
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành
lượt xem 2
download

“Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - MÔN CÔNG NGHỆ 8 Mức độ nhận thức T Nội dung Vận dụng Tổng số câu Điểm Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng T kiến thức cao số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Tiêu chuẩn bản vẽ kĩ thuật thuật (1 tiết) Hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện, khối 2 2 1,0 tròn xoay. (3 tiết) 1 Vẽ kĩ thuật Hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. (1 tiết) Bản vẽ chi tiết. (2 tiết) 1 1 0,5 Bản vẽ lắp. (2 tiết) 1 1 0,5 Bản vẽ nhà. (2 tiết) 1 1 0,5 Vật liệu cơ khí. (2 tiết) 1 1 1 1 2,5 2 Cơ khí Cơ cấu truyền và biến đổi 2,0 2 1 2 1 chuyển động. (3 tiết) Gia công cơ khí bằng tay (3 2,5 1 1 1 1 tiết) Ngành nghề trong lĩnh vực 0,5 1 1 cơ khí (2 tiết) Số câu 8 2 1 1 1 10 3 10 Điểm số 4,0 3,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10 Tổng số điểm 7,0 3,0 5,0 5,0 10
- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8 Số câu hỏi TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá theo mức độ nhận thức thức thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 Vẽ kĩ thuật 1.1 Tiêu chuẩn Nhận biết: bản vẽ kĩ thuật - Gọi tên được các loại khổ giấy. - Nêu được một số loại tỉ lệ. - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. Thông hiểu: - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. 1.2. Hình chiếu Nhận biết: vuông góc của - Trình bày khái niệm hình chiếu. một số khối đa - Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. C1 diện, khối tròn - Nhận dạng được các khối đa diện. xoay - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện C2 thường gặp. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp. - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa diện, tròn xoay thường gặp. Thông hiểu - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật
- - Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. 1.3. Hình Nhận biết: chiếu vuông góc - Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn của vật thể đơn giản. giản - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. - Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản Vận dụng cao: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. - Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật. 1.4. Bản vẽ chi Nhận biết: tiết - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chi C3 tiết. - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước 1.5. Bản vẽ lắp Nhận biết: - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp C4
- - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước. 1.6. Bản vẽ nhà Nhận biết: C5 - Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. - Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà. - Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. Thông hiểu: Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước. 2. Cơ khí 2.1. Vật liệu cơ Nhận biết: C6 khí - Kể tên được một số vật liệu thông dụng. Thông hiểu - Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông dụng. Vận dụng: Nhận biết được một số vật liệu thông dụng. II. C2 2.2 Cơ cấu Nhận biết: truyền và biến - Trình bày được nội dung cơ bản của truyền và biến đổi C7 đổi chuyển động chuyển động. - Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu truyền và biến C8 đổi chuyển động. Trình bày được nguyên lí làm việc của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động Thông hiểu
- - Mô tả được quy trình tháo lắp một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. Vận dụng : - Tháo lắp được một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. Vận dung cao: Tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền và biến đổi II. C3 chuyển động. 2.3. Gia công cơ Nhận biêt: khí bằng tay - Kể tên được một số dụng cụ gia công cơ khí bằng tay. - Trình bày được một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay. - Trình bày được quy trình gia công cơ khí bằng tay. Thông hiểu: C10 - Mô tả được các bước thực hiện một số phương pháp gia II. C1 công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay. Vận dụng: Thực hiện được một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay. 2.4. Ngành nghề Nhận biết: trong lĩnh vực - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề cơ khí phổ biến trong lĩnh vực cơ khí. Thông hiểu: Nhận biết được sự phù hợp của bản thân đối với một số C9 ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí. Tổng
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KỲ I_NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP: 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề: A I. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Hình chiếu vuông góc của vật thể theo hướng chiếu từ trên lên mặt phẳng hình chiếu bằng được gọi là gì? A. Hình chiếu bằng. B. Hình chiếu đứng. C. Hình chiếu cạnh. D. Mặt phẳng hình chiếu bằng. Câu 2. Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật là hình gì? A. Hình tam giác. B. Hình tròn. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông. Câu 3. Bản vẽ chi tiết có công dụng là dùng để A. chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. B. thiết kế và lắp ráp sản phẩm. C. thiết kế và thi công nhà. D. lắp ráp và sử dụng sản phẩm. Câu 4. Bản vẽ lắp gồm có những nội dung nào? A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước. B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước. D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. Câu 5. Khi đọc bản vẽ nhà, trình tự đọc nào sau đây là đúng? A. Khung tên Kích thước Hình biểu diễn Yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên Bảng kê Kích thước Hình biểu diễn Các bộ phận. C. Khung tên Hình biểu diễn Phân tích các chi tiết Các bộ phận. D. Khung tên Hình biểu diễn Kích thước Các bộ phận. Câu 6. Vật liệu kim loại đen gồm A. thép và đồng. B. thép và gang. C. đồng và nhôm. D. đồng, nhôm và hợp kim của chúng. Câu 7. Nhiệm vụ của các bộ truyền chuyển động là gì? A. Chỉ truyền tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy. B. Chỉ biến đổi tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy. C. Biến đổi từ một chuyển động ban đầu thành các chuyển động khác. D. Truyền và biến đổi tốc độ giữa các bộ phận của máy đặt xa nhau. Câu 8. Cơ cấu tay quay con trượt không có bộ phận nào dưới đây? A. Thanh truyền. B. Tay quay. C. Thanh lắc. D. Giá đỡ. Câu 9. Phẩm chất cần có của người lao động trong lĩnh vực cơ khí là A. có tính kiên trì, quan sát tốt, tỉ mỉ, cẩn thận để thực hiện những công việc yêu cầu độ chính xác cao. B. thực hiện công việc nhanh, không yêu cầu độ chính xác cao. C. yêu thích và có năng khiếu trong việc chế tạo máy móc, thiết bị cơ khí trong thời gian ngắn. D. có tính kiên trì, tỉ mỉ, sản phẩm tạo thành không cần độ chính xác cao. Câu 10. Khi dũa không cần thực hiện thao tác nào? A. Đẩy dũa tạo lực cắt. B. Kéo dũa về tạo lực cắt.
