intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:16

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ

  1. PHÒNG GD&ĐTTP TAM KỲ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2023 -2024 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: CÔNG NGHỆ 8 *** Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Chương I và chương II gồm bài 6, 7 SGK. 2. Kĩ năng: Rèn được kĩ năng trình bày bài kiểm tra một cách khoa học. 3. Thái độ: Hình thành ý thức nghiêm túc, tự giác, trách nhiệm của bản thân đối với việc học tập. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: 50% TN + 50% TL III. MA TRẬN: Mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận Vận Tổng TT Nội (Thứ tự câu) hiểu (Thứ dụng dụng dung Đơn vị kiến thức tự câu) (Thứ tự cao kiến câu) (Thứ tự Số câu Điểm Tỉ lệ % thức câu) ss TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Vẽ kĩ 1.1 Một số tiêu chuẩn trình bày C1 1 0,33 3,3% thuật bản vẽ kĩ thuật 1.2 Hình chiếu vuông góc C2 C16 1 1 1,33 13,3% 1 1.3 Bản vẽ chi tiết C3 C4 2 0,67 6,7% 1.4 Bản vẽ lắp C5,6 2 0,67 6,7% 1.5 Bản vẽ nhà C7,8,9,10,11 C17 5 1 2,67 26,7% Cơ 2.1. Vật liệu cơ khí C12,13 C18 2 1 2,67 26,7% Khí 2 2. 2. Truyền và biến đổi chuyển C19 2 1 1,66 16,6% động có truyền động ma sát và C14,15 truyền động ăn khớp 1
  2. Tổng số câu 12 3 2 1 1 15 4 Tỉ lệ % điểm các mức độ nhận thức 40% 30% 20% 10% 15 4 10 100% Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 100% 2
  3. IV. BẢNG ĐẶC TẢ: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN CÔNG NGHỆ 8 -NĂM HỌC: 2023 -2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận kiến thức biết hiểu dụng dụng cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) I I. Vẽ kĩ 1.1. Tiêu chuẩn Nhận biết: thuật bản vẽ kĩ thuật - Gọi tên được các loại khổ giấy. - Nêu được một số loại tỉ lệ. - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. Thông hiểu: - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. 1TN C1 - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. 1.2. Hình chiếu Nhận biết: vuông góc của 3
  4. một số khối đa - Trình bày khái niệm hình chiếu. diện, khối tròn - Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. xoay - Nhận dạng được các khối đa diện. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp. - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa diện, tròn xoay thường gặp Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, 1TL khối tròn xoay. C16 - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của 1TN một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. C2 - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. 4
  5. - Giải thích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. 1.3. Hình chiếu Nhận biết: vuông góc của - Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể vật thể đơn giản đơn giản. - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. 5
  6. - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. - Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. - Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật. 1.4. Bản vẽ chi Nhận biết: tiết - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ 1TN chi tiết. C3 - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết 1TN C4 đơn giản. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự 6
  7. các bước. 1.5. Bản vẽ lắp Nhận biết: - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ 2TN C5,6 lắp - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước. 1.6. Bản vẽ nhà Nhận biết: - Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. 5TN - Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của C7,8,9, ngôi nhà. 10,11 - Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà. 1TL C17 7
  8. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước. 2 II. Cơ 2.1. Vật liệu cơ Nhận biết: khí khí - Kể tên được một số vật liệu thông dụng. 2TN C12,13 Thông hiểu: - Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông dụng. Vận dụng: 1TL - Nhận biết được một số vật liệu thông dụng. C18 2.2. Cơ cấu Nhận biết: truyền và biến - Trình bày được nội dung cơ bản của truyền và biến 1TN đổi chuyển động C15 đổi chuyển động. - Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. 1TN C14 - Trình bày được nguyên lí làm việc của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. Thông hiểu: 8
  9. - Mô tả được quy trình tháo lắp một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. Vận dụng : - Tháo lắp được một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. Vận dung cao: - Tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền và 1TL biến đổi chuyển động. C19 Tổng 12 5 1 1 9
  10. ĐIỂM Lời phê: ĐỀ CHÍNH THỨC A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm. Câu1: Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền mảnh được dùng để A. vẽ đường bao thấy, cạnh thấy. B.vẽ đường bao khuất, cạnh khuất. C.vẽ đường kích thước, đường gióng,.. D. vẽ đường tâm, đường trục Câu 2: Trên bản vẽ kĩ thuật, hình chiếu cạnh nằm ở vị trí nào? A. Bên trái hình chiếu đứng B. Bên dưới hình chiếu đứng C. Bên trên hình chiếu đứng D. Bên phải hình chiếu đứng Câu 3: Trong bản vẽ chi tiết thường có nội dung là A. bảng kê. B. phân tích chi tiết. C. khung tên. D. tổng hợp. Câu4: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là A.khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật. B. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. C. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. D. hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật. Câu 5: Bản vẽ lắp dùng để làm gì? A.Lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm B. Lắp ráp, kiểm tra, làm mới. C. Lắp ráp, kiểm tra và chế tạo D. Chế tạo, kiểm tra, làm mới. Câu 6: Nội dung nào không có trong bản vẽ lắp? A. Khung tên B. Hình biểu diễn C. Bảng kê D. Yêu cầu kĩ thuật Câu 7: Kí hiệu quy ước bộ phận nào trong ngôi nhà ? A. Cửa đi bốn cánh. B. Cửa đi đơn một cánh. C. Cửa sổ đơn. D. Cầu thang trên mặt đất. Câu 8: Bản vẽ nhà dùng trong A. thiết kế nhà. B. thiết kế nhà, chế tạo ngôi nhà C. thi công xây dựng nhà. D. thiết kế nhà, thi công xây dựng nhà. Câu 9: Bản vẽ nhà gồm các hình biểu diễn (mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt,...) và các số liệu xác định: A.hình dạng, kích thước. . B. hình dạng, kích thước, cấu tạo của ngôi nhà. C cấu tạo của ngôi nhà. D. hình dạng, cấu tạo của ngôi nhà. Câu 10: Trình tự đọc bản vẽ nhà là 10 A. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận. B. khung tên, hình biểu diễn, kích thước C. khung tên, kích thước, các bộ phận, hình biểu diễn,. D. khung tên, kích thước, các bộ phận, Câu 11: Hình nào biểu diễn các bộ phận và kích thước tường, vách, cửa đi, cửa sổ của ngôi nhà? A.Mặt đứng B. Mặt bằng C. Mặt cắt D. Mặt đứng và mặt mặt bằng Câu 12: Vật liệu nào làm từ kim loại? A. Khung xe đạp B. Vỏ bút bi C. Áo mưa D. Thước nhựa Câu 13: Thép có tỉ lệ cacbon A. < 2,14% B. ≤ 2,14% C. > 2,14% D. ≥ 2,14% Câu 14: Cấu tạo bộ truyền động đai không có bộ phận nào? A. Bánh dẫn B. Bánh bị dẫn C. Dây đai. D. Bánh răng Câu 15: Để truyền chuyển động giữa các trục xa nhau, người ta thường sử dụng A.bộ truyền động đai B. bộ truyền động xích C.bộ truyền động bánh răng D. bộ truyền động đai, bộ truyền động xích II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16: (1 điểm) Nêu đặc điểm hình chiếu của các khối hình học: hình chóp đều, hình hộp chữ nhật.
  11. Câu 17: (1 điểm) Trong bản vẽ nhà, phần các bộ phận ta phải đọc những nội dung nào? Câu 18: (2 điểm) Em hãy cho biết lưỡi kéo cắt giấy, lưỡi cuốc, móc khóa cửa, chảo rán, lõi dây điện, khung xe đạp thường làm bằng những vật liệu gì? Câu19: (1 điểm) Với bộ truyền chuyển động đai, biết bánh dẫn đường kính 19cm. bánh bị dẫn có đường kính 38 cm. Tính tí số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Ghi ý trả lời đúng nhất trong các câu: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ............ .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... 11 .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ............ ĐIỂM Lời phê:
  12. ĐỀ CHÍNH THỨC A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm. Câu1: Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền đậm được dùng để A. vẽ đường bao thấy, cạnh thấy. B. vẽ đường bao khuất, cạnh khuất. C. vẽ đường kích thước, đường gióng,.. D. vẽ đường tâm, đường trục. Câu 2: Trên bản vẽ kĩ thuật, hình chiếu bằng nằm ở vị trí nào? A. Bên trái hình chiếu đứng B. Bên dưới hình chiếu đứng C. Bên trên hình chiếu đứng D. Bên phải hình chiếu đứng Câu 3: Trong bản vẽ chi tiết thường có nội dung là A. bảng kê. B. phân tích chi tiết. C. kích thước D. tổng hợp. Câu4: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là A. khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật. B. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. C. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật D. hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật. Câu 5: Bản vẽ lắp dùng để làm gì? A. Lắp ráp, kiểm tra và sử dụng. B. Lắp ráp, kiểm tra, làm mới. C. Lắp ráp, kiểm tra và chế tạo. D. Chế tạo, kiểm tra , làm mới. Câu 6: Nội dung nào không có trong bản vẽ lắp? A. Khung tên B. Yêu cầu kĩ thuật C. Hình biểu diễn D. Bảng kê Câu 7: Kí hiệu quy ước bộ phận nào trong ngôi nhà ? A. Cửa đi bốn cánh. B. Cầu thang trên mặt đất. C. Cửa sổ đơn. D. Cửa đi đơn một cánh. Câu 8: Hình nào biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao? A.Mặt đứng B. Mặt bằng C. Mặt cắt D. Mặt đứng và mặt mặt bằng Câu 9: Bản vẽ nhà dùng trong A. thiết kế nhà. B. thiết kế nhà, chế tạo ngôi nhà C. thiết kế nhà, thi công xây dựng nhà. D. thi công xây dựng nhà. Câu 10: Hình nào biểu diễn hình dạng bên ngoài của ngôi nhà? A.Mặt đứng B. Mặt bằng C. Mặt cắt D. Mặt đứng và mặt mặt bằng Câu 11: Trình tự đọc bản vẽ nhà là A. khung tên, hình biểu diễn, kích thước B. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận. C. khung tên, kích thước, các bộ phận, D. khung tên, kích thước, các bộ phận, hình biểu diễn,. 12 Câu 12: Vật liệu nào làm từ phi kim loại? A. Khung xe đạp B. Lưỡi dao, C. lưỡi kéo D. Thước nhựa Câu 13: Gang có tỉ lệ cacbon A. < 2,14% B. ≤ 2,14% C. ≥ 2,14% D. > 2,14% Câu 14: Cấu tạo bộ truyền động đai gồm A. bánh dẫn, dây đai. B. bánh bị dẫn C. dây đai. D. bánh dẫn, bánh bị dẫn, dây đai Câu 15: Truyền động ma sát là cơ cấu truyền chuyển động từ một vật ( vật dẫn) tới một vật dẫn khác ( vật bị dẫn) nhờ A. lực kéo B. lực đẩy C. lực nén, lực ma sát D. lực ma sát II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16: (1 điểm) Nêu đặc điểm hình chiếu của các khối hình học: hình lăng trụ tam giác đều, hình hộp chữ nhật. Câu 17: (1 điểm) Trong bản vẽ nhà phần các bộ phận, ta phải đọc những nội dung nào? Câu 18: (2 điểm) Em hãy cho biết áo mưa, can nhựa, vỏ ổ cắm điện, vỏ quạt điện, vỏ bút bi, thước nhựa thường làm bằng những vật liệu gì?
  13. Câu19: (1 điểm) Tính tỉ số truyền của bộ truyền động đai biết bánh dẫn có đường kính D1 = 200 mm, bánh bị dẫn có đường kính D2 =120 mm. Cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Ghi ý trả lời đúng nhất trong các câu: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ...... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... 13 .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC: 2023-2024 ĐỀ A. I.Trắc nghiệm(5đ) – Mỗi câu trả lời đúng 0,33đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
  14. Đ.A C D C C A D B D B A B A B D D II. Tự luận( 5đ) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 16 *Đặc điểm hình chiếu của các khối hình học: hình chóp đều, hình hộp chữ nhật. 1đ Hình chóp đều + Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có dạng tam giác cân. 0,25đ + Hình chiếu bằng có dạng hình vuông, bên trong có 2 đường chéo. 0,25đ Hình chữ nhật. Các hình chiếu vuông góc của hình hộp chữ nhật là các hình chữ nhật. 0,5đ 17 Trong bản vẽ nhà phần các bộ phận, ta phải đọc những nội dung: 1đ 1đ - Số phòng Mỗi ý - Số cửa đi và cửa sổ đúng - Các bộ phận khác 0,33 đ 18 2đ 2đ Sản Lưỡi kéo Lưỡi Móc Chảo rán Lõi dây Khung -Mỗi ý phẩm cắt giấy cuốc khóa cửa dẫn điện xe đạp đúng Loại vật Thép Sắt Thép Gang, Đồng, Hợp kim 0,33 đ. liệu không gỉ hợp kim nhôm nhôm nhôm -Ba ý ti tan đúng 1đ – Tính đúng tỉ số truyền 0,5 đ 19 bánh dẫn quay nhanh hơn 0,5 đ 1đ 14 ĐỀ B. I.Trắc nghiệm(5đ) – Mỗi câu trả lời đúng 0,33đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.A A B C B A B D C C A B D D D D II. Tự luận( 5đ) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
  15. 16 *Đặc điểm hình chiếu của các khối hình học: hình lăng trụ tam giác đều, hình hộp chữ 1đ nhật. Hình lăng trụ tam giác đều 0,25đ + hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có dạng hình chữ nhật. 0,25đ + Hình chiếu bằng có dạng tam giác đều. Hình chữ nhật. Các hình chiếu vuông góc của hình hộp chữ nhật là các hình chữ nhật. 0,5đ 17 Trong bản vẽ nhà phần các bộ phận, ta phải đọc những nội dung: 1đ 1đ - Số phòng Mỗi ý - Số cửa đi và cửa sổ đúng - Các bộ phận khác 0,33 đ 18 2đ 2đ Sản Áo mưa Can Vỏ ổ Vỏ quạt Vỏ bút Thước -Mỗi ý phẩm nhựa cắm điện điện bi nhựa đúng Loại vật Dẻo Dẻo Dẻo Dẻo Dẻo Dẻo nhiệt 0,33 đ. liệu nhiệt nhiệt nhiệt rắn nhiệt rắn nhiệt rắn -Ba ý đúng 1đ – Tính đúng tỉ số truyền 0,5 đ 19 bánh bị dẫn quay nhanh hơn 0,5 đ 1đ 15
  16. 16
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2