intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

5
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS MÔN: CÔNG NGHỆ 8 TRÀ KA Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng độ Vận dụng Vận dụng cao Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chủ đề Chương I: Bản vẽ các khối hình học - Nêu được vai trò của vẽ kĩ thuật - Hiểu được như thế nào là hình chiếu. - Ứng dụng của - Vẽ được các hình đối với sản xuất và đời sống. - Biết được đặc điểm các hình chiếu, bản vẽ kĩ thuật chiếu của khối đa - Biết được bản vẽ dùng trong các vị trí hình chiếu của khối đa diện, khối trong đời sống diện, lĩnh vực kĩ thuật. tròn xoay. - Vẽ được ba khối trong xoay. - Biết được khái niệm hình chiếu - Hiểu được khối đa diện, khối tròn loại phép chiếu. - Đọc được bản vẽ - Biết được các phép chiếu. xoay được tạo thành như thế nào. vật thể có dạng - Nhận dạng được khối đa diện, hình hộp chữ nhật, khối tròn xoay thường gặp. hình lăng trụ đề, hình chóp đều. - Đọc được bản vẽ vật thể có dạng hình trụ, hình nón, hình cầu. - Vận dụng được kiến thức để chỉ rõ sự tương ứng giữa các hình chiếu và vật thể. Số câu 4 1 2 1 8 Số điểm 2,0 1,0 1,0 1,0 5,0 Tỉ lệ % 20% 10% 10% 10% 50% Chương II: Bản vẽ kĩ thuật - Nêu được các khái niệm, công - Hiểu được trong BVKT thường dùng - Ứng dụng của - Đọc được bản vẽ
  2. dụng và nội dung của một số bản hình cắt để thể hiện bên trong của vật bản vẽ chi tiết, kĩ thuật đơn giản. vẽ kĩ thuật thông thường thể. ren, lắp, nhà - Vẽ được bản vẽ - Nêu được khái niệm và công - Nêu được các trình tự đọc bản vẽ. trong thực tế. chi tiết. dụng của hình cắt. - So sánh được ren trục và ren lỗ khác - Nêu được nội dung của bản vẽ nhau ở điểm nào. chi tiết, lắp, nhà. - Kể tên được một số loại ren - Nhận dạng được ren trên bản vẽ - So sánh được nội dung bản vẽ lắp và chi tiết. bản vẽ chi tiết. - Nêu được công dụng của bản vẽ chi tiết, lắp, nhà. Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0đ Tỉ lệ 20% 20% Chương III: Gia công cơ khí - Vai trò của cơ khí trong đời sống - So sánh được tính chất của từng loại - Kể tên các vật - Vận dụng được và sản xuất. vật liệu cơ khí. liệu cơ khí phổ vật liệu cơ khí - Biết cách phân biệt các vật liệu - Biết được công dụng một số dụng cụ biến và phạm vi trong thực tế. cơ khí. cơ khí phổ biến. ứng dụng của - Biết các tính chất của vật liệu cơ - Hiểu được khái niệm và phân loại chúng. khí. chi tiết máy. - Cách sử dụng - Biết được hình dạng, cấu tạo và - Biết được các kiểu lắp ghép của chi một số dụng cụ vật liệu chế tạo các dụng cụ cầm tiết máy. cơ khí phổ biến. tay đơn giản được sử dụng trong - Hiểu được khái niệm và phân loại - Phân biệt mối ngành cơ khí. máy ghép cố định. ghép không tháo - Biết được cấu tạo, đặc điểm và được và tháo ứng dụng của một số mối ghép được. không tháo được thường gặp. Số câu 2 2 1 5 Số điểm 1,0 1,0 1,0 3,0 Tỉ lệ 10% 10% 10% 30% Tổng 7 câu 3 câu 3 câu 1 câu 14 câu 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ 40% 30% 20% 10% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN CÔNG NGHỆ 8 A. TRẮC NGHIỆM Câu 1: (NB) Biết được đặc điểm các hình chiếu, vị trí hình chiếu của khối đa diện, khối. Câu 2: (TH) Hiểu được khối đa diện, khối tròn xoay được tạo thành như thế nào. Câu 3: (NB) Biết được các phép chiếu. Câu 4: (TH) Nêu hình chiếu đứng nằm trong mặt phẳng Câu 5: (NB) Biết được bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật. Câu 6: (NB) Nhận dạng được khối đa diện, khối tròn xoay thường gặp. Câu 7: (NB) Biết cách phân biệt các vật liệu cơ khí. Câu 8: (NB) Biết cách phân biệt các vật liệu cơ khí. Câu 9: (VD) Phân biệt mối ghép không tháo được và tháo được. Câu 10: (VD) Cách sử dụng một số dụng cụ cơ khí phổ biến. B. TỰ LUẬN Câu 1: (NB) Nêu vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống. Câu 2: (TH) Nêu được các trình tự đọc bản vẽ. Câu 3: (VD) Kể tên các vật liệu cơ khí phổ biến và phạm vi ứng dụng của chúng. Câu 4: (VDC)Vận dụng được kiến thức để chỉ rõ sự tương ứng giữa các hình chiếu và vật thể.
