Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên
- TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài: 45 phút A. MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Mức % tổng độ điểm Tổng nhận TT thức Thôn Vận Nhận Vận Số g dụng Thời Chủ Bài biết dụng CH hiểu cao gian đề học (Phút Thời Thời Thời Thời ) gian Số gian TN Số gian Số gian Số (Phút CH (Phút CH CH (Phút CH ) ) (Phút ) ) 1.1. Tiêu chuẩ n trình 1 2,5 1 TL 2,5 5 bày bản Chủ vẽ kỹ đề 1: thuật 1 Vẽ 1.2. kỹ Hình thuật chiế u 1 2,5 1 2,5 1 10 2 1 15 30 vuôn g góc 1.3. Bản 3 7,5 1 5 3 1 12,5 35 vẽ kỹ thuật 2.1. Vật liệu 1 2,5 1 10 1 1 12,5 25 Chủ cơ đề 2: khí 2 Cơ 2.2. khí Gia công 1 2,5 1 2,5 5 cơ khí Tổng 6 15 2 5 1 15 1 10 8 3 45 100 Tỉ lệ 30 10 40 20 (%) Tỉ lệ chung (%) 40 60 100 II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến Mức độ kiến thức thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
- Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 Chủ đề 1: Vẽ 1.1. Tiêu Nhận biết: 1 kĩ thuật chuẩn trình - Gọi tên được bày bản vẽ kĩ các loại khổ thuật giấy. - Nêu được một số loại tỉ lệ. - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. Thông hiểu: - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. 1.2. Hình Nhận biệt: 1 1 1TL chiếu vuông - Trình bày Câu 2 góc khái niệm hình chiếu. - Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. - Nhận dạng được các khối đa diện. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp. - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa diện, tròn xoay thường gặp Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay.
- - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. Vận dụng: - Phân tích một vật thể phức tạp thành các khối cơ bản, luyện tập đọc bản vẽ các khối vật thể đơn giản. Mô tả được các bước vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể. Vận dụng cao: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện, khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. - Vẽ và ghi được kích thước các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. 1.3. Bản vẽ kỹ Nhận biết: 3 thuật - Trình bày 1TL được nội dung Câu 1 và công dụng của bản vẽ chi tiết. - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. - Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà. - Trình bày
- được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. - Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước. - Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước. - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước. - So sánh bản vẽ chi tiết với bản vẽ lắp, bản vẽ nhà. 2 Chủ đề 2: 2.1. Vật liệu cơ Nhận biết: 1 Cơ Khí khí - Kể tên được một số vật liệu thông dụng. Thông hiểu: - Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu 1TL Câu 3 thông dụng. Vận dụng - Nhận biết được một số vật liệu thông dụng. Vận dụng cao: Liên hệ thực tế nhận biết được một số dụng cụ thông dụng và chúng làm từ vật liệu gì. 2.2. Gia công Nhận biêt: 1 cơ khí - Kể tên được một số dụng cụ gia công cơ khí bằng tay. - Trình bày được một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay. - Trình bày được quy trình gia công cơ khí bằng tay.
- Thông hiểu: - Mô tả được các bước thực hiện một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay. Vận dụng: - Thực hiện được một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay. Tổng 6 2 2 1
- B. Đề bài I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Trong bản vẽ chi tiết thường có nội dung là: A. bảng kê. B. phân tích chi tiết. C. khung tên. D. tổng hợp. Câu 2. Có mấy loại khổ giấy được dùng trong bản vẽ kỹ thuật? A. 2. B. 3 C. 4. D. 5 Câu 3. Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ: A. trên xuống. B. dưới lên. C. trái sang. D. trước tới. Câu 4. Trong các kim loại dưới đây, kim loại nào là kim loại đen? A. Gang. B. Đồng. . C. Nhôm. D. Kẽm. Câu 5. Trong các bộ phận dưới đây, bộ phận nào không phải là cấu tạo của cưa tay? A. Khung cưa. B. Lưỡi cưa. . C. Mũi cưa. D. Tay nắm. Câu 6. Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, vị trí tương quan giữa…. A. chế tạo và kiểm tra một chi tiết máy. C. vận hành và kiểm tra sản phẩm. B. các chi tiết của sản phẩm. D. thi công xây dựng ngôi nhà. Câu 7. Hình chiếu bằng của hình cầu là hình gì?
- A. Hình tam giác cân. C. Hình tam giác đều. B. Hình tròn. D. Hình vuông. Câu 8. Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo? A. Phân tích hình biểu diễn. C. Xác định kích thước của ngôi nhà. B. Phân tích kích thước của ngôi nhà. D. Xác định các bộ phận của ngôi nhà. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). So sánh trình tự đọc của bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết. Câu 2 (2,0 điểm). Em hãy cho biết hình H.1 là hình gì? Nêu cách tạo thành hình đó? Câu 3 (2,0 điểm). Kể tên 4 vật dụng làm từ vật liệu cơ khí được sử dụng gia đình em. Cho biết 4 vật dụng vừa nêu được làm từ vật liệu gì? C. Đáp án- Thang điểm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8
- Đáp án C D D A C B B A II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm). Câu Đáp án Thang điểm 1 * Giống nhau: Cả hai bản vẽ đều có hình biểu diễn, kích thước, khung tên. 1,0 * Khác nhau: - Bản vẽ chi tiết có yêu cầu kĩ thuật. 0,5 - Bản vẽ lắp có bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp. 0,5 2 - Hình H.1 là hình trụ 1,0 - Cách tạo thành hình trụ: Khi quay một hình chữ nhật một vòng quanh một 1,0 cạnh cố định. 3 - Chảo: gang. 0,5 - Lõi dây điện: đồng. 0,5 - Đế giày: cao su. 0,5 - Rổ: chất dẻo nhiệt. 0,5 Ban Giám hiệu Tổ trưởng Giáo viên ra đề Phạm Thị Hồng Huế Triệu Thành Vĩnh Phan Thị Hải
- TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Trong bản vẽ chi tiết thường có nội dung là: A. bảng kê. B. phân tích chi tiết. C. khung tên. D. tổng hợp. Câu 2. Có mấy loại khổ giấy được dùng trong bản vẽ kỹ thuật? A. 2. B. 3 C. 4. D. 5 Câu 3. Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ: A. trên xuống. B. dưới lên. C. trái sang. D. trước tới. Câu 4. Trong các kim loại dưới đây, kim loại nào là kim loại đen?
- A. Gang. B. Đồng. . C. Nhôm. D. Kẽm. Câu 5. Trong các bộ phận dưới đây, bộ phận nào không phải là cấu tạo của cưa tay? A. Khung cưa. B. Lưỡi cưa. . C. Mũi cưa. D. Tay nắm. Câu 6. Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, vị trí tương quan giữa…. A. chế tạo và kiểm tra một chi tiết máy. C. vận hành và kiểm tra sản phẩm. B. các chi tiết của sản phẩm. D. thi công xây dựng ngôi nhà. Câu 7. Hình chiếu bằng của hình cầu là hình gì? A. Hình tam giác cân. C. Hình tam giác đều. B. Hình tròn. D. Hình vuông. Câu 8. Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo? A. Phân tích hình biểu diễn. C. Xác định kích thước của ngôi nhà. B. Phân tích kích thước của ngôi nhà. D. Xác định các bộ phận của ngôi nhà. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). So sánh trình tự đọc của bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết. Câu 2 (2,0 điểm). Em hãy cho biết hình H.1 là hình gì? Nêu cách tạo thành hình đó? Câu 3 (2,0 điểm). Kể tên 4 vật dụng làm từ vật liệu cơ khí được sử dụng gia đình em. Cho biết 4 vật dụng vừa nêu được làm từ vật liệu gì?
- - - -Hết- - - Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh:……………………………………….Lớp:…………………….
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn