intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước

  1. Trường THCS Lê Đình Chinh KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 Họ và tên:………………………………. MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP: 8 Lớp:…………………………………….. Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào phần bài làm. Câu 1: Kích thước khổ giấy A3 trong vẽ kỹ thuật là A. 189 x 841. B. 841 x 594. C. 594 x 420. D. 420 x 297. Câu 2: Hình chiếu vuông góc của vật thể theo hướng chiếu từ trên lên mặt phẳng hình chiếu bằng được gọi là gì? A. Hình chiếu bằng. B. Hình chiếu đứng. C. Hình chiếu cạnh. D. Mặt phẳng hình chiếu bằng. Câu 3: Bản vẽ chi tiết gồm mấy nội dung? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4: Trình tự đọc của bản vẽ chi tiết nào sau đậy là đúng? A. Khung tên→ Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật. B. Khung tên→ Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật→ Hình biểu diễn. C. Khung tên→ Yêu cầu kỹ thuật→ Hình biểu diễn → Kích thước. D. Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật →Khung tên. Câu 5: Bản vẽ lắp gồm có những nội dung nào? A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước. B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước. D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. Câu 6: Trình tự đọc bản vẽ lắp nào sau đây là đúng? A. Khung tên  Kích thước  Hình biểu diễn  Yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên  Bảng kê  Hình biểu diễn  Kích thước  Phân tích các chi tiết  Tổng hợp. C. Khung tên  Kích thước  Hình biểu diễn  Phân tích các chi tiết  Bảng kê  Tổng hợp. D. Khung tên  Hình biểu diễn  Kích thước  Yêu cầu kĩ thuật. Câu 7: Bản vẽ nhà có công dụng A. dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. B. dùng để thiết kế và lắp ráp sản phẩm. C. dùng để thiết kế và thi công nhà. D. chỉ dùng để chế tạo máy. Câu 8: Hinh bên là kí hiệu của bộ phận nào trong ngôi nhà? A. Cửa đơn đi một cánh. C. Cửa sổ đơn. B. Cửa sổ kép. D. Cửa đơn đi hai cánh.
  2. Câu 9: Trình tự đọc của bản vẽ nhà nào sau đây là đúng? A. Khung tên→ Yêu cầu kỹ thuật→ Hình biểu diễn → Kích thước. B. Khung tên→ Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật→ Hình biểu diễn. C. Khung tên→ Hình biểu diễn → Kích thước → Các bộ phận. D. Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật →Khung tên. Câu 10: Vật liệu phi kim loại được sử dụng phổ biến trong cơ khí là A. kim loại màu. B. kim loại đen. C. chất dẻo, cao su. D. vật liệu tổng hợp. Câu 11: Vật liệu nào sau đây thuộc nhóm vật liệu kim loại? A.Thủy tinh. B. Chất dẻo. C. Cao su. D. Thép. Câu 12: Nhóm vật liệu nào sau đây thuộc vật liệu kim loại ? A. Thép, cao su, gang. B. Sắt, thép, đồng. C. Sắt, gốm, chất dẻo. D. Sứ, thép, cao su. Câu 13: Kim loại nào sau đây thuộc kim loại đen? A. Nhôm và sắt. B. Sắt và hợp kim nhôm. C. Thép và gang. D. Nhôm và đồng. Câu 14: Hình chóp đều được bao bởi các hình gì? A. Đa giác đều và tam giác cân. B. Hình chữ nhật và đa giác đều. C. Hình chữ nhật và hình tròn. D. Hình chữ nhật và tam giác đều. Câu 15: Thép là vật liệu có thành phần chính gồm săt và A. dầu mỏ. B. nickel. C. cacbon. D. gang. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16: (1 điểm) Hãy vẽ các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng của vật thể sau
  3. Câu 17: (1 điểm) Em hãy mô tả trình tự đọc bản vẽ nhà. ... ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. Câu 18: (1 điểm) Trình bày nguyên lí hoạt động của bộ truyền động đai ... ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ... ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Câu 19: (1,0 điểm) Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ... ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
  4. Câu 20: (1,0 điểm) Hãy kể tên 3 vật dụng trong gia đình có sử dụng các vật liệu cơ khí và gọi tên các vật liệu đó. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. I. TRẮC NGHIỆM. (5,00 điểm). Trả lời đúng 1 câu 0,33 điểm; đúng 2 câu 0,67 điểm; đúng 3 câu 1,00 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/ÁN D A C A A B C D C C D B C A C II/ TỰ LUẬN. (5, điểm) Câu Đáp án Điểm 16 Vẽ mỗi hình chiếu đúng hình dạng, vị trí và kích thước 0,5 h d 0.5 17 Trình tự đọc 1. Khung tên 2. Hình biểu diễn 1,0 3. Kích thước 4. Các bộ phận 18 a) HS nêu đúng nguyên lí hoạt động của bộ truyền động đai Khi bánh dẫn 1 (đường kính D 1) quay với tốc độ n1 (vòng/phút), nhờ lực ma sát giữa dây đai và hai bánh đai, bánh bị dẫn 2 (đường kính D 2) sẽ quay với 1.0 tốc độ n2 (vòng/phút), tỉ số truyền i được xác định bởi công thức: i = n1/n2 = D2/D1 hay n2 = n1 x D1/D2 i > 1 bánh dẫn quay nhanh hơn bánh bị dẫn và ngược lại
  5. 19 - i = z2/z1 Thay số và ta có i = 20/50= 0,4 1.0 - Chi tiết bánh dẫn quay chậm hơn bánh bị dẫn vì tỉ số truyền nhỏ hơn 1 20 Một số vật dụng trong gia đình: 0.33 - Rổ nhựa: chất dẻo nhiệt 0.33 - Găng tay cao su: cao su 0.33 - xoong nồi: nhôm * Đối với em KTTT: - chỉ cần đúng 15 câu trắc nghiệm(7,5đ) - hoàn thành câu 17(2,5đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2