Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Môn: Công nghệ 8 – Năm học: 2021 2022 Tổng Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Biết được hướng Hiểu được phép Chủ đề 1: chiếu của hình chiếu vuông góc Vận dụng vẽ chiếu bằng Bản vẽ các Hình dạng của các được các hình Vận dụng vẽ khối hình học hình chiếu hình chóp chiếu của vật được các hình đều chiếu của vật TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu Số điểm 1 1 1 3 Tỉ lệ % 0,33 0,33 1 1,66 3,3% 3,3% 10 16,6% Biết được nội Chủ đề 2: dung của bản vẽ Bản vẽ kĩ chi tiết thuật Biết được quy ước ren vào đai ốc Số câu TN TL TN TL TN TL TN TL Số điểm 2 2 Tỉ lệ % 0,67 0,67 6,7% 6,7% Biết được các Chủ đề 3: dụng cụ tháo, lắp Gia công cơ Biết được dụng khí cụ làm bằng chất dẻo nhiệt Số câu TN TL TN TL TN TL TN TL Số điểm 3 3 Tỉ lệ % 1 1 10% 10% Biết được khái niệm mối ghép cố Chủ đề 4: Vận dụng định, phân loại, ví Hiểu được mối ghép được phạm vi Chi tiết máy dụ từng loại mối không tháo được sử dụng từng và lắp rắp. ghép. chi tiết máy Biết được khái niệm chi tiết máy
- Số câu TN TL TN TL TN TL TN TL Số điểm 3 1 1 5 Tỉ lệ % 1 2 2 5 10% 20% 20% 50% Chủ đề 5: Biết được các Truyền và loại truyền Hiểu được ơ cấu biến đổi chuyển động tay quay con trượt chuyển động Số câu TN TL TN TL TN TL TN TL Số điểm 3 2 5 Tỉ lệ % 1 2/3 1,67 10 20/3 16,7% Tổng số câu 12 4 1 1 18 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 Tổng tỉ lệ % 40 30 20 10 100%
- Trường THCS Nguyễn Du KIỂM Họ và tên: .............................................. TRA Lớp: ....................................................... HỌC SBD:................. Phòng thi:................... KỲ I Năm học: 2021 2022 Môn: Công nghệ 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ……/ ……/ ………
- …. Nhận xét của thầy (cô) giáo Điểm A.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào 1 chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Cấu tạo bộ truyền động đai có mấy bộ phận? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công? A. Cưa C. Đục B. Tua vít D. Dũa Câu 3. Hướng chiếu của hình chiếu bằng là: A. Từ trên xuống C. Từ trái sang B. Từ trước tới D. Từ dưới lên Câu 4. Chi tiết máy là: A. phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện 1 nhiệm vụ nhất định. B. phần tử không thể tách rời ra được nữa. C. phần tử có chức năng nhất định trong máy. D. phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện 1 số nhiệm vụ nhất định. Câu 5. Cấu tạo bộ truyền động bánh răng gồm mấy bộ phận? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6. Dụng cụ tháo, lắp gồm: A. Tua vít, êtô, kìm C. Tua vít, kìm, cờ lê B. Tua vít, êtô, kìm D. Mỏ lết, cờ lê, tua ví Câu 7. Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm: A. khung xe đạp, bulông, đai ốc C. kim khâu, bánh răng, lò xo B. trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp D. bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng Câu 8. Hình dạng của các hình chiếu hình chóp đều như thế nào? A. Hình chữ nhật và đa giác đ C. Hình chữ nhật và tam giác đ B. Đa giác đều và hình tam giác cân D. Hình chữ nhật và hình tròn Câu 9. Trong máy khâu, muốn may được vải thì kim máy phải chuyển động: A. Thẳng lên xuống C. Thẳng từ trên xuống theo một chiều B. Thẳng từ dưới lên theo một chiều D. Tròn Câu 10. Đai ôc là chi ti ́ ết có ren gì? A. Cả ren trong và ren ngoài C. Ren trong B. Ren ngoài D. Ren bị che khuất Câu 11. Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm: A. Khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật C. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, kích thước D. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê Câu 12. Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu: A. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu.
- B. Song song với nhau. C. Song song với mặt phẳng cắt. D. Cùng đi qua một điểm. Câu 13: Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấu: A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến B. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay C. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc D. Biến chuyển dộng lắc thành chuyển động quay Câu 14. Mối ghép bằng đinh tán là loại: A. mối ghép cố định, có thể tháo được C. mối ghép không cố định, có thể tháo được B. mối ghép động D. mối ghép không tháo được Câu 15. Từ một dạng chuyển động ban đầu, muốn biến thành các dạng chuyển động khác cần có mấy cơ cấu biến đổi chuyển đông? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 B.TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16.(2điểm):Mối ghép bằng ren có mấy loại ? Nêu đặc điểm và ứng dụng của các mối ghép. Câu 17. (2 điểm):Mối ghép cố định là gì? Có những loại mối ghép nào? Kể tên? Cho ví dụ về từng loại mối ghép? Câu 18. (1 điểm): Cho vật thể A như hình vẽ ( hình 1). Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật theo kích thước tuỳ chọn? Hình1. Vật thể A Bài làm
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Môn: Công nghệ 8 – Năm học: 2021 2022 I.TRẮC NGHIỆM: (5 đ) Ba câu đúng được 1 điểm Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đá C B A A B D D B A C B A A D B p án II.TỰ LUẬN: (5 đ) Câu 16. gồm: 2 d Mối ghép bu lông Mối ghép vít cấy 1 Mối ghép đinh vít 1 Đặc điểm và ứng dụng: 4 ý (mỗi ý 0,25) Câu 17. 2d Mối ghép cố định là loại mối ghép các chi tiết không chuyển động 1,0 tương đối được với nhau. Gồm có hai loại: + Mối ghép tháo được. 0,5 VD: mối ghép ren. + Mối ghép không tháo được. 0,5 VD: mối ghép hàn, mối ghép bằng đinh tán. Câu 18.1 d 1 Vẽ đúng hình dạng Vẽ đúng vị trí. Vẽ cân đối kích thước
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn