intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My (HSKT)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘ĐĐề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My (HSKT)’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My (HSKT)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45 phút (Đề khuyết tật) I. PHẠM VI KIẾN THỨC: - Nội dung kiến thức: kiến thức học sinh đã học về vẽ kĩ thuật, cơ khí (vật liệu cơ khí và gia công cơ khí). - Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (50% TNKQ ( Biết + Hiểu); 50% TL (H+ VD + VDC). II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I. % tổng Mức độ điểm nhận Tổng thức TT Vận Nhận Thông Vận Thời Chủ đề Bài học dụng Số CH biết hiểu dụng gian cao (Phút) Thời Thời Thời Thời gian Số CH gian TN Số CH gian Số CH gian Số CH (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) 1 Chủ đề 1.1. 1. Tiêu Vẽ kỹ chuẩn thuật. trình TL 1 1,5 1 1,5 0,5 bày bản vẽ kỹ thuật. 1.2. Hình chiếu 1 10 1 10,0 1,0 vuông góc. 1.3. 2 3,0 1 10 1 1 13,0 2,0 Bản vẽ 1
  2. % tổng Mức độ điểm nhận Tổng thức TT Vận Nhận Thông Vận Thời Chủ đề Bài học dụng Số CH biết hiểu dụng gian cao (Phút) Thời Thời Thời Thời gian Số CH gian TN Số CH gian Số CH gian Số CH (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) kỹ thuật. 2.1. Vật TL liệu cơ 1 1,5 2 8,0 4 9,5 2,5 khí. Chủ đề 2.2. 2. 2 Truyền Cơ khí. và biến 3 5,0 2 6,0 4 1 11,0 4,0 đổi chuyển động. Tổng 7 11 5 24 1 10 10 3 45 10 Tỉ lệ 40 30 30 100 (%) Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 III. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I. 2
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức thức, kĩ năng cần TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiểm tra, đánh Vận dụng cao giá. (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1.1. Tiêu chuẩn Nhận biết: trình bày bản vẽ kĩ thuật. - Gọi tên được các loại khổ giấy. 1 (C1) - Nêu được một số loại tỉ lệ. 1 Chủ đề 1: Vẽ kĩ thuật. - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. Thông hiểu: - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. 1.2. Hình chiếu Nhận biệt: vuông góc. - Trình bày khái niệm hình chiếu. 3
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức thức, kĩ năng cần TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiểm tra, đánh Vận dụng cao giá. (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) - Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. - Nhận dạng được các khối đa diện. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện khối tròn xoay thường gặp. 1 (C13) - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa diện, tròn xoay thường gặp. Thông hiểu: - Phân biệt được các vật thể của khối đa diện, khối tròn xoay; cách tạo thành các khối đa diện, khối tròn xoay. - Sắp xếp đúng vị 4
  5. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức thức, kĩ năng cần TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiểm tra, đánh Vận dụng cao giá. (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện, khối tròn xoay hường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. Vận dụng: - Phân tích một vật thể phức tạp thành các khối cơ bản, luyện tập đọc bản vẽ các khối vật thể đơn giản. Mô tả được các bước vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể. Vận dụng cao: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện, khối tròn xoay thường gặp 5
  6. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức thức, kĩ năng cần TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiểm tra, đánh Vận dụng cao giá. (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. - Vẽ và ghi được kích thước các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. 1.3. Bản vẽ kỹ 2 Nhận biết: thuật. (C2,4) - Trình bày được nội dung bản vẽ kĩ thuật. - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp. - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. - Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận 6
  7. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức thức, kĩ năng cần TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiểm tra, đánh Vận dụng cao giá. (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 (C11) của ngôi nhà. - Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. - Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà. Vận dụng: Đọc đươc bản vẽ chi tiết đơn giản theo trình tự các bước. - Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo 7
