Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình
- UBND HUYỆN :THĂNG BÌNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNGTH&THCS NGUYỄN DUY HIỆU NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Mức độ nhận thức Tổng Nội Nhận T dung 1.Đơn vị kiến Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Tổng biết T kiến thức điểm thức Số Số Số Số CH CH CH CH TN TL CH CH CH CH Một số tiêu chuẩn trình bày 1 C8 0,33 bản vẽ kĩ thuật (1 tiết) Hình chiếu C10 I. Vẽ vuông góc (3 1 C9 2 C1TL 2,17 1 kĩ tiết) thuật Bản vẽ chi tiết 1 C11 0,33 (2 tiết) Bản vẽ lắp (2 tiết) 1 C12 0,33 Bản vẽ nhà (2 tiết) 1 C13 0,33 Vật liệ ucơ khí 1 C14 0,33 (2 tiết) Truyền và biến đổi 2,0 1 C3aTL 1 C3bTL chuyển động (2tiết) Gia công cơ khí bằng tay II. Cơ (3 tiết) 2 khí Bài 9. Ngành nghề trong lĩnh vựccơ khí (2 tiết) Bài 10. Dựán: Gia công chi tiết bằng dụng cụ cầm tay (3 tiết) Tai nạn điện (1 0,33 1 C15 tiết) Biện pháp an 0,33 III. An toàn điện 1 C7 3 toàn (1tiết) điện Sơ cứu người 1,5 bị tai nạn 1 C2TL điện (3tiết) 4 IV. Kĩ Khái quát về 3 C4 1,0 thuật mạch điện (2 C5
- tiết) C6 C1 điện Cảm biến và C2 mô đun cảm 3 C3 1,0 biến (2 tiết) Tổng 12 5 1 1 16 3 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 50 50 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100
- UBND HUYỆN THĂNG BÌNH BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRACUỐI KỲ I TRƯỜNG:TH&THCS NGUYỄN DUY NĂM HỌC 2023 - 2024 HIỆU MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận T Nội Đơn vị Mức độ kiến thức, kĩ năng thức T dung kiến cần kiểm tra,đánh giá Nhận Thông Vận Vận kiến thức biết hiểu dụng dụng thức cao (1) (2) (4) (5) (6) (7) (8) 3 I I.Vẽ kĩ 1.1.Tiêu Nhậnbiết: thuật chuẩn C1 bản vẽ kĩ thuật Gọi tên được các loại khổ giấy. Nêu được mộ tsố loại tỉ lệ. Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. Thônghiểu: Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước.
- 1.2.Hìn Nhậnbiết: h chiếu Trình bày khái niệm C2 Vuông hình chiếu. góccủa một số khối đa Gọi được tên các hình diện,kh chiếu vuông góc ,hướng ối tròn chiếu. xoay Nhận dạng được các khối đa diện. Nhận biết được hình chiếu của một số khố iđa diện thường gặp. Nhận biết được hình chiếu của một số khối C1TL tròn xoay thường gặp. Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa diện, tròn xoay thường gặp Thông hiểu: Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện,khối tròn xoay. Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khố iđa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật.
- Giải thích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. Vận dụng: Vẽ đượ chình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. 1.3.Hì Nhậnbiết: nh chiếu vuông Kểt ên đượ ccác hình góc chiếu vuông góc của vậ t của thể đơn giản. vật thể Nêu được cách xác định đơn các hình chiếu vuông góc giản của vật thể đơn giản. Thông hiểu: -Phân biệt được các hình hiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Sắp xếp được đúng vị trí C3 các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. Tính toán đượ tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Vận dụng: Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ
- thuật. 1.4.Bản Nhận biết: vẽ chi tiết Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết. Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Thông hiểu: C11 Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Vận dụng: Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự Các bước. 1.5.Bản Nhận biết: vẽ lắp Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Thông hiểu: C5 Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Vận dụng: Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước.
- 1.6.Bản Nhận biết: vẽ nhà Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà. Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. C6 Thông hiểu: Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà. Vận dụng: -Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước. 2 II. 2.1.Vật Nhận biết: Cơ liệu cơ khí khí C7 Kể tên được một số vật liệu thông dụng. Thông hiểu: Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông dụng. Vận dụng: Nhận biết được một số vật liệu thông dụng.
