Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mẹ Thứ, Đông Giang
lượt xem 3
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mẹ Thứ, Đông Giang’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mẹ Thứ, Đông Giang
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS MẸ THỨ MÔN: CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Cấp độ Nhận biết Thông Vận dụng hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chủ đề Bản vẽ các khối hình học Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% Bản vẽ kĩ thuật - Phân biệt được sự khác nhau cơ bản giữa vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại. (C2TL) Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% Gia công cơ - Nêu được các dụng khí cụ gia công. (C1TN) Số câu: 1 1 Số điểm: 0,5 0,5 Tỉ lệ: 5% 5% Chi tiết máy và - Nêu được các chi lắp ghép tiết máy. (C2TN) - Nêu được cấu tạo chi tiết của mối ghép vít cấy. (C4TN) Số câu: 2 1
- Số điểm: 1 0,5 Tỉ lệ: 10% 5% Truyền và - Dựa vào biến đổi công thức chuyển tính được tỉ động số truyền i. (C5TN) - Phân biệt được chuyển động của kim máy với các chuyển động khác. (C6TN) - Phân biệt được các loại chuyển động. (C7TN) Số câu: 3 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% Vai trò của - Nêu được khái niệm điện năng điện năng. (C9TN) trong sản xuất và đời sống Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% An toàn điện - Nêu được các - Giải thích được
- nguyên nhân thường tại sao máy và thiết xảy ra tai nạn điện và bị cần phải truyền các biện pháp phòng chuyển động. tránh.(C3TL) (C1TL) Số câu: 1 1 Số điểm: 2 1 Tỉ lệ: 20% 10% Tổng số câu 5 1 1 Tổng số điểm 4 2 1 Tỉ lệ 40% 20% 10%
- PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS MẸ THỨ NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 : Nêu được các dụng cụ gia công. Câu 2 : Nêu được các chi tiết máy. Câu 3 : Phân biệt được cấu tạo của các loại khớp. Câu 4 : Nêu được cấu tạo chi tiết của mối ghép vít cấy. Câu 5 : Dựa vào công thức tính được tỉ số truyền i. Câu 6 : Phân biệt được chuyển động của kim máy với các chuyển động khác. Câu 7 : Phân biệt được các loại chuyển động. Câu 8 : Phân biệt được gang và thép dựa vào tỉ lệ cacbon. Câu 9 : Nêu được khái niệm điện năng. Câu 10: Phân biệt được tên gọi các hình chiếu tương ứng với các hướng chiếu. B. TỰ LUẬN Câu 1: Giải thích được tại sao máy và thiết bị cần phải truyền chuyển động. Câu 2 : Phân biệt được sự khác nhau cơ bản giữa vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại. Câu 3 : Nêu được các nguyên nhân thường xảy ra tai nạn điện và các biện pháp phòng tránh.
- PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS MẸ THỨ NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ câu 1 chọn đáp án A thì ghi 1A. Câu 1: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công? A. Cưa. B. Đục. C. Tua vít. D. Dũa. Câu 2: Trong các phần tử sau, phần tử nào không phải là chi tiết máy? A. Đai ốc. B. Bu lông. C. Bánh răng. D. Mảnh vỡ máy. Câu 3: Tìm ra phát biểu sai trong cấu tạo của khớp quay ? A. Chi tiết có mặt trụ trong là ổ trục. B. Ở khớp quay, mặt tiếp xúc thường là mặt trụ tròn. C. Ở khớp quay, mặt tiếp xúc thường là khe rãnh của hình hộp chữ nhật. D. Trong khớp quay mỗi chi tiết chỉ có thể quay quanh một trục cố định so với chi tiết kia. Câu 4: Mối ghép vít cấy không có chi tiết nào sau đây? A. Đai ốc. B. Bu lông. C. Vít cấy. D. Vòng đệm. Câu 5: Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tỉ số truyền i là A. 1,5 B. 2 C. 2,5 D. 3 Câu 6: Trong máy khâu, muốn may được vải thì kim máy phải chuyển động A. tròn. B. thẳng lên xuống. C. thẳng từ dưới lên theo một chiều. D. thẳng từ trên xuống theo một chiều. Câu 7: Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấu A. biến chuyển dộng lắc thành chuyển động quay. B. biến chuyển động quay thành chuyển động lắc. C. biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay. D. biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến. Câu 8: Thép có tỉ lệ cacbon A. < 2,14% B. ≤ 2,14% C. > 2,14% D. ≥ 2,14%
- Câu 9: Điện năng là gì ? A. Là công của dòng điện. B. Là lực của dòng điện. C. Là công suất của dòng điện. D. Là tốc độ của dòng điện. Câu 10: Hình chiếu đứng có hướng chiếu A. từ trước tới. B. từ trái sang. C. từ trên xuống. D. từ phải sang. B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: Tại sao máy và thiết bị cần phải truyền chuyển động ? (1 điểm) Câu 2: Hãy phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại. (2 điểm) Câu 3: Nêu các nguyên nhân thường xảy ra tai nạn điện và các biện pháp phòng tránh. (2 điểm) -------Hết-------
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HKI TRƯỜNG THCS MẸ THỨ MÔN: CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Phần Đáp án Điểm Phần I: (Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm) Trắc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 5 nghiệm C D C B C B D B A A (5 điểm) Câu 1: (1 điểm) - Vì các bộ phận của máy thường đặt xa nhau. 0,5 - Tốc độ không giống nhau và đều được dẫn động từ một chuyển động 0,5 ban đầu. Câu 2: (2 điểm) - Vật liệu kim loại: Dẫn điện tốt, khó gia công, dễ bị oxy hóa, khó mài 1 mòn. - Vật liệu phi kim loại: Không dẫn điện, dễ gia công, không bị oxy hóa, 1 Tự luận ít mài mòn. (5 điểm) Câu 3: (2 điểm) * Nguyên nhân: - Do vi phạm khoảng cách an toàn với lưới điện cao áp và trạm biến 0,5 áp. - Do chạm trực tiếp vào vật mang điện hoặc đến gần chỗ dây dẫn có 0,5 điện bị đứt rơi xuống đất. * Biện pháp phòng tránh: - Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sửa chữa và sử dụng điện. 0,5 - Giữ khoảng cách an toàn với đường dây điện cao áp và trạm biến áp. 0,5 Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên ra đề
- Đinh Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Hoàng Hôih Thái
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 342 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn