intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

  1. TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN GT ký tên Họ KIỂM TRA CUỐI tên: .............................. KỲ I(23-24) ......... Môn: Công Lớp: 8/ Nghệ 8 ….....SBD:................... Thời gian: 45 .. phút (KKTGGĐ) Phòng thi số:.............................. Nhận xét của Giám ĐIỂM GK ký tên khảo Bằng chữ Bằng số MÃ ĐỀ A I. Phần trắc nghiệm. (5.0 điểm).Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1.Nội dung nào trong bản vẽ cho chúng ta biết về số phòng, số cửa trong nhà? A. Khung tên. B. Hình biểu diễn. C. Kích thước. D. Các bộ phận. Câu 2.Bản vẽ nhà là loại bản vẽ nào sau đây? A. Bản vẽ xây dựng. B. Bản vẽ cơ khí. C. Bản vẽ chi tiết. D. Bản vẽ lắp. Câu 3. Thép có tỉ lệ carbon(C) A.C < 2,14%. B.C ≤ 2,14%. C. C> 2,14%. D.C≥ 2,14%. Câu 4.Vật liệu cơ khí nào dưới đây là kim loại màu? A. Gang. B.Thép. C.Nhôm. D. Chất dẻo. Câu 5. Cấu tạo bộ truyền động đai không có bộ phận nào? A. Dây đai. B. Bánh dẫn. C. Bánh bị dẫn. D. Bánh răng. Câu 6. Trong cơ cấu tay quay – thanh lắc, khâu dẫn là cách gọi khác của bộ phận nào? A. Tay quay. B. Thanh truyền. C. Thanh lắc. D. Giá đỡ. Câu 7.Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công? A. Cưa. B. Đục. C. Tua vít. D. Dũa. Câu 8.Để đo đường kính trong của một kích thước không lớn lắm, cần sử dụng dụng cụ nào? A. Thước lá. B. Dụng cụ lấy dấu. C. Ê ke. D. Thước cặp. Câu 9.Tên các khổ giấy chính gồm: A. A0, A1, A2. B. A0, A1, A2, A3. C. A3, A1, A2, A4. D. A0, A1, A2, A3, A4. Câu 10. Để nhận được hình chiếu cạnh, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào? A. từ trước ra sau. B. từ trên xuống dưới.
  2. C. từ trái sang phải. D. từ phải sang trái. Câu 11. Mặt phẳng thẳng đứng ở chính diện gọi là: A. Mặt phẳng hình chiếu bằng. B. Mặt phẳng hình chiếu đứng. C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh. D. Mặt phẳng hình chiếu. Câu 12.Đâu là nội dung của bản vẽ nhà? A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước. B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước các bộ phận. D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. Câu 13. Căn cứ vào tính chất, vật liệu chia làm: A. vật liệu kim loại, vật liệu tổng hợp. B. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại. C. vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp. D. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp. Câu 14. Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấu: A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến. B. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay. C. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc. D. Biến chuyển động lắc thành chuyển động quay. Câu 15. Quy trình thực hiện thao tác dũa là? A. Kẹp phôi → Thao tác dũa. B. Kẹp phôi → Lấy dấu → Thao tác dũa. C. Lấy dấu → Kẹp phôi → Thao tác dũa. D. Lấy dấu → Kiểm tra dũa → Kẹp phôi → Thao tác dũa. II. TỰ LUẬN(5,0 điểm) Câu 16.(2.0 điểm). Trình bày đặc điểm và ứng dụng của chất dẻo nhiệt và chất dẻo nhiệt rắn. Câu 17.(1.0 điểm)Cho bộ truyền động bánh đai biết bánh dẫn có đường kính 60cm, tỷ số truyền là 0,3 a. Tính đường kính bánh bị dẫn của bộ truyền động bánh đai. b. Hãy xác định tốc độ quay của bánh bị dẫn. Biết rằng bánh dẫn quay với tốc độ 120 vòng/phút Câu 18.(1.0 điểm) Hãy vẽ hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể sau. Vẽ đúng kích thước đã chotheo tỷ lệ 1:1. Chú ý đơn vị là mm
  3. Câu 19.(1.0 điểm) Em hãy trình bày tư thế, thao tác và cách cầm cưa để cắt kim loại bằng cưa tay. Bài làm ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................
  4. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN GT ký tên Họ KIỂM TRA CUỐI tên: .............................. KỲ I(23-24) ......... Môn: Công Lớp: 8/ Nghệ 8 ….....SBD:................... Thời gian: 45 .. phút (KKTGGĐ) Phòng thi số:.............................. Nhận xét của Giám ĐIỂM GK ký tên khảo Bằng chữ Bằng số MÃ ĐỀ B I. Phần trắc nghiệm. (5.0 điểm).Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Thép có tỉ lệ carbon(C) A.C < 2,14%. B.C ≤ 2,14%. C. C> 2,14%. D.C ≥ 2,14%. Câu 2. Trong cơ cấu tay quay – thanh lắc, khâu dẫn là cách gọi khác của bộ phận nào? A. Tay quay. B. Thanh truyền. C. Thanh lắc. D. Giá đỡ. Câu 3.Nội dung nào trong bản vẽ cho chúng ta biết về số phòng, số cửa trong nhà? A. Khung tên. B. Hình biểu diễn. C. Kích thước. D. Các bộ phận. Câu 4.Bản vẽ nhà là loại bản vẽ nào sau đây? A. Bản vẽ xây dựng. B. Bản vẽ cơ khí. C. Bản vẽ chi tiết. D. Bản vẽ lắp. Câu 5.Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công? A. Cưa. B. Đục. C. Tua vít. D. Dũa. Câu 6.Cấu tạo bộ truyền động đai không có bộ phận nào? A. Bánh răng. B. Bánh dẫn. C. Bánh bị dẫn. D. Dây đai. Câu 7.Vật liệu cơ khí nào dưới đây là kim loại màu? A. Gang. B. Nhôm. C. Thép. D. Chất dẻo. Câu 8. Tên các khổ giấy chính gồm: A. A0, A1, A2. B. A0, A1, A2, A3.
  5. C. A3, A1, A2, A4. D. A0, A1, A2, A3, A4. Câu 9. Để nhận được hình chiếu cạnh, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào? A. từ trước ra sau. B. từ trên xuống dưới. C. từ trái sang phải. D. từ phải sang trái. Câu 10. Mặt phẳng thẳng đứng ở chính diện gọi là: A. Mặt phẳng hình chiếu đứng. B. Mặt phẳng hình chiếu bằng. C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh. D. Mặt phẳng hình chiếu. Câu 11. Để đo đường kính trong của một kích thước không lớn lắm, cần sử dụng dụng cụ nào? A. Thước lá. B. Dụng cụ lấy dấu. C. Ê ke. D. Thước cặp. Câu 12. Căn cứ vào tính chất, vật liệu chia làm: A. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp. B. vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại. C. vật liệu kim loại, vật liệu tổng hợp. D. vật liệu phi kim loại, vật liệu tổng hợp. D. Là kim loại màu có tỷ lệ carbon trong vật liệu > 2,14%. Câu 13.Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấu: A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến. B. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay. C. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc. D. Biến chuyển động lắc thành chuyển động quay. Câu 14. Đâu là nội dung của bản vẽ nhà? A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước. B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước các bộ phận. D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. Câu 15.Quy trình thực hiện thao tác dũa là? A. Kẹp phôi → Thao tác dũa. B. Kẹp phôi → Lấy dấu → Thao tác dũa. C. Lấy dấu → Kẹp phôi → Thao tác dũa. D. Lấy dấu → Kiểm tra dũa → Kẹp phôi → Thao tác dũa. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16.(2.0 điểm). Trình bày đặc điểm và ứng dụng của chất dẻo nhiệt và chất dẻo nhiệt rắn. Câu 17.(1.0 điểm)Cho bộ truyền động xích biết bánh dẫn có 80 răng, tỷ số truyền là 0,3 a. Tính số răng bánh bị dẫn của bộ truyền động xích. b. Hãy xác định tốc độ quay của bánh bị dẫn. Biết rằng bánh dẫn quay với tốc độ 120 vòng/phút Câu 18.(1.0 điểm) Hãy vẽ hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể sau. Vẽ đúng kích. thước đã chotheo tỷ lệ 1:1. Chú ý đơn vị là mm
  6. Câu 19.(1.0 điểm) Em hãy trình bày tư thế, thao tác và cách cầm dũa khi gia công cơ khí bằng tay. Bài làm ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................
  7. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I (2023 - 2024) MÔN CÔNG NGHỆ 8 MÃ ĐỀ A I. Phần trắc nghiệm. (5.0 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0.33đ. Đúng 3 câu được 1.0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A A B C D B C D D C B C B A D Đối với HSKT trả lời đúng 1/2 số câu trắc nghiệm là được 5.0 điểm II. Phần tự luận. (5.0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Biếu điểm
  8. Câu 16.(2.0 điểm). Vật liệu Đặc điểm Ứng dụng 1.0đ Chất dẻo nhiệt Nhiệt độ nóng Làm các vật dụng chảy thấp, không gia đình: rổ, cốc, dẫn điện, không bị dép... oxi hoá, dễ tái chế... Chất dẻo nhiệt rắn Chịu nhiệt độ cao, Làm chi tiết máy, 1.0đ có độ bền cao, ổ đỡ, vỏ đồ dùng không dẫn điện, điện... không dẫn nhiệt Câu 17.(1.0 a. Đường kính bánh bị dẫn 0,5đ điểm). i = D2/D1 =>D2 = 0,3.60 = 18cm b. Tốc độ quay của bánh bị dẫn 0,5đ i = n1/n2 => n2 = n1/i = 120/0,3 = 400 vòng/phút Câu 18.(1.0 điểm). Mỗi hình đúng 0,33đ
  9. Câu 19.(1.0 Học sinh trình bày được tư thế, thao tác và cách cầm điểm). cưa. - Tư thế đứng và thao tác cưa: yêu cầu người cưa đứng thẳng, thoải mái, khối lượng cơ thể phân bố đều lên hai 0.5 điểm chân, vị trí chân đứng so với bàn kẹp ê tô được tạo 1 góc 750 - Cầm cưa: Tay thuận năm cán cưa, tay còn lại nắm đầu kia của khung cưa 0.25 điểm - Thao tác: Kết hợp 2 tay và cơ thể để đẩy và kéo cưa. 0.25điểm Đối với HSKT chỉ cần trả lời đúng 1 câu 16 phần tự luận là được 5.0 điểm.
  10. ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I (2023 - 2024) MÔN CÔNG NGHỆ 8 MÃ ĐỀ B I. Phần trắc nghiệm. (5.0 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0.33đ. Đúng 3 câu được 1.0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B B D A C A B D C A D B A C D Đối với HSKT trả lời đúng 1/2 số câu trắc nghiệm là được 5.0 điểm II. Phần tự luận. (5.0 điểm)
  11. Câu Hướng dẫn chấm Biếu điểm Câu 16.(2.0 điểm). Vật liệu Đặc điểm Ứng dụng 1.0đ 1.0đ Chất dẻo nhiệt Nhiệt độ nóng Làm các vật dụng chảy thấp, không gia đình: rổ, cốc, dẫn điện, không bị dép... oxi hoá, dễ tái chế...
  12. Chất dẻo nhiệt rắn Chịu nhiệt độ cao, Làm chi tiết máy, có độ bền cao, ổ đỡ, vỏ đồ dùng không dẫn điện, điện... không dẫn nhiệt Câu 17.(1.0 a. Số răng bánh bị dẫn 0,5đ điểm). i = Z2/Z1 =>Z2 = 0,3.80 = 24 răng b. Tốc độ quay của bánh bị dẫn 0,5đ i = n1/n2 => n2 = n1/i = 120/0,3 = 400 vòng/phút Câu 18.(1.0 Mỗi hình điểm). đúng 0,33đ Câu 19.(1.0 Học sinh trình bày được tư thế, thao tác và cách cầm điểm). dũa. - Cách cầm dũa:Tay thuận cầm cám dũa hơi ngửa lòng 0.25 điểm bàn tay, tay còn lại đặt đặt úp hẳn lên đầu dũa. - Thao tác: Khi dũa phải thực hiện hai chuyển động: 0.5 điểm một là đẩy dũa tạo lực cắt, hai là khi kéo dũa về không cần cắt, kéo nhanh, nhẹ nhàng. -Tư thế dũa: Tư thế dũa và vị trí đứng tương tự phần 0.25điểm cưa Đối với HSKT chỉ cần trả lời đúng 1 câu 16 phần tự luận là được 5.0 điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2