- 2.2.Cơ Nhận biết: cấu truyền và biến Trình bày được nội đổi dung cơ bản của truyền chuyển và biến đổi chuyển động. động Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. Trình bày được nguyên lí làm việc của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. Thông hiểu: Môt ả được quy trình tháo lắp một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. Vận dụng: Tháo lắp được một số C3aTL bộ truyền và biến đổi chuyển động. Vận dung cao: Tính toán được tỉ số C3bTL truyền của một số bộ truyền và biến đổi chuyển động.
- 2.3.Gia Nhận biêt: công cơ khí bằng Kể tên được một số tay dụng cụ gia công cơ khí bằng tay. Trình bày được một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay. Trình bày được quy trình gia công cơ khí bằng tay. Thông hiểu: Mô tả được các bước thực hiện một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay. Vận dụng: Thực hiện được một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay. 2.4. Ngành Nhậnbiết: nghề trong lĩnh vực cơ khí Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí. Thông hiểu: Nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí. 3 III.An 3.1.Nguyên Nhận biết: toàn nhângây tai Nêu được một số C8 điện nạn điện nguyên nhân gây tai nạn điện. Thông hiểu:
- Nhận biết được nguyên nhân dẫn đến tai nạn điện. 3.2. Biện Nhậnbiết: pháp an -Trình bày được một số C9 toàn điện biện pháp an toàn điện. 3.3.Dụngcụ Nhận biết: bảo vệ an toàn điện Kể tên được một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. Nêu được công dụng một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. Thông hiểu: Mô tả được cách sử dụng một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. Vận dụng: Sử dụng được một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. 3.4.Sơ cứu Nhận biết: người bị tai nạn điện -Trình bày được các bước sơ cứu người bị tai nạn điện. Thông hiểu: C2TL Nêu được một số động tác cơ bản sơcứu người bị tai nạn điện. Vận dụng: Thực hiện được một số động tác cơ bản sơ cứu
- người bị tai nạn điện. 4 IV.K 4.1.Mạch điện Nhận biết: ĩ Trình bày được cấu trúc thuật chung của mạch điện. C10 C11 điện C12 Kể tên được một số thành phần chính trên mạch điện. Thông hiểu: -Mô tả được chức năng của các bộ phận chính trên mạch điện. 4.2. Mạch Nhận biết: điện điều C13 C15 Trình bày được khái khiển đơn niệm mạch điện điều giản khiển Nêu được vai trò của một số mô đun cảm biến trong mạch đ iện điều C14 khiển đơn giản. Thông hiểu: Phân loại được một số mô đun cảm biến trong mạch điện điều khiển đơn giản. Mô tả được sơ đồ khối của mạch điện điều khiển đơn giản. Mô tả được quy trình lắp ráp các mạch điều khiển sử dụng một mô đun cảm biến. Vận dụng: Vẽ và mô tả được sơ đồ khối của mạch điện điều khiển đơn giản.
- Vẽ được sơ đồ lắp ráp mạch điều khiển đơn giản sử dụng một mô đun cảm biến (ánh sáng, nhiệt độ, độẩm). Vận dụng cao: -Lắp ráp được các mạch điện điều khiển đơn giản có sử dụng mô đun cảm biến(ánh sáng,nhiệt độ,độ ẩm). 4.3.Ngành Nhận biết: nghề trong lĩnh vực kĩ thuật điện Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực kĩ thuật điện. Thông hiểu: Nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực kĩ thuật điện. Tổng 10 5 2 1
- Trường TH-THCS Nguyễn Duy Hiệu KIỂM TRA CUỐI KỲ I Đề A Lớp: 8/ MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Họ và tên:……………………………….. Năm học: 2023-2024 Phòng thi số:........ Số báo danh............... Thời gian: 45 phút(KKGĐ) Ngày kiểm tra: / /2023 Nhận xét của thầy, cô Điểm:............................. (Bằngchữ:................................ ) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng và ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ: câu 1 chọn đáp án đúng A ghi là 1. A). Câu 1.Kích thước khổ giấy A3 trong vẽ kỹ thuật là: A. 189 x 841. B. 841 x 594. C. 594 x 420. D. 420 x 297. Câu 2. Hình chiếu của vật thể là A. phần thấy của vật đối với người quan sát. B. phần thấy của vật đối với mặt phẳng bản vẽ. C. phần thấy của vật đối với mặt phẳng hình chiếu. D. phần phía sau vật thể. Câu 3. Trên bản vẽ kĩ thuật hình chiếu bằng có vị trí như thế nào? A. Vẽ bên phải hình chiếu đứng. B. Vẽ trên hình chiếu đứng. C. Vẽ bên dưới hình chiếu đứng. D. Vẽ bên trái hình chiếu đứng. Câu 4. Công dụng của bản vẽ chi tiết là A. chế tạo và lắp ráp. B. thiết kế, thi công và sử dụng. C. thiết kế và sữa chữa. D. chế tạo và kiểm tra. Câu 5. Công dụng của bản vẽ lắp là A. chế tạo, thiết kế và lắp ráp. B. thiết kế, lắp ráp và sữa chữa. C. thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng. D. chế tạo và kiểm tra. Câu 6. Công dụng của bản vẽ nhà là A. thiết kế, thi công ngôi nhà. B. thi công, chế tạo và lắp ráp ngôi nhà. C. thiết kế và sữa chữa ngôi nhà. D. chế tạo và kiểm tra ngôi nhà. Câu 7. Thép là vật liệu có thành phần chính gồm săt và A. cacbon. B. nickel. C. dầu mỏ. D. gang. Câu 8. Có mấy nguyên nhân gây ra tai nạn điện? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 9. Biện pháp nào không phải là biện pháp an toàn khi sử dụng điện? A. Sử dụng các thiết bị đóng cắt, bảo vệ chống quá tải chống rò điện. B. Không vi phạm an toàn khoảng cách với lưới điện. C. Nối đất với các đồ dùng điện có vỏ kim loại. D. Cắt nguồn điện và treo biển thông báo khi sửa chửa điện. Câu 10. Sơ đồ mạch điện bao gồm bao nhiêu khối: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 11. Phụ tải gồm những phần tử nào sau đây? A. Đèn điện, quạt điện. B. Đèn điện, dây dẫn.
- C. Công tắc, cầu chì. D. Ắcquy, đèn điện. Câu 12.Nguồn điện có chức năng gì trong mạch điện? A. Thắp sáng. B. Cung cấp năng lượng điện. C. Bảo vệ mạch điện. D. Đóng cắt dòng điện. Câu 13. Mô đun cảm biến ánh sáng là A. là mạch điện dùng biến đổi độ ẩm môi trường thành tín hiệu điều khiển. B. là mạch điện dùng biến tín hiệu thành ánh sáng. C. là mạch điện dùng biến đổi ánh sáng thành tín hiệu điều khiển. D. là mạch điện dùng biến đổi nhiệt độ thành tín hiệu điều khiển. Câu 14. Mô đun cảm biến thông dụng đơn giản gồm: A. mô đun cảm biến ánh sáng, mô đun cảm biến nhiệt. B. Mô đun cảm biến ánh sáng, mô đun cảm biến độ ẩm. C. Mô đun cảm biến độ ẩm, mô đun cảm biến nhiệt. D. Mô đun cảm biến ánh sáng, mô đun cảm biến nhiệt, mô đun cảm biến độ ẩm. Câu 15.Cảm biến là A. Thiết bị cảm nhận và biến đổi đại lượng cần đo thành tín hiệu điện. B. Thiết bị cảm nhận và biến đổi đại lượng Vật lý cần đo như độ ẩm, ánh sáng thành tín hiệu điện. C. Thiết bị cảm nhận và biến đổi đại lượng Vật lý, hoá học, sinh học.. cần đo như độ ẩm, ánh sáng, áp suất, nồng độ chất khí… thànhtín hiệu điện. D. Thiết bị cảm nhận và biến đổi đại lượng hoá học, sinh học cần đo thành tín hiệu điện. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu bằng. Hãy cho biết hình dạng và kích thước của hình chiếu đứng và hình chiếu bằng Câu 2. (1,5 điểm)Em hãy xây dựng kịch bản xử lí tình huống người bị điện giật do tiếp xúc với đồ dùng bị rò điện. Câu 3. (2,0 điểm) Một cơ cấu truyền động ăn khớp với bánh dẫn có 12 răng, bánh bị dẫn có 36 răng. Hãy tính ; a/ Tỉ số truyên i b/ Tốc độ quay của bánh dẫn c/ Tốc độ quay của bánh bị dẫn BÀI LÀM: .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Trường TH-THCS Nguyễn Duy Hiệu KIỂM TRA CUỐI KỲ I Đề B Lớp: 8/ MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Họ và tên:……………………………….. Năm học: 2023-2024 Phòng thi số:........ Số báo danh............... Thời gian: 45 phút(KKGĐ) Ngày kiểm tra: / /2023 Nhận xét của thầy, cô Điểm:............................. (Bằngchữ:................................) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng và ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ: câu 1 chọn đáp án đúng A ghi là 1. A). Câu 1.Cảm biến là A. Thiết bị cảm nhận và biến đổi đại lượng cần đo thành tín hiệu điện. B. Thiết bị cảm nhận và biến đổi đại lượng Vật lý cần đo như độ ẩm, ánh sáng thành tín hiệu điện. C. Thiết bị cảm nhận và biến đổi đại lượng Vật lý, hoá học, sinh học.. cần đo như độ ẩm, ánh sáng, áp suất, nồng độ chất khí… thànhtín hiệu điện. D. Thiết bị cảm nhận và biến đổi đại lượng hoá học, sinh học cần đo thành tín hiệu điện. Câu 2. Mô đun cảm biến thông dụng đơn giản gồm: A. mô đun cảm biến ánh sáng, mô đun cảm biến nhiệt. B. Mô đun cảm biến ánh sáng, mô đun cảm biến độ ẩm. C. Mô đun cảm biến độ ẩm, mô đun cảm biến nhiệt. D. Mô đun cảm biến ánh sáng, mô đun cảm biến nhiệt, mô đun cảm biến độ ẩm. Câu 3. Mô đun cảm biến ánh sáng là A. là mạch điện dùng biến đổi độ ẩm môi trường thành tín hiệu điều khiển. B. là mạch điện dùng biến tín hiệu thành ánh sáng. C. là mạch điện dùng biến đổi ánh sáng thành tín hiệu điều khiển. D. là mạch điện dùng biến đổi nhiệt độ thành tín hiệu điều khiển. Câu 4.Nguồn điện có chức năng gì trong mạch điện? A. Thắp sáng. B. Cung cấp năng lượng điện. C. Bảo vệ mạch điện. D. Đóng cắt dòng điện. Câu 5. Phụ tải gồm những phần tử nào sau đây? A. Đèn điện, quạt điện. B. Đèn điện, dây dẫn. C. Công tắc, cầu chì. D. Ắcquy, đèn điện. Câu 6. Sơ đồ mạch điện bao gồm bao nhiêu khối: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7. Biện pháp nào không phải là biện pháp an toàn khi sử dụng điện? A. Sử dụng các thiết bị đóng cắt, bảo vệ chống quá tải chống rò điện. B. Không vi phạm an toàn khoảng cách với lưới điện. C. Nối đất với các đồ dùng điện có vỏ kim loại.
- D. Cắt nguồn điện và treo biển thông báo khi sửa chửa điện. Câu 8.Kích thước khổ giấy A3 trong vẽ kỹ thuật là: A. 189 x 841. B. 841 x 594. C. 594 x 420. D. 420 x 297. Câu 9. Hình chiếu của vật thể là A. phần thấy của vật đối với người quan sát. B. phần thấy của vật đối với mặt phẳng bản vẽ. C. phần thấy của vật đối với mặt phẳng hình chiếu. D. phần phía sau vật thể. Câu 10. Trên bản vẽ kĩ thuật hình chiếu bằng có vị trí như thế nào? A. Vẽ bên phải hình chiếu đứng. B. Vẽ trên hình chiếu đứng. C. Vẽ bên dưới hình chiếu đứng. D. Vẽ bên trái hình chiếu đứng. Câu 11. Công dụng của bản vẽ chi tiết là A. chế tạo và lắp ráp. B. thiết kế, thi công và sử dụng. C. thiết kế và sữa chữa. D. chế tạo và kiểm tra. Câu 12. Công dụng của bản vẽ lắp là A. chế tạo, thiết kế và lắp ráp. B. thiết kế, lắp ráp và sữa chữa. C. thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng. D. chế tạo và kiểm tra. Câu 13. Công dụng của bản vẽ nhà là A. thiết kế, thi công ngôi nhà. B. thi công, chế tạo và lắp ráp ngôi nhà. C. thiết kế và sữa chữa ngôi nhà. D. chế tạo và kiểm tra ngôi nhà. Câu 14. Thép là vật liệu có thành phần chính gồm săt và A. cacbon. B. nickel. C. dầu mỏ. D. gang. Câu 15. Có mấy nguyên nhân gây ra tai nạn điện? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu đứng. Hãy cho biết hình dạng và kích thước của hình chiếu đứng và hình chiếu bằng Câu 2. (1,5 điểm)Em hãy xây dựng kịch bản xử lí tình huống người bị điện giật do tiếp xúc với đồ dùng bị rò điện. Câu 3. (2,0 điểm) Một cơ cấu truyền động ăn khớp với bánh dẫn có 25 răng, bánh bị dẫn có 50 răng. Hãy tính ; a/ Tỉ số truyên i b/ Tốc độ quay của bánh dẫn c/ Tốc độ quay của bánh bị dẫn BÀI LÀM: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN: CÔNG NGHỆ 8 I. TRẮC NGHİỆM (5,0 điểm Mỗi đáp án chọn đúng được 0,33 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐỀ A D A C D C A A B D B A B C D C ĐỀ B C D C B A B D D A C D C A A B II. TỰ LUẬN(5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm ĐỀ A Hình chiếu đứng: Tam giác cân, cho biết chiều cao và đường kính 0,75 mặt đáy của hình nón Câu 1. Hình chiếu bằng: Hình tròn, cho biết đường kính mặt đáy của hình 0,75 (1,5điểm) nón Kịch bản xử lí tình huống người bị điện giật do tiếp xúc với đồ dùng bị rò điện: Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện. Câu 2. Sơ cứu nạn nhân tại chỗ: 0,5 (1,5điểm) + Kiểm tra tình trạng nạn nhân. + Thực hiện hô hấp nhân tạo. 0,5 - Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế. 0,5 . a/ Viết đúng công thức ,thay số tính đúng i = n /n = Z /Z = 36/12= 3 1,0 1 2 2 1 b/ Tốc độ quay của bánh dẫn: Câu 3:2đ n = i.Z =3.36 = 108 (vòng/phút) 1 2 0,5 Tốc độ quay của bánh bị dẫn: n = i.Z = 3.12 = 36 (vòng/ phút) 2 1 0,5
- ĐỀ B Hình chiếu đứng: Hình tròn, cho biết đường kính mặt đáy của hình nón 0,75 Câu 1. Hình chiếu bằng: Tam giác cân, cho biết đường kính mặt đáy của (1,5điểm) hình nón và chiều cao hình nón 0,75 Kịch bản xử lí tình huống người bị điện giật do tiếp xúc với đồ dùng bị rò điện: 0,5 Câu 2. Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện. (1,5điểm) Sơ cứu nạn nhân tại chỗ: 0,5 + Kiểm tra tình trạng nạn nhân. + Thực hiện hô hấp nhân tạo. 0,5 - Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế. a/ Viết đúng công thức ,thay số tính đúng 1,0 i = n /n = Z /Z = 50/25= 2 1 2 2 1 b/ Tốc độ quay của bánh dẫn: 0,5 n = i.Z =2.50 = 100 (vòng/phút) 1 2 Câu 3:2đ Tốc độ quay của bánh bị dẫn: n = i.Z = 2.25 = 50 (vòng/ phút) 2 1 0,5
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM CÔNG NGHỆ 8 CUÔI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT I.TRẮC NGHIỆM(5đ) Đúng mỗi ý:0,5đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐỀ A D A C D C A A B D B II. TỰ LUẬN(5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm ĐỀ A Hình chiếu đứng: Tam giác cân Câu 1. 1,0 (2điểm) Hình chiếu bằng: Hình tròn 1,0 Kịch bản xử lí tình huống người bị điện giật do tiếp xúc với đồ dùng bị rò điện: Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện. 0,75 Câu 2. Sơ cứu nạn nhân tại chỗ: 0,75 (3điểm) + Kiểm tra tình trạng nạn nhân. + Thực hiện hô hấp nhân tạo. 0,5 0,25 - Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế. 0,75
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn