xử lí cành giâm 0,25 - Bước 4: Cắm cành giâm 0,25 - Bước 5: Chăm sóc cành giâm 0,25 Đối với HSKT: Không yêu cầu HS làm câu này. Câu 3 * Phương pháp thu hoạch một số loại sản phẩm trồng trọt phổ biến ở gia (0,5đ) đình em: - Hái: rau, đỗ, nhãn,… - Nhổ: su hào, sắn, lạc, … 0,25 * Lưu ý: Giáo viên có thể linh hoạt khi chấm bài với những cách giải thích, trả lời khác phù hợp của học sinh. 0,25 Đối với HSKT: Không yêu cầu HS làm câu này. Câu 4 * Những việc nên làm để bảo vệ rừng và môi trường sinh thái là: (1đ) + Làm cỏ, chăm sóc rừng thường xuyên + Phòng chống cháy rừng. 0,25 * Những việc không nên làm để bảo vệ rừng và môi trường sinh thái: 0,25 + Đốt rừng làm nương rẫy. + Khai thác gỗ xuất khẩu càng nhiều càng tốt. * Lưu ý: Giáo viên có thể linh hoạt khi chấm bài với những cách giải thích, trả lời khác phù hợp của học sinh. Đối với HSKT: Không yêu cầu HS làm câu này. 0,25 0,25 –––––––––––––– Hết –––––––––––––––

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
