Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh
lượt xem 6
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn Công nghệ 8 - Thời gian kiểm tra: 45 phút. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Mức độ Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Cộng TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Nhận biết hướng chiếu của các hình Quy ước, công dụng, chi tiết có ren Xác định hình chiếu, hướng chiếu. Đọc bản vẽ lắp chiếu, vị trí hình chiếu Biết được nội dung của bản vẽ chi tiết. Phần I: Hiểu được bản vẽ nhà là bản vẽ xây Vẽ kĩ thuật. dựng. Hiểu được bản vẽ kỹ thuật được dùng trong nhiều lĩnh vực. Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ. Khái niệm, hình chiếu khối đa diện Số câu 6 3 1 10 Số điểm 2,0 1,0 2,0 5,0 Phân loại vật liệu cơ khí. Hiểu được một số dụng cụ cơ khí. Ứng dụng thực tiễn về chi tiết Hiểu được khái niệm chi tiết máy. Nêu tính chất cơ bản của vật liệu cơ máy Phần II: Nhận biết được các loại mối ghép. khí. Cơ khí. Cấu tạo mối ghép. Đặc điểm, ứng dụng của mối ghép. Hiểu được một số ứng dụng của cơ cấu tay quay thanh lắc. Số câu 3 1 3 1 1 9 Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 5,0 Tổng số câu 9 1 6 1 1 1 19 Tổng số điểm 3,0 1,0 2,0 1,0 - 2,0 - 1,0 10,0
- Bảng đặc tả kiểm tra học kỳ I năm học 2022-2023 Môn: Công nghệ 8 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Nội dung kiểm tra TN TL TN TL TL TL Nhận biết hướng chiếu của các hình chiếu. C1 Biết được nội dung của bản vẽ chi tiết. C7 Nắm được bản vẽ nhà là bản vẽ xây dựng. C6 Hiểu được bản vẽ kỹ thuật được dùng trong nhiều lĩnh vực. C8 Nắm quy ước vẽ ren C5 Biết được khái niệm chi tiết máy. C3 Nhận biết được các loại mối ghép. C4 Cấu tạo mối ghép. C16 Nhận biết vị trí các hình chiếu trên bản vẽ C13 Biết được bản vẽ, khái niệm các khối đa diện C14 Hiểu được công dụng, ứng dụng của ren C9 Đọc được bản vẽ lắp C10 Hiểu được một số ứng dụng dụng cụ cơ khí. C11 Đặc điểm, ứng dụng của mối ghép. C2 Hiểu được một số ứng dụng của cơ cấu tay quay thanh lắc C12 Hiểu rõ tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí C17 Phân loại vật liệu cơ khí. C15 Ứng dụng thực tiễn về chi tiết máy C18 Xác định hình chiếu, hướng chiếu, vị trí hình chiếu C19 9 câu 1 câu 6 câu 1 câu 1 câu 1 câu Tổng cộng: 19 câu (10đ) (3.0đ) (1.0đ) (2.0đ) (1.0đ) (2.0đ) (1.0đ)
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ 8 Họ tên:………………………………. Năm học: 2022-2023 Lớp: 8/…… Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Đề 1: I.TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Hướng chiếu của hình chiếu cạnh là: A. Từ dưới lên. B. Từ phải sang. C. Từ trái sang. D. Từ trên xuống. Câu 2: Đặc điểm và ứng dụng của mối ghép bằng ren là: 1. Mối ghép đinh vít dùng để ghép các chi tiết chịu lực nhỏ. 2. Mối ghép bu lông dùng để ghép các chi tiết có chiều dày không lớn 3. Mối ghép vít cấy dùng để ghép các chi tiết có chiều dày quá lớn 4. Mối ghép bằng ren có cấu tao đơn giản, dễ tháo lắp A. 1;2;3 B. 2;3;4 C. 1;2;3;4; D. 4 Câu 3: Chi tiết máy là A. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện nhiều nhiệm vụ trong máy. B. Phần tử có cấu tạo chưa hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra được. C. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy. D. Phần tử có cấu tạo chưa hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy. Câu 4: Mối ghép cố định thì các chi tiết được ghép A. Tịnh tiến. B. Quay. C. Không chuyển động. D. Chuyển động. Câu 5: Chọn câu sai khi nói về quy ước vẽ ren trong: A. Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm. B. Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét liền đậm. C. Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền mảnh. D. Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh, vòng chân ren được vẽ hở bằng nét liền mảnh. Câu 6: Bản vẽ nhà thuộc vào loại bản vẽ nào? A. Bản vẽ chi tiết. B. Bản vẽ giao thông. C. Bản vẽ cơ khí. D. Bản vẽ xây dựng. Câu 7: Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm: A. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, kích thước, tổng hợp. B. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp. C. Hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, kích thước, khung tên, tổng hợp. D. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. Câu 8: Bản vẽ kỹ thuật được dùng trong những lĩnh vực kỹ thuật nào? A. Lĩnh vực xây dựng, cơ khí. B. Lĩnh vực kiến trúc. C. Lĩnh vực xây dựng. D. Lĩnh vực xây dựng, cơ khí, kiến trúc. Câu 9: Đinh vít là chi tiết có ren gì? A. Ren bị che khuất. B. Ren ngoài. C. Ren trong. D. Cả ren trong và ren ngoài. Câu 10: Trình tự đọc của bản vẽ lắp gồm: A. Khung tên, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, phân tích chi tiết, tổng hợp. B. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. C. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn, khung tên.
