intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

4
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ – LỚP 8 - NĂM HỌC 2023 – 2024 Mức độ đánh giá Tổng Nội dung/Đơn vị kiến TT Chủ đề (4-11) % thức (1) (2) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12) 1 Một số tiêu chuẩn trình 1 (TN 1) 2,5% bày bản vẽ kĩ thuật. 0,25 đ VẼ KĨ 2 2 THUẬT Hình chiếu vuông góc. (TN 2,3) 5% (11 tiết) 0,5 đ 2 1 Bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, 3 (TN 4,5) (TL 1) 15% bản vẽ nhà. 0,5 đ 1đ 1 4 Vật liệu cơ khí. (TN 6) 2,5% 0,25 đ Truyền và biến đổi chuyển 1 1 5 CƠ KHÍ động. (TN 7) (TN 8) 5% (10 tiết) 0,25 đ 0,25 đ 1 6 Gia công cơ khí bằng tay. (TL 2) 20% 2đ
  2. Ngành nghề trong lĩnh vực 2 2 7 cơ khí. (TN 9,11) (TN 10,12) 10% 0,5 đ 0,5 đ 1/2 8 Tai nạn điện. (TL 3a) 5% 0,5 đ AN 1/2 TOÀN 9 Biện pháp an toàn điện. (TL 3b) 15% ĐIỆN 1,5 đ (6 tiết) Sơ cứu người bị tai nạn 1/2 1/2 10 điện. (TL 4a) (TL 4b) 20% 1đ 1đ Tổng: Số câu 8 1 4 1 1,5 0,5 16 Điểm 2 2 1,0 2,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8 - NĂM HỌC 2023 - 2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương TT Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng /Chủ đề biết hiểu dụng cao Nhận biết: Một số tiêu chuẩn trình bày Nhận biết, gọi tên các loại khổ giấy. 1 1 bản vẽ kĩ thuật. (TN 1) Nhận biết: - Gọi tên các hình chiếu vuông góc, vị trí 2 2 Hình chiếu vuông góc. VẼ KĨ hướng chiếu. (TN 2,3) THUẬT - Nhận dạng các khối đa diện. (11 tiết) Nhận biết: - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn 2 giản. (TN 4,5) Bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, - Trình bày nội dung của bản vẽ lắp. 3 bản vẽ nhà. Vận dụng: 1 - Vận dụng kiến thức đã học đọc các bộ (TL 1) phận của bản vẽ nhà. Thông hiểu: 1 4 Vật liệu cơ khí. - Mô tả cách nhận biết một số vật liệu (TN 6) thông dụng. Nhận biết: 1 Trình bày cấu tạo của một số cơ cấu truyền (TN 7) Truyền và biến đổi chuyển và biến đổi chuyển động. 5 CƠ KHÍ Thông hiểu: động. (10 tiết) Phân biệt cơ cấu tay quay con trượt và 1 cơ cấu tay quay thanh lắc. (TN 8) Thông hiểu: Mô tả các bước thực hiện một số 1 6 Gia công cơ khí bằng tay. phương pháp gia công vật liệu bằng (TL 2) dụng cụ cầm tay. (mô tả cách cầm dũa,
  4. giải thích được cầm cán dũa phải cầm tay thuận). Nhận biết: - Nhận biết các ngành nghề phổ biến trong 1 lĩnh vực cơ khí. (TN 9,11) - Nhận biết đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí. Ngành nghề trong lĩnh vực 7 Thông hiểu: cơ khí. - Nhận biết sự phù hợp của bản thân đối với một số ngành nghề phổ biến trong 1 lĩnh vực cơ khí. (TN 10,12) - Phẩm chất của người lao động trong lĩnh vực cơ khí. Nhận biết: 1/2 8 Tai nạn điện. Nêu một số nguyên nhân dẫn đến tai nạn (TL 3a) điện. Nhận biết: 1/2 9 Biện pháp an toàn điện. Trình bày một số biện pháp an toàn điện (TL 3b) TAI khi sử dụng điện. NẠN Vận dụng: 1/2 ĐIỆN Vận dụng kiến thức đã học để thực hiện (TL 4a) (6 tiết) hành động kéo nạn nhân ra khỏi nguồn điện. 10 Sơ cứu người bị tai nạn điện. Vận dụng cao: 1/2 Thực hiện được một số động tác cơ bản (TL 4b) sơ cứu người bị tai nạn điện trong tình huống đã đề xuất.
  5. UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 – 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: Công nghệ - Khối 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề: I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Kích thước nào sau đây thuộc kích thước của khổ giấy A4 (tính bằng đơn vị mm)? A. 594 x 841. B. 594 x 420. C. 297 x 420. D. 297 x 210. Câu 2. Trên bản vẽ kĩ thuật, hình chiếu bằng nằm ở vị trí A. bên trái hình chiếu đứng. B. bên phải hình chiếu đứng. C. trên hình chiếu đứng. D. dưới hình chiếu đứng. Câu 3. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm. “Hình trụ được tạo thành khi quay……một vòng quanh một cạnh cố định.” A. hình chữ nhật. B. hình tam giác. C. hình vuông. D. hình tròn. Câu 4. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là A. khung tên→hình biểu diễn→kích thước→yêu cầu kĩ thuật. B. khung tên→kích thước→hình biểu diễn→yêu cầu kĩ thuật. C. hình biểu diễn→khung tên→kích thước→yêu cầu kĩ thuật. D. hình biểu diễn→kích thước→khung tên→yêu cầu kĩ thuật. Câu 5. Bảng vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Hình biểu diễn. B. Yêu cầu kĩ thuật. C. Kích thước. D. Khung tên. Câu 6. Tính chất cơ học của vật liệu cơ khí là tính A. cứng. B. dẫn điện. C. dẫn nhiệt. D. chịu axit. Câu 7. Cấu tạo bộ truyền động đai có mấy bộ phận? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8. Cơ cấu tay quay - con trượt và cơ cấu tay quay – thanh lắc khác nhau ở A. tay quay. B. thanh truyền. C. thanh lắc. D. giá đỡ. Câu 9. Đâu không phải là ngành nghề thuộc lĩnh vực cơ khí? A. Kĩ thuật viên cơ khí hàng không. B. Kĩ thuật viên máy tự động. C. Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc. D. Thợ luyện kim loại. Câu 10. Nam mơ ước trở thành kĩ sư cơ khí, vậy Nam cần đạt phẩm chất, năng lực nào? A. Có hiểu biết, sử dụng thành thạo máy móc trong lĩnh vực làm việc. B. Kiến thức tốt về động cơ đốt trong. C. Có kĩ năng tính toán, tư duy kĩ thuật. D. Hiểu biết về kĩ năng đo lường. Câu 11. Người lắp ráp, lắp đặt, bảo trì, sửa chữa các động cơ, máy móc, thiết bị cơ khí là đặc điểm của ngành nghề nào thuộc lĩnh vực cơ khí? A. Kĩ sư cơ khí. B. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí. C. Thợ cơ khí. D. Thợ lắp đặt máy móc thiết bị. Câu 12. Người lao động trong lĩnh vực cơ khí không đòi hỏi phẩm chất nào sau đây? A. Có niềm yêu thích với con chữ. B. Cẩn thận, kiên trì, yêu thích công việc, đam mê máy móc và kĩ thuật. C. Tuân thủ tuyệt đối an toàn lao động. D. Chịu được áp lực công việc cao.
  6. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Em hãy đọc các bộ phận của bản vẽ nhà sau đây: Câu 2. (2,0 điểm) a. Quan sát hình sau và mô tả cách cầm dũa. b. Tại sao tay cầm cán dũa phải là tay thuận? Câu 3. (2,0 điểm) a. Tai nạn điện thường xảy ra do các nguyên nhân nào? b. Khi sử dụng điện cần thực hiện những nguyên tắc an toàn điện gì? Câu 4. (2,0 điểm) a. Khi có người bị tai nạn điện, làm thế nào để kéo nạn nhân ra khỏi nguồn điện? b. Đặt ra một tình huống tai nạn điện và đề xuất cách sơ cứu người bị tai nạn điện trong tình huống đó. ------------------------------------Hết ---------------------------------
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 8 – NĂM HỌC 2023 – 2024 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D A A B A C C D C C A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Đáp án Thang điểm Các bộ phận: Câu 1 - 1 phòng khách + phòng bếp, 1 nhà vệ sinh, 2 phòng ngủ. 0,5 điểm (1,0 điểm) - 1 cửa đi 2 cánh, 3 cửa đi 1 cánh, 2 cửa sổ kép, 3 cửa sổ 0,5 điểm đơn. a. Tay thuận nắm cán dũa, bốn ngón tay bao quanh phía 0,5 điểm dưới cán dũa, ngón cái ở phía trên dọc theo chiều dài của dũa. Đặt lòng bàn tay còn lại lên đầu mũi dũa, cách đầu 0,5 điểm Câu 2 mũi dũa khoảng 20 đến 30 mm. (2,0 điểm) b. Tay cầm cán dũa phải tay thuận vì khi làm tay thuận, ta sẽ dễ dàng giữ được cân bằng tốt hơn, giúp cho quá 1 điểm trình dũa diễn ra nhanh hơn và đáp ứng được yêu cầu của sản phẩm. a. Tai nạn điện thường xảy ra khi: + Tiếp xúc trực tiếp vào vật mang điện. 0,2 điểm + Vi phạm khoảng cách bảo vệ an toàn đối với lưới điện 0,2 điểm cao áp, trạm biến áp. + Đến gần vị trí dây điện có điện bị rơi xuống đất. 0,1 điểm Câu 3 b. Khi sử dụng điện cần đảm bảo một số nguyên tắc an (2,0 điểm) toàn điện sau: + Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện trước khi sử dụng. 0,5 điểm + Thực hiện nối đất cho các đồ dùng điện, thiết bị điện. 0,5 điểm + Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện 0,5 điểm cao áp và trạm biến áp. a. Cần phải đeo găng tay cao su hoặc quấn vào tay lớp Đúng mỗi ý vải khô để cách điện rồi túm lấy chỗ quần áo khô của nạn được 0,5 nhân rồi kéo ra chỗ khô. điểm. b.- Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện: Ngắt nguồn điện bằng các thiết bị đóng cắt: công tắc điện, cầu dao, … 0,25 điểm Câu 4 - Sơ cứu nạn nhân tại chỗ: Kiểm tra tình trạng nạn nhân. (2,0 điểm) + Nếu nạn nhân tỉnh: nới rộng quần áo, nhanh chóng đưa đến vị trí thuận lợi và gọi sự hỗ trợ của người khác. 0,25 điểm + Nếu nạn nhân bị ngất, thở không đều, co giật và run cần xoa bóp tim kết hợp hô hấp nhân tạo đến khi thở 0,25 điểm được, tỉnh lại và mời nhân viên y tế. - Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế cần nhất. 0,25 điểm
  8. Chuyên môn nhà trường Tổ trưởng Giáo viên bộ môn Duyệt Duyệt Mai Tấn Lâm Nguyễn Văn Thành Nguyễn Thị Cẩm Tiên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2