- C. Kéo dũa về không cần cắt. D. Điều khiển lực ấn của hai tay cho dũa được thăng bằng. II. Phần tự luận: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Quan sát hình dưới đây và mô tả cách cầm đục và búa khi gia công một chi tiết. Câu 2. (2,0 điểm). Thép và cao su là hai vật liệu cơ khí thông dụng được dùng phổ biến trong cơ khí. Em hãy nêu đặc điểm và ứng dụng của hai vật liệu đó. Câu 3. (1,0 điểm) Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết đĩa nào quay nhanh hơn? Vì sao? ---------------------Hết---------------------
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KỲ I_NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP: 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề: B I. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Hình chiếu vuông góc của vật thể theo hướng chiếu từ trái lên mặt phẳng hình chiếu cạnh được gọi là gì? A. Hình chiếu bằng. B. Hình chiếu đứng. C. Hình chiếu cạnh. D. Mặt phẳng hình chiếu bằng. Câu 2. Hình chiếu bằng của hình trụ là hình gì? A. Hình tam giác. B. Hình tròn. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông. Câu 3. Khi đọc bản vẽ chi tiết thì nội dung nào được đọc trước? A. Hình biểu diễn. B. Kích thước. C. Yêu cầu kĩ thuật. D. Khung tên. Câu 4. Khi đọc bản vẽ lắp, trình tự nào sau đây là đúng? A. Khung tên Kích thước Hình biểu diễn Yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên Bảng kê Hình biểu diễn Kích thước Phân tích các chi tiết Tổng hợp. C. Khung tên Kích thước Hình biểu diễn Phân tích các chi tiết Bảng kê Tổng hợp. D. Khung tên Hình biểu diễn Kích thước Yêu cầu kĩ thuật. Câu 5. Bản vẽ nhà có công dụng là dùng để A. chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. B. thiết kế và lắp ráp sản phẩm. C. thiết kế và thi công nhà. D. lắp ráp và sử dụng sản phẩm. Câu 6. Vật liệu kim loại màu gồm A. thép và đồng. B. thép và gang. C. đồng và nhôm. D. đồng, nhôm và hợp kim của chúng. Câu 7. Biến đổi chuyển động là cơ cấu A. biến đổi từ một chuyển động ban đầu thành các chuyển động khác. B. truyền tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy. C. truyền chuyển động từ vật dẫn tới vật bị dẫn nhờ lực ma sát. D. truyền và biến đổi tốc độ giữa các bộ phận của máy đặt xa nhau. Câu 8. Cơ cấu tay quay thanh lắc không có bộ phận nào? A. Thanh truyền. B. Con trượt. C. Tay quay. D. Giá đỡ. Câu 9. Yêu cầu riêng đối với kĩ thuật viên cơ khí là: A. Có kĩ năng lập quy trình công nghệ để gia công chi tiết cơ khí. B. Có kĩ năng phân công công việc trong phân xưởng cơ khí. C. Có kĩ năng sửa chữa, lắp ráp máy móc, thiết bị. D. Có kĩ năng đọc và phân tích bản vẽ cơ khí. Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tư thế đứng của người cưa khi gia công chi tiết? A. Đứng thẳng. B. Đứng thật thoải mái C. Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước. D. Khối lượng cơ thể tập trung vào 2 chân.
