intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tự tin bước vào kỳ thi với tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Thăng Bình”. Đây là tài liệu hữu ích giúp các em tổng hợp lại những kiến thức quan trọng, luyện tập dạng đề phổ biến và xây dựng chiến lược làm bài thông minh. Chúc các em ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Thăng Bình

  1. ĐƠN VỊ: TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: CÔNG NHỆ 7 - Năm học: 2024 – 2025 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 1 khi kết thúc nội dung: Chương II. - Thời gian làm bài: 45 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40%Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 15 câu hỏi: nhận biết: 6 câu, thông hiểu 4 câu, vận dụng: 3 câu, vận dụng cao: 2 câu; mỗi câu 0,25 điểm) + Phần tự luận: 5,0 điểm ( Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 1.0 điểm). - Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% 2,5 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm) I. BẢN ĐẶC TẢ: Số ý TL /số câu Câu hỏi Mức hỏi TN Nội dung Yêu cầu cần đạt độ TN TL TN TL (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) Phần 1. Trồng trọt. (Bài 1; 2; 3; 4; 5; 6) (10 tiết) - Giới thiệu Kể được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam 1 C3 về trồng Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến. trọt. Nhận biết được những đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao. - Làm đất Nêu được thành phần và vai trò của đất trồng. trồng cây. Nhận Nêu được các kĩ thuật gieo trồng, chăm sóc và 1 C5 biết phòng ngừa sâu bênh cho cây trồng. - Gieo trồng, Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta 1 C8 chăm sóc và Nêu được ý nghĩa , kĩ thuật của phòng trừ sâu, bệnh phong trừ 1 C1 hại cho cây trồng. sâu bệnh Nêu được một số phương thức thu hoạch phổ biến cho cây 1 C2 trong thu hoạch sản phẩm trồng trọt. trồng. Thông Trình bày được vai trò của trồng trọt đối với đời hiểu sống con người và nền kinh tế. - Thu hoạch Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành sản phẩm nghề trong trồng trọt. trồng trọt. Trình bày được mục đích và yêu cầu kĩ thuật trong 1 C4 làm đất trồng cây 1
  2. - Nhân Trình bày được ý nghĩa, kĩ thuật gieo trồng, chăm giống vô sóc và phòng ngừa sâu bênh cho cây trồng. tính cây Trình bày được mục đích, yêu cầu của việc thu trồng. hoạch sản phẩm trồng trọt. Trình bày được kĩ thuật nhân giống cây Mức độ nhận thức trồng bằng Tổng - Dự án % giâm cành Thời tổng TT trồng irau an Đơn vị kiếNhận thức được sở thích và sự phù hợp của bản Nộ dung Vận n thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH gian toàn. n thức kiế dụng thân với các ngành nghề trong trồng Số Số Thời gian trọt. Thời Thời gian Thời gian Số CH Số CHgian TN TL (phút) điểm Có ý thức đảm bảo an toàn lao động CH vệ sinh môi(phút) CH (phút) và (phút) (phút) trường trong trồng trọt. Một số phương pháp trồng 1 Vận dụng kiến thức thu hoạch sản phẩm trồng trọt 1 1,5 1 1,5 3.3 trọt vào thực tiễn. Thành phần của đất 1 1,5 1 1,5 3.3 Thực hiện được việc nhân giống cây trồng bằng 4 C1 2 2. Làm đất trồng cây Làm đất 0,5 9 0,5 9 20 giâm cành. Bón phân lót an toàn vệ sinh môi trường. 1 1,5 Đảm bảo 1 1,5 3.3 3. Gieo trồng, chăm Tỉa và dặm cây sóc và phòng trừ sâu, Thực hiện được một số công việc trong quy trình 1 1,5 1 1,5 3.3 3 bệnh cho cây trồng Chăm trồng rau an toàn. sóc cây 1 1,5 3 4,5 4 6 13.3 PhòngLập sâu bệnh hoạch tính toán chi 9phí cho việc trồng trừ được kế 1 3 C2 1 9 20 4 4. Thu hoạch sản Một số phươngrau trong khay hoặc thùng xốp. 1,5 một loại pháp thu 1 1,5 1 2 3 6.7 phẩm trồng trọt Vận Vận dụng kiến thức về gieo trồng với thực tiễn sản hoach 5. Nhân giống vô tính dụng xuất ở pháp nhân giống Các phương gia đình, địa phương. 5 3 4,5 0.5 4,5 3 0.5 9 20 cây trồng cao 6 Giới thiệu về rừng Rừng và vai trò của rừng 7; 8) 1 (4 1,5 Phần 2. Lâm nghiệp. (Bài tiết) 1 1,5 3.3 Trồng, chăm sóc và Các phương pháp trồng rừng 7 - Giới thiệu bảo vệ rừng Nhận Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con.1 1,5 1 1 C10 1,5 3.3 phổ biến biết về rừng. Tóm tắt được những công việc chăm sóc cây rừng 0,5 2 45 Tổng 7 16 9 13.5 9 0,5 4,5 15 - Trồng chăm sóc và Thông lệ (%) bày được vai trò của rừng đối với môi trường20 Tỉ Trình 40 30 100 50 50 100 hiểu và con người. bảo vệ rừng. - Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở Việt 1 C8 Nam. Đề xuất được những việc nên và không nên để bảo 2 C3 vệ rừng. Vận Giải thích được ý nghĩa của các bước trồng rừng dụng bằng cây con. Giải thích được ý nghĩa các công việc chủ yếu để chăm sóc cây rừngbước trồng rừng bằng cây con. Vận Có ý thức trồng, chăm sóc bảo vệ rừng và môi dụng 2 C4 cao trường sinh thái. II. MA TRẬN 2
  3. TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM KIỂM TRA CUỐI KỲ I Điểm Họ và MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 7 tên ............................................................ Năm học: 2024 - 2025 ... Thời gian làm bài: 45 phút Lớp: 7/ ..... I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1. Mọi công việc trong quy trình đều được tiến hành trong điều kiện tự nhiên; đó là phương thức trồng trọt: A. Kết hợp B. Ngoài tự nhiên C. Trong nhà có mái che D. Cả 3 ý trên Câu 2. Bảo tồn và phát triển giống cây trồng hiện có; nghiên cứu chọn tạo giống cây trồng mới là nhiệm vụ của: A. Kĩ sư trồng trọt B. Kĩ sư bảo vệ thực vật C. Kĩ sư chọn giống cây trồng D. Cả 3 ý trên Câu 3. Bón phân lót cho cây trồng được thực hiện vào thời điểm nào sau đây? A. Bón trước khi trồng cây B. Bón khi đang thu hoạch C. Bón sau khi cây ra hoa D. Bón sau khi thu hoạch Câu 4. Dấu hiệu dễ nhận biết nhất khi cây bị thiếu nước là gì? A. Lá cây bị đốm B. Lá cây bị rụng C. Lá cây bị héo D. Lá cây bị vàng úa Câu 5. Thành phần đất trồng gồm: A. Phần khí, phần lỏng, phần rắn. B. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ. C. Phần khí, chất vô cơ, phần lỏng. D. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ. Câu 6. Làm nhỏ đất, thu gom cỏ dại trong ruộng, trộn đều phân bón và san phẳng mặt ruộng là tác dụng của công việc làm đất nào ? A. Cày đất B. Bừa/đập đất C. Lên luống D. Cả 3 ý trên Câu 7. Nhằm đảm bảo khoảng cách, mật độ cây trồng trên đồng ruộng; ta cần tiến 3