  4. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS MÔN: CÔNG NGHỆ 8 TRÀ KA Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) Họ và tên:………………………………. Lớp: ….. Điểm Nhận xét: A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1: Hình chiếu cạnh của hình lăng trụ đều là hình A. tam giác. B. tròn. C. vuông. D. chữ nhật. Câu 2: Quay hình tam giác một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định ta được A. hình trụ. B. hình cầu. C. hình nón. D. hình chóp. Câu 3: Có bao nhiêu phép chiếu? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4: Hình chiếu đứng nằm trong mặt phẳng A. chiếu. B. chiếu đứng. C. chiếu cạnh. D. chiếu bằng. Câu 5: Bản vẽ nhà là loại bản vẽ A. công nghiệp. B. nông nghiệp. C. xây dựng. D. cơ khí. Câu 6: Trong các vật sau đây, vật nào có hình dạng khối tròn xoay? A. Lọ hoa. B. Cây bút. C. Thước kẻ. D. Hộp phấn. Câu 7: Vật liệu nào có thành phần cacbon chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 2,14% ? A. Nhôm. B. Đồng. C. Gang D. Thép Câu 8: Chất dẻo được chia thành mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 9: Bộ phận nào của xe đạp là mối ghép không tháo được? A. Đầu xe. B. Khung xe. C. Bánh xe. D. Dây xích. Câu 10: Khi tháo các ốc vít ra khỏi máy móc, người ta dùng dụng cụ nào? A. Tu vít. B. Kìm. C. Cờ lê. D. Dũa. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Em hãy cho biết vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống? Câu 2: (2,0 điểm) Em hãy nêu nội dung của bản vẽ chi tiết? Câu 3: (1,0 điểm) Em hãy cho biết những sản phẩm dưới đây thường làm bằng vật liệu nào? Sản phẩm Áo mưa Đai truyền Lỗi dây dẫn điện Vật liệu Vật thể A B C Hình chiếu 1 2 3 4
  5. 5 Câu 4: (1,0 điểm) Đánh dấu X vào bảng để chỉ rõ sự tương ứng giữa các hình chiếu và vật thể. Bài Làm: .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................ ... .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. .
  6. .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. .
  7. .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . ............................................................................................................................................................ ... .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. . .............................................................................................................................................................. .
  8. KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN CÔNG NGHỆ 8 A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C B B C A D A B A B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1: (1,0 điểm) Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống: - Bản vẽ kĩ thuật là công cụ cho người công nhân căn cứ theo để tiến hành chế tạo, lắp 0,5 ráp, thi công,… - Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong đời sống nhằm sử dụng hiệu quả, an toàn thiết bị kĩ 0,5 thuật. Câu 2 : (2,0 điểm) Nội dung của bản vẽ chi tiết - Hình biểu diễn: gồm hình chiếu cạnh, hình cắt (ở vị trí hình chiếu đứng) diễn tả hình 0,5 dạng bên trong và bên ngoài các chi tiết máy. - Kích thước: gồm các kích thước chung và kích thước các phần của các chi tiết. 0,5 - Yêu cầu kĩ thuật: gồm chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt . . . 0,5 - Khung tên: gồm tên gọi chi tiết, vật liệu, tỉ lệ, kí hiệu bản vẽ, cơ sở thiết kế. 0,5 Câu 3: (1,0 điểm) Sản phẩm Áo mưa Đai truyền Lỗi dây dẫn điện Móc khóa cửa 1,0 Vật liệu Chất dẻo Cao su Kim loại màu Kim loại màu Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 4: (1,0 điểm) Đánh dấu X vào bảng để chỉ rõ sự tương ứng giữa các hình chiếu và vật thể. 1,0 Vật thể A B C D Hình chiếu 1 X 2 X 3 X 4 X 5 X
  9. Mỗi vật thể có hình chiếu tương ứng đúng được 0,25 điểm Người duyệt đề Người ra đề Trần Thị Ngọc Thúy
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2