- II. Phần tự luận: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Quan sát hình dưới đây và mô tả cách cầm dũa và thao tác dũa. Câu 2. (2,0 điểm Đồng và cao su là hai vật liệu cơ khí thông dụng được dùng phổ biến trong cơ khí. Em hãy nêu đặc điểm và ứng dụng của hai vật liệu đó. Câu 3. (1,0 điểm) Một cơ cấu truyền động ăn khớp với bánh dẫn có 12 răng, bánh bị dẫn có 36 răng. Hãy tính tỉ số truyền động của cơ cấu này và cho biết bánh nào quay nhanh hơn? Vì sao? ---------------------Hết---------------------
- KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. (ĐỀ A) I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C A A D B D C A B HSKTTT: Câu 5: 1,0 điểm. Câu 9: 1,0 điểm. Các câu còn lại trả lời đúng đạt 0,5 điểm. II. Tự luận (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Cách cầm đục và búa: - Cách cầm đục: vị trí tay cầm cách đầu tròn của đục 20 đến 30 mm; chụm tay cầm/giữ đục bằng ngón cái cùng ba ngón (ngón giữa, ngón áp út, ngón út) trong khi đó ngón cái cầm hờ. (0,75 điểm) - Cách cầm búa: vị trí cầm cách đầu cán búa 20 - 30 mm; cầm búa theo cách nắm lòng bàn tay: giữ búa bằng ngón cái và 4 ngón còn lại. (0,75 điểm) - Tay thuận cầm búa, tay còn lại cầm đục. (0,5 điểm) Câu 2. (2,0 điểm). Vật liệu Đặc điểm Ứng dụng 1. Thép - Thường có màu trắng sáng, - Làm chi tiết máy, máy công cứng, dẽo, dễ gia công, dễ bị nghiệp, nông nghiệp, trong xây oxi hóa chuyển thành màu nâu. dựng, cầu đường,… các vật (0,5 điểm) dụng trong gia đình như khóa cửa, đinh vít,… (0,5 điểm) 2. Cao su - Có tính đàn hồi cao, khả năng - Làm săm, lốp, ống dẫn, đai giảm chấn tốt, cách điện và truyền, vòng đệm,… (0,5 điểm) cách âm tốt. (0,5 điểm) Câu 3. (1,0 điểm) Tóm tắt: Z1 = 50 răng Z2 = 20 răng Tính i=? Chi tiết nào quay nhanh hơn? Vì sao? Tóm tắt đúng: 0,25 điểm Giải: 𝑍2 20 Ta có i = = = 0,4. (0,5 điểm) 𝑍1 50 Vì i = 0,4 < 1 nên đĩa líp quay nhanh hơn đĩa xích.( 0,25 điểm)
- KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. (ĐỀ B) I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B D B C D A B A C HSKTTT: Câu 5: 1,0 điểm. Câu 9: 1,0 điểm. Các câu còn lại trả lời đúng đạt 0,5 điểm. II. Tự luận (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Cách cầm dũa và thao tác dũa: - Cách cầm dũa: +Tay thuận cầm cán dũa hơi ngửa lòng bàn tay, tay còn lại đặt úp hẳn lên đầu dũa. (0,5 điểm) - Thao tác dũa: + Khi dũa phải thực hiện hai chuyển động: một là đẩy dũa tạo lực cắt, khi đó hai tay ấn xuống, điều khiển lực ấn của hai tay cho dũa được thăng bằng; hai là khi kéo dũa về không cần cắt, kéo nhanh, nhẹ nhàng. (1,5 điểm) Câu 2. Vật liệu Đặc điểm Ứng dụng 1. Đồng - Có màu vàng hoặc đỏ, mềm, - Làm dây dẫn điện, chi tiết dễ kéo dài, dễ dát mỏng, có máy như bạc trượt, các chi tiết tính chống mài mòn cao, dẫn gia dụng như vòng đệm, vòi điện và dẫn nhiệt tốt, ít bị oxy nước, các chi tiết tiếp xúc trong hóa trong môi trường. đồ điện,… (0,5 điểm) (0,5 điểm) 2. Cao su - Có tính đàn hồi cao, khả năng - Làm săm, lốp, ống dẫn, đai giảm chấn tốt, cách điện và truyền, vòng đệm,… (0,5 điểm) cách âm tốt. (0,5 điểm) Câu 3. (1,0 điểm) Tóm tắt: Z1 = 12 răng Z2 = 36 răng Tính i=? Chi tiết nào quay nhanh hơn? Vì sao? Tóm tắt đúng: 0,25 điểm Giải: 𝑍2 36 Ta có i = = = 3. (0,5 điểm) 𝑍1 12 Vì i = 3 > 1 nên bánh dẫn quay nhanh hơn bánh bị dẫn. (0,25 điểm)

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1484 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1093 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1307 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1210 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1372 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1176 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1189 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1190 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1136 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1300 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1058 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1143 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1051 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1010 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
976 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
954 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