  4. hành: A. Tưới nước B. Tiêu nước C. Bón phân thúc D. Tỉa, dặm cây Câu 8. Tiêu diệt sâu bệnh nhanh, ít tốn công là tác dụng của biện pháp phòng trừ sâu bệnh: A. Hóa học B. Thủ công C. Sinh học và kiểm dịch thực vật D. Canh tác và dùng giống chống sâu bệnh Câu 9. Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí cho cây trồng có tác dụng gì sau đây? A. Tiêu diệt sâu, bệnh hại cây trồng. B. Tăng sức chống chịu của cây trồng. C. Xua đuổi sâu, bệnh hại cây trồng. D. Tránh thời kì sâu bệnh phát triển mạnh Câu 10. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thời điểm nào sau đây là đúng nhất? A. Thu hoạch đúng thời điểm. B. Thu hoạch càng sớm càng tốt. C. Thu hoạch càng muộn càng tốt. D. Khi con người có nhu cầu sử dụng. Câu 11. Sau một thời gian, khi đoạn cành đã mọc rễ thì cắt khỏi cây mẹ rồi đem trồng là phương pháp nhân giống vô tính nào? A. Giâm cành B. Ghép C. Chiết cành D. Nuôi cấy mô Câu 12. Trong kĩ thuật giâm cành, việc cắt bớt phiến lá của cành giâm nhằm mục đích gì? A. Giúp cây tăng khả năng quang hợp. B. Kích thích cành giâm hình thành lá mới C. Kích thích cành giâm nhanh ra rễ. D. Giảm sự thoát hơi nước của cành giâm Câu 13. Các cây con được tạo ra bằng hình thức nhân giống vô tính có đặc điểm là: A. Mang các đặc điểm tốt hơn cây mẹ. B. Mang đặc điểm không tốt bằng cây mẹ C. Mang đặc điểm giống với cây mẹ. D. Mang một nửa các đặc điểm của mẹ. Câu 14. Nội dung nào sau đây nói về vai trò chính của rừng sản xuất? A. Bảo vệ nguồn nước B. Cung cấp gỗ, lâm sản C. Bảo vệ di tích lịch sử D. Hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu. Câu 15. Ở các tỉnh miền Trung nước ta, thời vụ trồng rừng chính là: A. Trồng quanh năm B. Mùa xuân C. Mùa khô D . Mùa mưa II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 (2 điểm)- Trình bày một số đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao ? Câu 2(1,5điểm) – Rừng là gì? Nêu các loại rừng phòng hộ có ở địa phương em? Câu 3(1,5điểm) – Nêu các bước trồng rừng bằng cây con rễ trần? Chăm sóc cây rừng có gì khác so với chăm sóc cây nông nghiệp? ------------------------------ HẾT --------------------------------- 4
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C A C A B D A B B C D C B D *Hướng dẫn chấm dành cho HS khuyết tật học hòa nhập: Trong 15 câu HS trả lời đúng 10 câu bất kỳ đạt 5 điểm; (HS KT mỗi câu 0,5 điểm) II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5.0 điểm ) Câu Đáp án Điểm Một số đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao là: Câu 1 - Ưu tiên sử dụng giống cây trồng mới cho năng suất cao, chất lượng tốt 0,5 (2 điểm) và thời gian sinh trưởng ngắn. - Đất trồng dần được thay thế bằng các loại giá thể hoặc dung dịch dinh 0,5 dưỡng, giúp cây trồng sinh trưởng, phất triển tốt hơn. - Ứng dụng ngày càng nhiều các thiết bị, công nghệ hiện đại nhằm chủ 0,5 động và nâng cao hiệu quả sản xuất, giải phóng sức lao động. - Người lao động có trình độ cao, qui trình sản xuất khép kín từ khâu 0,5 nghiên cứu, ứng dụng đến tiêu thụ nông sản. *HSKT: yêu cầu trả lời được 2 trong 4 nội dung bất kỳ đạt 2 điểm. Câu 2 - Rừng là một hệ sinh thái bao gồm thực vật rừng, động vật rừng, vi sinh 1,0 (1,5điểm) vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác; Trong đó, hệ thực vật là thành phần chính của rừng. - Các loại rừng phòng hộ có ở địa phương em: 0,5 + Rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay. + Rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển. + Rừng phòng hộ bảo vệ môi trường. *HSKT: yêu cầu trả lời được 1 trong 2 nội dung bất kỳ đạt 1,5 điểm. Câu 3 - Các bước trồng rừng bằng cây con rễ trần, gồm 5 bước: 1,0 (1,5điểm) Bước 1: Đào hố trồng cây. 5
  6. Bước 2: Đặt cây vào hố. Bước 3: Lấp đất kín gốc cây. Bước 4: Nén đất. Bước 5: Vun gốc. - Chăm sóc cây rừng khác so với chăm sóc cây nông nghiệp là có thêm 0,5 2 công việc: + Làm hàng rào bảo vệ. + Phát quang. *HSKT: yêu cầu trả lời được 1 trong 2 nội dung bất kỳ đạt 1,5 điểm. TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Lớp: 7 /……….. NĂM HỌC 2024-2025 Số TT : ……… Họ và tên HS: ……………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ –LỚP 7– ĐỀ A ……………………………………………… Thời gian: 45 phút (Không kể giao đề) Phách :………. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM: Nhận xét của Thầy (Cô): ( Đề A) Số TT : ……… Phách :………. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): (Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào ô tương ứng trong phần đáp án của bài làm) Câu 1. Mọi công việc trong quy trình đều được tiến hành trong điều kiện tự nhiên; đó là phương thức trồng trọt: A. Kết hợp B. Ngoài tự nhiên C. Trong nhà có mái che D. Cả 3 ý trên Câu 2. Bảo tồn và phát triển giống cây trồng hiện có; nghiên cứu chọn tạo giống cây trồng mới là nhiệm vụ của: A. Kĩ sư trồng trọt B. Kĩ sư bảo vệ thực vật C. Kĩ sư chọn giống cây trồng D. Cả 3 ý trên Câu 3. Bón phân lót cho cây trồng được thực hiện vào thời điểm nào sau đây? A. Bón trước khi trồng cây B. Bón khi đang thu hoạch C. Bón sau khi cây ra hoa D. Bón sau khi thu hoạch Câu 4. Dấu hiệu dễ nhận biết nhất khi cây bị thiếu nước là gì? A. Lá cây bị đốm B. Lá cây bị rụng C. Lá cây bị héo D. Lá cây bị vàng úa Câu 5. Thành phần đất trồng gồm: A. Phần khí, phần lỏng, phần rắn. B. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ. C. Phần khí, chất vô cơ, phần lỏng. D. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ. Câu 6. Làm nhỏ đất, thu gom cỏ dại trong ruộng, trộn đều phân bón và san phẳng mặt ruộng là tác dụng của công việc làm đất nào ? A. Cày đất B. Bừa/đập đất C. Lên luống D. Cả 3 ý trên Câu 7. Nhằm đảm bảo khoảng cách, mật độ cây trồng trên đồng ruộng; ta cần tiến 6
  7. hành: A. Tưới nước B. Tiêu nước C. Bón phân thúc D. Tỉa, dặm cây Câu 8. Tiêu diệt sâu bệnh nhanh, ít tốn công là tác dụng của biện pháp phòng trừ sâu bệnh: A. Hóa học B. Thủ công C. Sinh học và kiểm dịch thực vật D. Canh tác và dùng giống chống sâu bệnh Câu 9. Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí cho cây trồng có tác dụng gì sau đây? A. Tiêu diệt sâu, bệnh hại cây trồng. B. Tăng sức chống chịu của cây trồng. C. Xua đuổi sâu, bệnh hại cây trồng. D. Tránh thời kì sâu bệnh phát triển mạnh Đề A ĐÂY LÀ PHÁCH, CÁC EM KHÔNG ĐƯỢC GHI VÀO ĐÂY Đề A -------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 10. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thời điểm nào sau đây là đúng nhất? A. Thu hoạch đúng thời điểm. B. Thu hoạch càng sớm càng tốt. C. Thu hoạch càng muộn càng tốt. D. Khi con người có nhu cầu sử dụng. Câu 11. Sau một thời gian, khi đoạn cành đã mọc rễ thì cắt khỏi cây mẹ rồi đem trồng là phương pháp nhân giống vô tính nào? A. Giâm cành B. Ghép C. Chiết cành D. Nuôi cấy mô Câu 12. Trong kĩ thuật giâm cành, việc cắt bớt phiến lá của cành giâm nhằm mục đích gì? A. Giúp cây tăng khả năng quang hợp. B. Kích thích cành giâm hình thành lá mới C. Kích thích cành giâm nhanh ra rễ. D. Giảm sự thoát hơi nước của cành giâm Câu 13. Các cây con được tạo ra bằng hình thức nhân giống vô tính có đặc điểm là: A. Mang các đặc điểm tốt hơn cây mẹ. B. Mang đặc điểm không tốt bằng cây mẹ C. Mang đặc điểm giống với cây mẹ. D. Mang một nửa các đặc điểm của mẹ. Câu 14. Nội dung nào sau đây nói về vai trò chính của rừng sản xuất? A. Bảo vệ nguồn nước B. Cung cấp gỗ, lâm sản C. Bảo vệ di tích lịch sử D. Hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu. Câu 15. Ở các tỉnh miền Trung nước ta, thời vụ trồng rừng chính là: A. Trồng quanh năm B. Mùa xuân C. Mùa khô D . Mùa mưa II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1(1,5điểm) – Rừng là gì? Nêu các loại rừng phòng hộ có ở địa phương em? Câu 2(1,5điểm) – Nêu các bước trồng rừng bằng cây con rễ trần? Chăm sóc cây rừng có gì khác so với chăm sóc cây nông nghiệp? Câu 3 (2 điểm)- Trình bày một số đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao ? BÀI LÀM : PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) 7
  8. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 hỏi Trả lời Đề A ĐÂY LÀ PHÁCH, CÁC EM KHÔNG ĐƯỢC GHI VÀO ĐÂY Đề A -------------------------------------------------------------------------------------------------------- PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… 8
  9. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Đề A ĐÂY LÀ PHÁCH, CÁC EM KHÔNG ĐƯỢC GHI VÀO ĐÂY Đề A ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… 9
  10. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C A C A B D A B A C D C B D *Hướng dẫn chấm dành cho HS khuyết tật học hòa nhập: Trong 15 câu HS trả lời đúng 10 câu bất kỳ đạt 5 điểm; (HS KT mỗi câu 0,5 điểm) II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5.0 điểm ) Câu Đáp án Điểm Một số đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao là: Câu 1 - Ưu tiên sử dụng giống cây trồng mới cho năng suất cao, chất lượng tốt 0,5 (2 điểm) và thời gian sinh trưởng ngắn. - Đất trồng dần được thay thế bằng các loại giá thể hoặc dung dịch dinh 0,5 dưỡng, giúp cây trồng sinh trưởng, phất triển tốt hơn. - Ứng dụng ngày càng nhiều các thiết bị, công nghệ hiện đại nhằm chủ 0,5 động và nâng cao hiệu quả sản xuất, giải phóng sức lao động. - Người lao động có trình độ cao, qui trình sản xuất khép kín từ khâu 0,5 nghiên cứu, ứng dụng đến tiêu thụ nông sản. *HSKT: yêu cầu trả lời được 2 trong 4 nội dung bất kỳ đạt 2 điểm. Câu 2 - Rừng là một hệ sinh thái bao gồm thực vật rừng, động vật rừng, vi sinh 1,0 (1,5điểm) vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác; Trong đó, hệ thực vật là thành phần chính của rừng. - Các loại rừng phòng hộ có ở địa phương em: 0,5 + Rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay. + Rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển. + Rừng phòng hộ bảo vệ môi trường. *HSKT: yêu cầu trả lời được 1 trong 2 nội dung bất kỳ đạt 1,5 điểm. Câu 3 - Các bước trồng rừng bằng cây con rễ trần, gồm 5 bước: 1,0 (1,5điểm) Bước 1: Đào hố trồng cây. Bước 2: Đặt cây vào hố. Bước 3: Lấp đất kín gốc cây. Bước 4: Nén đất. Bước 5: Vun gốc. - Chăm sóc cây rừng khác so với chăm sóc cây nông nghiệp là có thêm 2 công việc: 0,5 + Làm hàng rào bảo vệ. + Phát quang. 10
  11. *HSKT: yêu cầu trả lời được 1 trong 2 nội dung bất kỳ đạt 1,5 điểm. TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Lớp: 7 /……….. NĂM HỌC 2024-2025 Số TT : ……… Họ và tên HS: ……………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ –LỚP 7– ĐỀ B ……………………………………………… Thời gian: 45 phút (Không kể giao đề) Phách :………. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM: Nhận xét của Thầy (Cô): ( Đề B) Số TT : ……… Phách :………. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): (Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào ô tương ứng trong phần đáp án của bài làm) Câu 1. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thời điểm nào sau đây là đúng nhất? A. Thu hoạch đúng thời điểm. B. Thu hoạch càng sớm càng tốt. C. Thu hoạch càng muộn càng tốt. D. Khi con người có nhu cầu sử dụng. Câu 2. Sau một thời gian, khi đoạn cành đã mọc rễ thì cắt khỏi cây mẹ rồi đem trồng là phương pháp nhân giống vô tính nào? A. Giâm cành B. Ghép C. Chiết cành D. Nuôi cấy mô Câu 3. Trong kĩ thuật giâm cành, việc cắt bớt phiến lá của cành giâm nhằm mục đích gì? A. Giúp cây tăng khả năng quang hợp. B. Kích thích cành giâm hình thành lá mới C. Kích thích cành giâm nhanh ra rễ. D. Giảm sự thoát hơi nước của cành giâm Câu 4. Các cây con được tạo ra bằng hình thức nhân giống vô tính có đặc điểm là: A. Mang các đặc điểm tốt hơn cây mẹ. B. Mang đặc điểm không tốt bằng cây mẹ C. Mang đặc điểm giống với cây mẹ. D. Mang một nửa các đặc điểm của mẹ. Câu 5. Nội dung nào sau đây nói về vai trò chính của rừng sản xuất? A. Bảo vệ nguồn nước B. Cung cấp gỗ, lâm sản C. Bảo vệ di tích lịch sử D. Hạn chế thiên tai, điều hòa khí hậu. Câu 6. Ở các tỉnh miền Trung nước ta, thời vụ trồng rừng chính là: A. Trồng quanh năm B. Mùa xuân C. Mùa khô D . Mùa mưa Câu 7. Mọi công việc trong quy trình đều được tiến hành trong điều kiện tự nhiên; đó là phương thức trồng trọt: A. Kết hợp B. Ngoài tự nhiên C. Trong nhà có mái che D. Cả 3 ý trên Câu 8. Bảo tồn và phát triển giống cây trồng hiện có; nghiên cứu chọn tạo giống cây trồng mới là nhiệm vụ của: A. Kĩ sư trồng trọt B. Kĩ sư bảo vệ thực vật C. Kĩ sư chọn giống cây trồng D. Cả 3 ý trên Câu 9. Bón phân lót cho cây trồng được thực hiện vào thời điểm nào sau đây? 11
  12. A. Bón trước khi trồng cây B. Bón khi đang thu hoạch C. Bón sau khi cây ra hoa D. Bón sau khi thu hoạch Đề B ĐÂY LÀ PHÁCH, CÁC EM KHÔNG ĐƯỢC GHI VÀO ĐÂY Đề B -------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 10. Dấu hiệu dễ nhận biết nhất khi cây bị thiếu nước là gì? A. Lá cây bị đốm B. Lá cây bị rụng C. Lá cây bị héo D. Lá cây bị vàng úa Câu 11. Thành phần đất trồng gồm: A. Phần khí, phần lỏng, phần rắn. B. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ. C. Phần khí, chất vô cơ, phần lỏng. D. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ. Câu 12. Làm nhỏ đất, thu gom cỏ dại trong ruộng, trộn đều phân bón và san phẳng mặt ruộng là tác dụng của công việc làm đất nào ? A. Cày đất B. Bừa/đập đất C. Lên luống D. Cả 3 ý trên Câu 13. Nhằm đảm bảo khoảng cách, mật độ cây trồng trên đồng ruộng; ta cần tiến hành: A. Tưới nước B. Tiêu nước C. Bón phân thúc D. Tỉa, dặm cây Câu 14. Tiêu diệt sâu bệnh nhanh, ít tốn công là tác dụng của biện pháp phòng trừ sâu bệnh: A. Hóa học B. Thủ công C. Sinh học và kiểm dịch thực vật D. Canh tác và dùng giống chống sâu bệnh Câu 15. Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí cho cây trồng có tác dụng gì sau đây? A. Tiêu diệt sâu, bệnh hại cây trồng. B. Tăng sức chống chịu của cây trồng. C. Xua đuổi sâu, bệnh hại cây trồng. D. Tránh thời kì sâu bệnh phát triển mạnh II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 (2 điểm)- Trình bày một số đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao ? Câu 2(1,5điểm) – Rừng là gì? Nêu các loại rừng phòng hộ có ở địa phương em? Câu 3(1,5điểm) – Nêu các bước trồng rừng bằng cây con rễ trần? Chăm sóc cây rừng có gì khác so với chăm sóc cây nông nghiệp? BÀI LÀM : PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 hỏi Trả lời 12
  13. Đề B ĐÂY LÀ PHÁCH, CÁC EM KHÔNG ĐƯỢC GHI VÀO ĐÂY Đề B -------------------------------------------------------------------------------------------------------- PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… 13
  14. Đề B ĐÂY LÀ PHÁCH, CÁC EM KHÔNG ĐƯỢC GHI VÀO ĐÂY Đề B ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… 14
  15. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A C D C B D B C A C A B D A B *Hướng dẫn chấm dành cho HS khuyết tật học hòa nhập: Trong 15 câu HS trả lời đúng 10 câu bất kỳ đạt 5 điểm; (HS KT mỗi câu 0,5 điểm) II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5.0 điểm ) Câu Đáp án Điểm Một số đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao là: Câu 1 - Ưu tiên sử dụng giống cây trồng mới cho năng suất cao, chất lượng tốt 0,5 (2 điểm) và thời gian sinh trưởng ngắn. - Đất trồng dần được thay thế bằng các loại giá thể hoặc dung dịch dinh 0,5 dưỡng, giúp cây trồng sinh trưởng, phất triển tốt hơn. - Ứng dụng ngày càng nhiều các thiết bị, công nghệ hiện đại nhằm chủ 0,5 động và nâng cao hiệu quả sản xuất, giải phóng sức lao động. - Người lao động có trình độ cao, qui trình sản xuất khép kín từ khâu 0,5 nghiên cứu, ứng dụng đến tiêu thụ nông sản. *HSKT: yêu cầu trả lời được 2 trong 4 nội dung bất kỳ đạt 2 điểm. Câu 2 - Rừng là một hệ sinh thái bao gồm thực vật rừng, động vật rừng, vi sinh 1,0 (1,5điểm) vật rừng, đất rừng và các yếu tố môi trường khác; Trong đó, hệ thực vật là thành phần chính của rừng. - Các loại rừng phòng hộ có ở địa phương em: 0,5 + Rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát bay. + Rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển. + Rừng phòng hộ bảo vệ môi trường. *HSKT: yêu cầu trả lời được 1 trong 2 nội dung bất kỳ đạt 1,5 điểm. Câu 3 - Các bước trồng rừng bằng cây con rễ trần, gồm 5 bước: 1,0 (1,5điểm) Bước 1: Đào hố trồng cây. Bước 2: Đặt cây vào hố. Bước 3: Lấp đất kín gốc cây. Bước 4: Nén đất. Bước 5: Vun gốc. - Chăm sóc cây rừng khác so với chăm sóc cây nông nghiệp là có thêm 2 công việc: 0,5 + Làm hàng rào bảo vệ. + Phát quang. *HSKT: yêu cầu trả lời được 1 trong 2 nội dung bất kỳ đạt 1,5 điểm. 15
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
40=>1