  8. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức thức, kĩ năng cần TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiểm tra, đánh Vận dụng cao giá. (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) đúng trình tự các bước. - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước. - So sánh bản vẽ chi tiết với bản vẽ lắp, bản vẽ nhà. 2 2.1. Vật liệu cơ khí. Nhận biết: 1 (C3) - Biết được một số 2 loại vật liệu cơ khí. (C5,6) Chủ đề 2: Thông hiểu: Cơ Khí. - Hiểu được một số tính chất của vật liệu cơ khí. - Hiểu được tỉ lệ carbon trong gang, thép. Vận dụng: - Nhận biết được một số vật liệu thông dụng. 8
  9. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức thức, kĩ năng cần TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiểm tra, đánh Vận dụng cao giá. (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) Vận dụng cao: Liên hệ thực tế nhận biết được một số dụng cụ thông dụng và chúng làm từ vật liệu gì. 2.2. Truyền và biến Nhận biêt: 3 đổi chuyển động. - Biết được cấu (C7) tạo, nguyên lí làm (C10) việc, ứng dụng cơ cấu truyển chuyển (C12) 2 động, biến đổi (C8,9) chuyển động. - Ứng dụng một số cơ cấu biến đổi chuyển động trong thực tế. Thông hiểu:. - Mô tả được nguyên lí làm việc của bộ truyền động, biến đổi chuyển động. Vận dụng: 9
  10. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức thức, kĩ năng cần TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiểm tra, đánh Vận dụng cao giá. (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) - Đo được các số liệu cơ bản, tính được tỉ số truyền cơ cấu chuyển động. Tổng 7 PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: CÔNG NGHỆ 8 LÝ TỰ TRỌNG Năm học: 2023 – 2024 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề khuyết tật) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Trên bản vẽ kĩ thuật nét liền đậm được dùng để vẽ? A. Đường tâm, đường trục.B. Đường bao thấy, cạnh thấy. C. Đường kích thước, đường gióng.D. Đường bao khuất. Câu 2: Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin kĩ thuật dưới dạng A. chữ viết, lời nói, cử chỉ dưới dạng ký hiệu. B. hình vẽ và yêu cầu kỹ thuật. C. hình vẽ, hình dạng, kích thước và yêu cầu kỹ thuật. D. ký hiệu, cử chỉ dưới dạng ký hiệu. 10
  11. Câu 3: Tính chất vật lý của vật liệu cơ khí gồm A. tính cứng, tính dẻo, tính bền. B. nhiệt nóng chảy, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, khối lượng riêng. C. tính cứng, tính dẻo, tính đúc. D. tính axít, tính cứng, tính dẫn điện. Câu 4: Trình tự đọc bản vẽ nhà theo mấy bước? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5: Trong thép tỉ lệ carbon thường chiếm bao nhiêu %? A. Lớn hơn 2,24%. B. Bé hơn hoặc bằng 2.14%. C. Lớn hơn 2,14%. D. Bé hơn 2,24%. Câu 6: Chất dẻo nhiệt rắn có tính chất là A. khó gia công. B. nhiệt độ nóng chảy thấp. C. chịu được nhiệt độ cao, có độ bền cao. D. nhiệt độ nóng chảy trung bình. Câu 7: Cấu tạo của bộ truyền động ma sát (truyền động đai) bao gồm A. bánh dẫn, bánh bị dẫn, tay quay. B. bánh dẫn, bánh bị dẫn. C. bánh dẫn, dây đai. D. bánh dẫn, bánh bị dẫn, dây đai. Câu 8: Các cơ cấu truyền chuyển động bao gồm: A. truyền động ăn khớp. B. truyền động xích, truyền động bánh răng. C. truyền động xích. D. truyền động ma sát, truyền động ăn khớp. Câu 9: Trong bộ truyền động đai đường kính bánh đai và số vòng quay có mối quan hệ như thế nào? A. Tỷ lệ thuận. B. Tỷ lệ nghịch. C. Không có liên quan. D. Tỷ lệ thuận hoặc tỷ lệ nghịch. Câu 10: Cấu tạo của cơ cấu tay quay con trượt bao gồm: A. tay quay, thanh truyền. B. tay quay, thanh truyền và giá đỡ. C. con trượt và giá đỡ. D. tay quay, thanh truyền, con trượt và giá đỡ. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Câu 11: (3,0 điểm) Em hãy so sánh trình tự đọc của bản vẽ chi tiết với bản vẽ lắp. Câu 12: (1,0 điểm) Nêu 4 ứng dụng của bộ truyền động đai trong đời sống? Câu 13: (1,0 điểm) Em hãy cho biết hình H.1 là hình gì? Nêu cách tạo thành hình đó? 11
  12. -----HẾT----- 12
  13. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C B C B C D D B D II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Giống nhau: Cả hai bản vẽ đều có hình biểu diễn, kích thước, khung tên. 1 Câu 11: Khác nhau: (1,0 điểm) Bản vẽ chi tiết Bản vẽ lắp - Có yêu cầu kĩ thuật. - Có bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp. 2 - Máy khâu. 0,25 Câu 12: - Máy xay xát. 0,25 (1,0 điểm) - Ô tô. 0,25 - Máy kéo. 0,25 Câu 13: - Hình H.1 là hình nón. 0,5 (1,0 điểm) - Cách tạo thành hình nón: Khi quay một hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông. 0,5 13
  14. 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2