- D. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê, hình biểu diễn. Câu 11: Dụng cụ gia công gồm: A. Cờ lê, mỏ lết, tua vít. B. Cờ lê, mỏ lết, kìm, tua vít, êtô. C. Thước cuộn, cưa, mỏ lết, kìm. D. Cưa, búa. Câu 12: Cơ cấu tay quay thanh lắc thường được ứng dụng A. Máy dệt; Xe tự đẩy. B. Máy khâu đạp chân; Máy dệt. C. Xe tự đẩy. D. Máy dệt; Máy khâu đạp chân; Xe tự đẩy. Câu 13: Vị trí các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kỹ thuật như sau: A. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng. B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng. C. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng. D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng. Câu 14: Khối đa diện được bao bởi: A. Các hình tam giác. B. Các hình chữ nhật. C. Các hình đa giác phẳng. D. Các hình chữ nhật và các hình tam giác. Câu 15: Vật liệu kim loại được chia làm mấy loại? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 16: (1.0 điểm) Nêu cấu tạo mối ghép bu lông. Câu 17: (1.0 điểm) Vật liệu cơ khí gồm những tính chất cơ bản nào? Câu 18: (1.0 điểm) Kể tên năm phần tử cụm trục trước xe đạp ở hình dưới đây?
- Câu 19: (2.0 điểm) Hãy vẽ hình cắt (ở vị trí hình chiếu đứng) và hình chiếu bằng của chi tiết ở hình bên theo kích thước đã cho. Bài làm: I/ Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án
- HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8 Năm học 2022-2023 Môn: Công Nghệ lớp 8 Đề 1 I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm). Một câu đúng được 0.33 điểm, 2 câu đúng 0.67 điểm, 3 câu đúng 1.0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C C C C C D D D B B D D C C C II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 16: (1.0 đ) Mối ghép bu lông gồm: Đai ốc, vòng đệm, chi tiết ghép, bu lông. Câu 17: (1.0 đ): Tính chất cơ học, tính chất vật lý, tính chất hóa học, tính chất công nghệ. Câu 18: (1.0 đ) Mỗi ý đúng 0,25đ 1. Trục 2. Côn 3. Vòng đệm 4. Đai ốc hãm côn 5. Đai ốc Câu 19: (2.0 đ) Vẽ đúng 2 hình chiếu (1đ), đúng kích thước, đặt đúng vị trí các hình chiếu. (1đ)
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ 8 Họ tên:………………………………. Năm học: 2022-2023 Lớp: 8/…… Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Đề 2: I.TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Hướng chiếu của hình chiếu cạnh là: A. Từ trái sang. B. Từ dưới lên. C. Từ phải sang. D. Từ trên xuống. Câu 2: Đặc điểm và ứng dụng của mối ghép bằng ren là: 1. Mối ghép đinh vít dùng để ghép các chi tiết chịu lực nhỏ. 2. Mối ghép bu lông dùng để ghép các chi tiết có chiều dày không lớn. 3. Mối ghép vít cấy dùng để ghép các chi tiết có chiều dày quá lớn. 4. Mối ghép bằng ren có cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp. A. 1;2;3;4; B. 1;2;3 C. 2;3;4 D. 4 Câu 3: Chi tiết máy là A. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy. B. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện nhiều nhiệm vụ trong máy. C. Phần tử có cấu tạo chưa hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra được. D. Phần tử có cấu tạo chưa hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy. Câu 4: Mối ghép cố định thì các chi tiết được ghép: A. Không chuyển động. B. Tịnh tiến. C. Quay. D. Chuyển động. Câu 5: Chọn câu sai khi nói về quy ước vẽ ren trong: A. Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền mảnh. B. Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm. C. Vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét liền đậm. D. Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh, vòng chân ren được vẽ hở bằng nét liền mảnh. Câu 6: Bản vẽ nhà thuộc vào loại bản vẽ nào? A. Bản vẽ chi tiết. B. Bản vẽ xây dựng. C. Bản vẽ giao thông. D. Bản vẽ cơ khí. Câu 7: Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm: A. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, kích thước, tổng hợp. B. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. C. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp. D. Hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, kích thước, khung tên, tổng hợp. Câu 8: Bản vẽ kỹ thuật được dùng trong những lĩnh vực kỹ thuật nào? A. Lĩnh vực xây dựng, cơ khí. B. Lĩnh vực xây dựng, cơ khí, kiến trúc. C. Lĩnh vực kiến trúc. D. Lĩnh vực xây dựng. Câu 9: Đinh vít là chi tiết có ren gì? A. Ren bị che khuất. B. Ren ngoài. C. Ren trong. D. Cả ren trong và ren ngoài. Câu 10: Trình tự đọc của bản vẽ lắp gồm: A. Khung tên, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, phân tích chi tiết, tổng hợp. B. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. C. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn, khung tên.
- D. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê, hình biểu diễn. Câu 11: Dụng cụ gia công gồm: A. Cờ lê, mỏ lết, tua vít. B. Cờ lê, mỏ lết, kìm, tua vít, êtô. C. Cưa, búa. D. Thước cuộn, cưa, mỏ lết, kìm. Câu 12: Cơ cấu tay quay thanh lắc thường được ứng dụng: A. Máy dệt; Xe tự đẩy. ` B. Máy khâu đạp chân; Máy dệt. C. Máy dệt; Máy khâu đạp chân; Xe tự đẩy. D. Xe tự đẩy. Câu 13: Vị trí các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kỹ thuật như sau: A. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng. B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng. C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng. D. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng. Câu 14: Khối đa diện được bao bởi: A. Các hình tam giác. B. Các hình chữ nhật. C. Các hình chữ nhật và các hình tam giác. D. Các hình đa giác phẳng. Câu 15: Vật liệu kim loại được chia làm mấy loại? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 16: (1.0 điểm) Nêu cấu tạo mối ghép vít cấy? Câu 17: (1.0 điểm) Vật liệu cơ khí gồm những tính chất cơ bản nào? Câu 18: (1.0 điểm) Kể tên năm phần tử cụm trục trước xe đạp ở hình dưới đây?
- Câu 19: (2.0 điểm) Hãy vẽ hình cắt (ở vị trí hình chiếu đứng) và hình chiếu bằng của chi tiết ở hình bên theo kích thước đã cho. Bài làm: I/ Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án
- HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8 Năm học 2022-2023 Môn: Công Nghệ lớp 8 Đề 2 I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm). Một câu đúng được 0.33 điểm, 2 câu đúng 0.67 điểm, 3 câu đúng 1.0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A A A A A B B B B B C C D D D II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 16: (1.0 đ) Mối ghép vít cấy gồm: Đai ốc, vòng đệm, chi tiết ghép và vít cấy. Câu 17: (1.0 đ): Tính chất cơ học, tính chất vật lý, tính chất hóa học, tính chất công nghệ Câu 18: (1.0 đ) Mỗi ý đúng 0,25đ 1. Trục 2. Đai ốc 3. Côn 4. Vòng đệm 5. Đai ốc hãm côn Câu 19: (2.0 đ) Vẽ đúng 2 hình chiếu (1đ), đúng kích thước, đặt đúng vị trí các hình chiếu. (1.0đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn