intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Lan, Gia Lâm

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Lan, Gia Lâm" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Lan, Gia Lâm

  1. PHÒ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 NG MÔN: CÔNG NGHỆ 8 GD NĂM HỌC: 2023 - 2024 &ĐT Thời gian làm bài: 45 phút GIA LÂ M TRƯ ỜN G THC S KIM LAN MỨ Tổng Điểm số NỘI C số DUN ĐỘ câu G Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. 1 1 2 0,5 Hình chiếu vuôn g góc 2. 1 1 0,25 Bản vẽ chi tiết 3. 1 1 0,25 Bản vẽ nhà 4. 2 1 C1a 3 1 1,75 Vật liệu cơ khí 5. 2 1 C2 3 1 1,75 Truy ền và biến đổi chuy ển
  2. động 6. 2 1 1 C1b 4 1 2 Gia công cơ khí bằng tay 7. 1 1 2 0,5 Ngà nh nghề tron g lĩnh vực cơ khí 8. Tai 1 1 0,25 nạn điện 9. 1 1 C3,4 2 2 2,5 Biện pháp an toàn điện 10. 1 1 0,25 Sơ cứu ngườ i bị tai nạn điện Tổng 10 8 1 2 4 20 5 số câu TN/ TL Điểm 2,5 2 1 0,5 4 20 5 số Tổng số 2,5 điểm 3,0 điểm 4,5 điểm 10 điểm 100% điểm 25 % 30 % 45 % 100 %
  3. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS KIM LAN CUỐI HỌC KÌ 1 CÔNG NGHỆ 8 - KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC: 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 45 phút Số câu Câu hỏi TL/ Nội dung Mức độ Yêu cầu Số câu hỏi cần đạt TN TL TN TL TN (số câu) (số câu) VẼ KĨ 4 THUẬT 1. Hình Nhận biết - Nêu khái 1 C1 chiếu niệm hình vuông góc chiếu bằng. Thông - Hiểu 1 C2 hiểu cách tạo thành hình nón. 2. Bản vẽ Nhận biết - Nêu yêu 1 C3 chi tiết cầu kĩ thuật có trong bản vẽ chi tiết. 3. Bản vẽ Thông - Chọn loại 1 C4 nhà hiểu bản vẽ của ngôi nhà được quan tâm nhiều nhất. - Vai trò của bản vẽ mặt cắt. CƠ KHÍ 2 12 4. Vật liệu Nhận biết - Chỉ ra 2 C6 cơ khí vật liệu được sử C7 dụng trong lõi dây điện. - Nêu tính chất cơ học của vật liệu cơ khí.
  4. Thông - Đặc điểm 0,5 1 C1a C5 hiểu của kim loại đen. - So sánh đặc điểm của vật liệu chất dẻo nhiệt và chất dẻo nhiệt rắn. 5. Truyền Nhận biết - Nêu ứng 2 C8 và biến dụng của đổi bộ truyền C9 chuyển động đai. động - Nhận biết đặc điểm của cơ cấu tay quay con trượt. Thông - Tính tỉ số 1 C10 hiểu truyền i. Vận dụng - Tính tỉ số 1 C2 truyền i của bộ truyền đai và đường kính bánh bị dẫn. 6. Gia Nhận biết - Nhận biết 2 C12 công cơ dụng cụ khí bằng dùng để C16 tay tạo độ nhẵn, phẳng. - Thao tác dùng dũa. Thông - Hiểu về 1 C13 hiểu quy tắc an toàn khi cưa. Vận dụng - Sử dụng 0,5 1 C1b C11 công cụ đo. - Những điều em cần lưu ý để đảm bảo an
  5. toàn khi dũa. 7. Ngành Thông - Phẩm 1 C14 nghề hiểu chất của trong lĩnh người lao vực cơ khí động trong lĩnh vực cơ khí. Vận dụng - Liên hệ 1 C15 thực tiễn. AN 4 TOÀN ĐIỆN 8. Tai nạn Nhận biết - Nhận biết 1 C17 điện về tai nạn điện 9. Biện Nhận biết - Nhận biết 1 1 C18 pháp an Thông về biện C19 toàn điện hiểu pháp an toàn điện - Xác định đúng dụng 2 C3,4 cụ bảo vệ an toàn điện - Nêu được các biện pháp an toàn điện 10. Sơ cứu Nhận biết - Nhận biết 1 C20 người bị về cách sơ tai nạn cứu người điện bị tai nạn điện
  6. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS KIM LAN CÔNG NGHỆ 8 - KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ SỐ 1 NĂM HỌC: 2023 - 2024 (Đề thi có 3 trang) Thời gian làm bài: 45 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Hình chiếu vuông góc của vật thể theo hướng chiếu từ trên lên mặt phẳng hình chiếu bằng được gọi là A. Hình chiếu bằng. B. Hình chiếu đứng. C. Hình chiếu cạnh. D. Hình chiếu vuông góc. Câu 2. Hình nón được tạo thành như thế nào? A. Quay một hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông. B. Quay một hình tam giác đều một vòng quanh một cạnh của tam giác đó. C. Quay một hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định. D. Quay một nửa hình tròn một vòng quanh đường kính của nửa đường tròn đó. Câu 3. Cho biết yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ chi tiết dưới đây là gì? A. Vật liệu thép. B. Tỉ lệ 2:1. C. Làm tù cạnh và mạ kẽm. D. Đường kính nhỏ là 22 cm. Câu 4. Bản vẽ mặt cắt có vai trò như thế nào? A. Thể hiện hình dạng mặt trước của ngôi nhà, các bộ phận chính của mặt trước. B. Thể hiện độ cao từng tầng, cầu thang, chiều cao, cửa đi, cửa sổ,... C. Thể hiện cách bố trí và diện tích các phòng. D. Thể hiện cách bố trí cửa đi, cửa sổ, cửa ra vào và các kích thước chiều rộng của chúng. Câu 5. Đặc điểm của kim loại đen là: A. Cứng, chắc, có từ tính và dễ bị gỉ sét. B. Không bị oxi hóa, ít bị mài mòn. C. Có tính chống ăn mòn, dễ gia công. D. Có độ bền cao, chịu được nhiệt độ cao.
  7. Câu 6. Lõi dây điện có thể được làm từ vật liệu nào sau đây? A. Sắt B. Nhôm C. Cao su D. Nhựa Câu 7. Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí? A. Tính cứng. B. Tính dẫn điện. C. Tính dẫn nhiệt. D. Tính chịu axit. Câu 8. Bộ truyền động đai thường được ứng dụng trong các loại máy móc nào? A. Hộp số xe máy. B. Xe máy. C. Máy khâu. D. Máy nâng chuyển. Câu 9. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến và ngược lại là nội dung của cơ cấu biến đổi chuyển động nào? A. Cơ cấu tay quay con trượt. B. Cơ cấu tay quay thanh lắc. C. Cơ cấu bánh răng - thanh trượt. D. Cơ cấu bánh răng - con lắc. Câu 10. Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i? A. 2 B. 0,4 C. 1,5 D. 2,5 Câu 11. Để đo độ dài các chi tiết có kích thước lớn hơn 1 000 mm, em sẽ dùng dụng cụ nào sau đây? A. Thước lá B. Thước cặp C. Thước cuộn D. Ê ke Câu 12. Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu? A. Đục B. Dũa C. Cưa D. Búa Câu 13. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi cưa? A. Kẹp vật cưa đủ chặt. B. Lưỡi cưa căng vừa phải, không sử dụng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm vỡ. C. Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn. D. Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vì mạt cưa dễ bắn vào mắt. Câu 14. Người lao động trong lĩnh vực cơ khí không đòi hỏi có phẩm chất nào? A. Cẩn thận, kiên trì, yêu thích công việc, đam mê máy móc và kĩ thuật. B. Chịu được áp lực công việc cao. C. Tuân thủ tuyệt đối an toàn lao động. D. Có niềm yêu thích với con chữ. Câu 15. Để trở thành một kĩ thuật viên cơ khí hàng không, em có thể theo học tại đơn vị đào tạo nào dưới đây? A. Đại học Bách Khoa. B. Học viện Báo chí và Tuyên truyền. C. Đại học Sư phạm. D. Học viện Ngoại giao. Câu 16. Tai nạn điện là gì? A. Tai nạn điện là tai nạn xảy ra do tác động của dòng điện gây nguy hiểm đến sức khỏe và tính mạng của con người. B. Tai nạn điện là tai nạn xảy ra trong quá trình sản xuất các thiết bị điện. C. Tai nạn điện là tai nạn xảy ra khi lắp đặt các thiết bị điện. D. Tai nạn điện là tai nạn xảy ra trong quá trình sử dụng các thiết bị điện. Câu 17. Khi dũa không cần thực hiện thao tác nào? A. Đẩy dũa tạo lực cắt. B. Kéo dũa về tạo lực cắt. C. Kéo dũa về không cần cắt. D. Điều khiển lực ấn của hai tay cho dũa đựợc thăng bằng.
  8. Câu 18. Xác định xem tình huống nào trong các tình huống sau đây không đảm bảo về an toàn điện: A. Thợ điện trèo lên cột điện để sửa điện sau khi thực điện đủ các biện pháp an toàn điện. B. Dùng tay trần cầm dây điện hở để sửa chữa. C. Cắt nguồn điện trước khi sửa chữa. D. Dùng bút thử điện kiểm tra các vị trí xung quanh thiết bị điện trước khi sửa chữa. Câu 19. Dụng cụ nào sau đây không phải là dụng cụ bảo vệ an toàn điện A. Tua vít điện B. Bút thử điện. C. Nam châm điện. D. Kìm điện. Câu 20. Hành động nào sau đây là đúng là gặp người bị tai nạn điện: A. Dùng tay kéo nạn nhân ra khỏi vị trí bị tai nạn. B. Tìm người trợ giúp. C. Đưa người bị tai nạn đi cấp cứu ngay mà không cần sơ cứu. D. Tìm cách an toàn để tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện, sơ cứu và nhanh chóng đưa người bị nạn đến cơ sở y tế gần nhất. B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) a. So sánh đặc điểm của vật liệu chất dẻo nhiệt và chất dẻo nhiệt rắn. b. Để đảm bảo an toàn khi dũa, em cần lưu ý gì? Câu 2. (1,0 điểm) Cho bộ truyền bánh đai. Bánh dẫn có đường kính D 1 = 72 cm, quay với tốc độ n1 = 120 vòng/phút. Bánh bị dẫn có tốc độ quay n 2 = 360 vòng/phút. Tính tỉ số truyền i của bộ truyền đai và đường kính bánh bị dẫn. Câu 3. (1,25 điểm) Nêu các biện pháp đảm bảo an toàn điện khi sửa chữa các thiết bị điện? Câu 4. (0,75 điểm) Một bạn học sinh đang thả diều thì diều bị đứt dây, bay vào trạm biến áp. Bạn học sinh này định trèo qua hàng rào bảo vệ để vào trạm biến áp lấy diều. Theo em, bạn học sinh đó có nên làm vậy không? Vì sao? - HẾT -
  9. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS KIM LAN MÔN: CÔNG NGHỆ 8 ĐỀ SỐ 2 NĂM HỌC: 2023 - 2024 (Đề thi có 3 trang) Thời gian làm bài: 45 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Đặc điểm của kim loại đen là: A. Cứng, chắc, có từ tính và dễ bị gỉ sét. B. Không bị oxi hóa, ít bị mài mòn. C. Có tính chống ăn mòn, dễ gia công. D. Có độ bền cao, chịu được nhiệt độ cao. Câu 2. Hình trụ được tạo thành như thế nào? A. Quay một hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông. B. Quay một hình tam giác đều một vòng quanh một cạnh của tam giác đó. C. Quay một hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định. D. Quay một nửa hình tròn một vòng quanh đường kính của nửa đường tròn đó. Câu 3. Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí? A. Tính dẫn điện. B. Tính cứng. C. Tính dẫn nhiệt. D. Tính chịu axit. Câu 4. Bản vẽ mặt cắt có vai trò như thế nào? A. Thể hiện cách bố trí cửa đi, cửa sổ, cửa ra vào và các kích thước chiều rộng của chúng. B. Thể hiện độ cao từng tầng, cầu thang, chiều cao, cửa đi, cửa sổ,... C. Thể hiện cách bố trí và diện tích các phòng. D. Thể hiện hình dạng mặt trước của ngôi nhà, các bộ phận chính của mặt trước. Câu 5. Cho biết yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ chi tiết dưới đây là gì? A. Làm tù cạnh và mạ kẽm. B. Tỉ lệ 2:1. C. Vật liệu thép. D. Đường kính nhỏ là 22 cm. Câu 6. Hình chiếu vuông góc của vật thể theo hướng chiếu từ trên lên mặt phẳng hình chiếu bằng được gọi là A. Hình chiếu cạnh. B. Hình chiếu đứng.
  10. C. Hình chiếu bằng. D. Hình chiếu trên. Câu 7. Bộ truyền động đai thường được ứng dụng trong các loại máy móc nào? A. Máy khâu. B. Xe máy. C. Hộp số xe máy. D. Máy nâng chuyển. Câu 8. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến và ngược lại là nội dung của cơ cấu biến đổi chuyển động nào? A. Cơ cấu tay quay con trượt. B. Cơ cấu tay quay thanh lắc. C. Cơ cấu bánh răng - thanh trượt. D. Cơ cấu bánh răng - con lắc. Câu 9. Lõi dây điện có thể được làm từ vật liệu nào sau đây? A. Sắt B. Nhựa C. Cao su D. Nhôm. Câu 10. Để đo độ dài các chi tiết có kích thước lớn hơn 1 000 mm, em sẽ dùng dụng cụ nào sau đây? A. Thước lá B. Thước cặp C. Ê ke D. Thước cuộn. Câu 11. Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i? A. 2,5 B. 0,4 C. 1,5 D. 2,2 Câu 12. Người lao động trong lĩnh vực cơ khí không đòi hỏi có phẩm chất nào? A. Chịu được áp lực công việc cao. B. Có niềm yêu thích với con chữ. C. Cẩn thận, kiên trì, yêu thích công việc, đam mê máy móc và kĩ thuật. D. Tuân thủ tuyệt đối an toàn lao động. Câu 13. Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu? A. Đục B. Dũa C. Búa D. Cưa Câu 14. Để trở thành một kĩ thuật viên cơ khí hàng không, em có thể theo học tại đơn vị đào tạo nào dưới đây? A. Đại học Nông Nghiệp B. Học viện Báo chí và Tuyên truyền. C. Đại học Sư phạm. D. Học viện Bách khoa. Câu 15. Tai nạn điện là gì? A. Tai nạn điện là tai nạn xảy ra trong quá trình sản xuất các thiết bị điện. B. Tai nạn điện là tai nạn xảy ra do tác động của dòng điện gây nguy hiểm đến sức khỏe và tính mạng của con người. C. Tai nạn điện là tai nạn xảy ra khi lắp đặt các thiết bị điện. D. Tai nạn điện là tai nạn xảy ra trong quá trình sử dụng các thiết bị điện. Câu 16. Khi dũa không cần thực hiện thao tác nào? A. Kéo dũa về tạo lực cắt. B. Đẩy dũa tạo lực cắt. C. Kéo dũa về không cần cắt. D. Điều khiển lực ấn của hai tay cho dũa đựợc thăng bằng. Câu 17. Xác định xem tình huống nào trong các tình huống sau đây không đảm bảo về an toàn điện: A. Thợ điện trèo lên cột điện để sửa điện sau khi thực điện đủ các biện pháp an toàn điện. B. Cắt nguồn điện trước khi sửa chữa. C. Dùng tay trần cầm dây điện hở để sửa chữa. D. Dùng bút thử điện kiểm tra các vị trí xung quanh thiết bị điện trước khi sửa chữa.
  11. Câu 18. Hành động nào sau đây là đúng là gặp người bị tai nạn điện: A. Dùng tay kéo nạn nhân ra khỏi vị trí bị tai nạn. B. Tìm người trợ giúp. C. Đưa người bị tai nạn đi cấp cứu ngay mà không cần sơ cứu. D. Tìm cách an toàn để tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện, sơ cứu và nhanh chóng đưa người bị nạn đến cơ sở y tế gần nhất. Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi cưa? A. Lưỡi cưa căng vừa phải, không sử dụng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm vỡ. B. Kẹp vật cưa đủ chặt. C. Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn. D. Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vì mạt cưa dễ bắn vào mắt. Câu 20. Dụng cụ nào sau đây không phải là dụng cụ bảo vệ an toàn điện A. Công tơ điện B. Bút thử điện. C. Tua vít điện D. Kìm điện. B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) a. So sánh đặc điểm của vật liệu chất dẻo nhiệt và chất dẻo nhiệt rắn. b. Để đảm bảo an toàn khi cưa, em cần lưu ý gì? Câu 2. (1,0 điểm) Cho bộ truyền bánh đai. Bánh dẫn có đường kính D 1 = 48 cm, quay với tốc độ n1 = 100 vòng/phút. Bánh bị dẫn có tốc độ quay n 2 = 300 vòng/phút. Tính tỉ số truyền i của bộ truyền đai và đường kính bánh bị dẫn. Câu 3. (1,25 điểm) Nêu các biện pháp đảm bảo an toàn điện khi sử dụng các thiết bị điện? Câu 4. (0,75 điểm) Một bạn học sinh đang chơi đá bóng thì sút quả bóng vào khu vực hàng rào bảo vệ của trạm biến áp. Bạn học sinh này định trèo qua hàng rào bảo vệ để vào trạm biến áp lấy quả bóng. Theo em, bạn học sinh đó có nên làm vậy không? Vì sao? - HẾT -
  12. PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TRƯỜNG THCS KIM LAN MÔN: CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC: 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ SỐ 1: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 1-A 2-A 3-C 4-B 5 -A 6-B 7 -A 8-C 9-A 10 - B 11 - C 12 - B 13 - C 14 - D 15 - A 16 - A 17 - B 18 - B 19 - C 20 - D B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 1 a. So sánh: (2,0 - Chất dẻo nhiệt: Nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ; dẻo, không dẫn 0,5 điểm điểm) điện, không bị oxi hóa, ít bị hóa chất tác dụng, dễ phai màu và có khả năng tái chế. - Chất dẻo nhiệt rắn: Chịu được nhiệt độ cao, có độ bền cao, 0,5 điểm không dẫn điện, không dẫn nhiệt. b. Khi dũa cần chú ý: - Sử dụng bảo hộ an toàn lao động khi dũa. 0,25 điểm - Bàn nguội phải chắc chắn, phôi dũa phải được kẹp đủ chặt. 0,25 điểm - Sử dụng dũa đảm bảo yêu cầu kĩ thuật. 0,25 điểm - Không dùng miệng thổi phoi, tránh phoi bắn vào mắt. 0,25 điểm Câu 2 Áp dụng công thức tính tỉ số truyền động: (1,0 i= = điểm) →i== D2 = i. D1 = . 72 = 24 (cm) 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 3. Các biện pháp đảm bảo an toàn điện khi sửa chữa các thiết bị (1,25 điện là: điểm) - Cắt nguồn điện và treo biển thông báo trước khi sửa chữa. - Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ và dụng cụ bảo vệ an toàn điện cho mỗi công việc. Câu 4. Theo em, bạn học sinh đó không nên làm vậy vì điều này vi (0,75 phạm khoảng cách bảo vệ an toàn đối với lưới điện cao áp và điểm) trạm biến áp. Khi tiếp xúc gần với lưới điện cao áp sẽ gây ra hiện tượng phóng điện trong không khí gây tai nạn điện cho con người. ĐỀ SỐ 2:
  13. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 1-A 2-C 3-B 4-B 5 -A 6-C 7 -A 8-A 9-D 10 - D 11 - B 12 - B 13 - B 14 - D 15 - B 16 - A 17 - C 18 - D 19 - C 20 - A B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 1 a. So sánh: (2,0 - Chất dẻo nhiệt: Nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ; dẻo, không dẫn 0,5 điểm điểm) điện, không bị oxi hóa, ít bị hóa chất tác dụng, dễ phai màu và có khả năng tái chế. - Chất dẻo nhiệt rắn: Chịu được nhiệt độ cao, có độ bền cao, không 0,5 điểm dẫn điện, không dẫn nhiệt. b. Khi cưa cần chú ý: - Sử dụng bảo hộ an toàn lao động khi cưa. 0,25 điểm - Kẹp chặt phôi. 0,25 điểm - Lưỡi cưa căng vừa phải, dùng cưa đảm bảo kĩ thuật. - Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa nhẹ hơn và đỡ vật tránh rơi vào 0,25 điểm chân. 0,25 điểm - Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vào mạch cưa vì mạt cưa dễ bắn vào mắt Câu 2 Áp dụng công thức tính tỉ số truyền động: (1,0 i= = điểm) →i== D2 = i. D1 = . 48 = 16 (cm) 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 3. Các biện pháp đảm bảo an toàn điện khi sử dụng các thiết bị điện: (1,25 - Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện trước khi sử dụng. điểm) - Thực hiện nối đất cho các đồ dùng điện có vỏ kim loại thường xuyên tiếp xúc như bình nước nóng, máy giặt, tủ lạnh,… bằng cách nối vỏ trực tiếp hoặc sử dụng các ổ cắm có chân tiếp đất. - Không vi phạm an toàn với lưới điện cao áp và trạm biến áp. - Sử dụng các thiết bị đóng, cắt bảo vệ chống quá tải chống rò điện. Câu 4. Theo em, bạn học sinh đó không nên làm vậy vì điều này vi phạm (0,75 khoảng cách bảo vệ an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến điểm) áp. Khi tiếp xúc gần với lưới điện cao áp sẽ gây ra hiện tượng phóng điện trong không khí gây tai nạn điện cho con người.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1