intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Vận dụng Cộng Tên chủ Thông Nhận biết Cấp độ Cấp độ đề hiểu thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Khái - Vị trí niệm về của hình hình chiếu chiếu. - Vẽ hình cạnh trên - Biết chiếu bản vẽ. CHỦ ĐỀ 1 được công đứng và - Nhận VẼ KĨ dụng của hình chiếu dạng được THUẬT. bản vẽ chi bằng của một vật tiết. vật thể đã thuộc khối - Biết cho. đa diện được quy nào. ước vẽ ren. Số câu 3 2 1 6 Số điểm 1,5đ 1,0đ 1,0đ 3,5đ Tỉ lệ % 15% 10% 10% 35% CHỦ ĐỀ 2 - Biết tính - Nhận - Nêu sự CƠ KHÍ chất cơ biết được giống và bản của đâu là kim khác nhau vật liệu cơ loại màu. của mối khí. - Phân ghép bằng
  2. - Biết được một số dụng cụ cơ khí. - Nêu loại được được tính mối ghép chất cơ cố định và bản của so sánh vật liệu cơ các loại khí. mối ghép ren. - Phân đó. biệt được - Nhận các chi dạng được tiết máy mối ghép có công động. dụng chung và chi tiết có công dụng riêng. Số câu 3 1 2 1 1 8 Số điểm 1,5đ 1,0 1,0đ 1,0đ 2đ 6,5đ Tỉ lệ % 15% 10% 10% 10% 20% 65% T.Số câu 7 5 1 1 14 T. Số điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  3. PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶT TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức Đơn vị kiến năng TT Vận dụng thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh Nhận biết Thông hiểu Vận dụng giá cao 1 CHỦ ĐỀ 1: 1.1 Bản vẽ - Nhận biết: 1 VẼ KỸ các khối hình Khái niệm về (0,5đ) THUẬT học hình chiếu. 1 (Câu 1) (0,5đ) 1 - Thông (0,5đ)
  4. hiểu: Vị trí 1 của hình (1,0đ) chiếu cạnh trên bản vẽ. (Câu 10) - Thông hiểu: Nhận dạng được một vật thuộc khối đa diện nào. (Câu 8) - Vận dụng cao: Vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của vật thể đã cho. (Câu 14) 1.2 Bản vẽ kỹ - Nhận biết: 1 thuật Biết được (0,5đ) quy ước vẽ 1 ren. (Câu 6) (0,5đ) - Nhận biết: Biết được công dụng của bản vẽ chi tiết. (Câu 5)
  5. 2 CHỦ ĐỀ 2: 2.1 Gia công - Nhận biết: 1 CƠ KHÍ cơ khí Biết tính chất (0,5đ) cơ bản của 1 vật liệu cơ (0,5đ) khí. (Câu 2) 1 - Nhận biết: (1,0đ) Biết được 1 một số dụng (0,5đ) cụ cơ khí. (Câu 4) - Nhận biết: Nêu được tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. (Câu 11) - Thông hiểu: Nhận biết được đâu là kim loại màu. (Câu 3) 2.2 Chi tiết - Nhận biết: máy và lắp Phân biệt 1 ghép được các chi (0,5đ) tiết máy có công dụng 1 chung và chi (1,0đ) tiết có công 1
  6. dụng riêng. (0,5đ) 1 (Câu 9) (2,0đ) - Thông hiểu: Phân loại được mối ghép cố định và so sánh các loại mối ghép đó. (Câu 12) - Thông hiểu: Nhận dạng được mối ghép động. (Câu 7) - Vận dụng: Nêu sự giống và khác nhau của mối ghép bằng ren. (Câu 13) Tổ 7 5 1 1 ng PHÒNG GD&ĐT BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRÀ MY NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ MÔN: CÔNG NGHỆ 8 SỞ 19.8
  7. Họ tên HS: THỜI GIAN: 45phút (Không kể thời gian giao đề) …………………… Lớp: ……. Điểm Lời phê Số báo danh Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Hình chiếu của vật thể là A. phần thấy của vật đối với mặt phẳng bản vẽ. B. phần thấy của vật đối với người quan sát. C. hình nhận được trên mặt phẳng chiếu. D. hình nhận được trên phần nhìn thấy của vật thể đó. Câu 2. Những tính chất nào sau đây thuộc tính công nghệ của vật liệu cơ khí? A. Tính cứng, tính dẻo, tính bền. B. Tính đúc, tính hàn, tính rèn. C. Tính chịu nhiệt, tính dẫn nhiệt. D. Tính chịu axít, tính chống ăn mòn. Câu 3. Nhôm thuộc nhóm vật liệu nào? A. Phi kim loại. B. Chất dẻo nhiệt rắn. C. Kim koại đen. D. Kim loại màu. Câu 4. Đâu là dụng cụ kẹp chặt? A. Mỏ lết, cờlê. B. Kìm, êtô. C. Kìm, tua vít. D. Êtô, tua vít. Câu 5. Công dụng của bản vẽ chi tiết là A. chế tạo và lắp ráp. B. thiết kế, thi công và sử dụng. C. thiết kế và vận hành. D. chế tạo và kiểm tra. Câu 6. Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren được vẽ bằng nét gì? A. Liền mảnh. B. Liền đậm. C. Nét đứt mảnh. D. Nét gạch gạch.
  8. Câu 7. Những mối ghép nào sau đây là mối ghép động? A. Mối ghép đinh tán, mối ghép trục. B. Mối ghép then, chốt. C. Mối ghép ổ trục, mối ghép bản lề. D. Mối ghép hàn, mối ghép bulông. Câu 8. Kim tự tháp là một khối đa diện gì? A. Hình hộp chữ nhật. B. Hình nón cụt. C. Hình lăng trụ đều. D. Hình chóp đều. Câu 9. Nhóm chi tiết máy nào sau đây có công dụng chung? A. Kim máy khâu, bánh răng, lò xo. B. Khung xe đạp, bulông, đai ốc. C. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng. D. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp. Câu 10. Vị trí của hình chiếu cạnh trên bản vẽ là A. ở bên phải hình chiếu đứng. B. ở bên dưới hình chiếu đứng. C. ở bên trên hình chiếu đứng. D. ở bên trái hình chiếu đứng. Phần II. Tự luận (5,0 điểm). Câu 11 (1,0 điểm). Vât liệu cơ khí có những tính chất cơ bản nào? Câu 12 (1,0 điểm). Nêu sự khác nhau cơ bản của 2 loại mối ghép cố định? Câu 13 (2,0 điểm). Nêu sự giống và khác nhau của mối ghép bu lông, vít cấy, đinh vít? Câu 14 (1,0 điểm). Hãy vẽ các hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của vật thể sau: (theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ)
  9. …..Hết….. GV Duyệt đề GV Ra đề Đinh Thị Hằng
  10. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 8 Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm ). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B D B D A C D C A ( mỗi câu đúng 0,5 điểm) Phần II. Tự luận (5,0 điểm). Câu Đáp án Biểu điểm Câu 11 Vât liệu cơ khí có 4 tính chất cơ bản: (1,0 điểm) - Tính chất cơ khí. 0,25 điểm - Tính chất vật lý. 0,25 điểm - Tính chất hóa học. 0,25 điểm - Tính chất công nghệ. 0,25 điểm Câu 12 * Sự khác nhau: (1,0 điểm) - Mối ghép tháo được có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên 0,5 điểm vẹn như trước khi ghép. - Mối ghép không tháo được, muốn tháo rới các chi tiết bắt 0,5 điểm buộc phải phá hỏng một phần nào đó của mối ghép.
  11. Câu 13 - Giống nhau: Đều ghép nối các chi tiết bằng ren. Khi ghép đều 1,0 điểm (2,0 điểm) luồn qua lỗ của chi tiết 3 để ghép chi tiết 3 và 4. - Khác nhau: 1,0 điểm Mối ghép bu lông Mối ghép vít cấy Mối ghép đinh vít Chi tiết 3 có lỗ Chi tiết 3 có lỗ ren. Chi tiết 3 có lỗ trơn. Chi tiết 4 có lỗ trơn. Chi tiết 4 có lỗ trơn. Chi tiết 4 có lỗ ren. trơn Câu 14 Vẽ đúng mỗi hình chiếu được 0.5 điểm 1,0 điểm (1,0 điểm) GV Duyệt đề GV Ra
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2