Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8-2023-2024 % Tổng tổng điểm stt Nội dung kiến thức Vận Nhận Thông Vận dụng Số CH biết hiểu dụng cao Câu Câu Câu Câu Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL hỏi hỏi hỏi hỏi 1.1. -Vẽ kĩ Hình thuật chiếu 1 C4 1 C17 1 1 2,33 vuông góc. 1 1.2.Bả n vẽchi tiết, bản vẽ 1 C2 2 C1,C3 3 1 lắp, bản vẽ nhà. 2.1. Vật C5,C6, 3 2 1 2,66 liệu cơ C16 khí 2.2. Truyền -Cơ 2 và biến C7,C9, khí 1 C8 3 1 C18 4 1 2,33 đổi C10 chuyển động 2.3.Gia C14,C1 C11,C1 công 2 3 5 1,66 5 2,C13 cơ khí
- Tổng 7 9 1 1 15 3 10đ Tỉ lệ 40 30 20 10 50 50 100 (%) Tỉ lệ chung (%) 70 100 BẢNGĐẶCTẢĐỀKIỂMTRA CUỐI HỌC KỲ I MÔNCÔNGNGHỆ LỚP8-2023-2024 Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng Stt thức thức cần kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đánh giá 1 Vẽ kĩ thuật 1.1. hình -Thông hiểu: chiếu vuông +Hiểu được 1 (C4) góc nếu đặt hình trụ có mặt đáy song song với một mặt phẳng hình 1(C17) chiếu nào đó thì hình chiếu của nó trên mặt phẳng hình chiếu đó và các các mặt phẳng
- hình chiếu còn lại có hình dạng gì? -Vận dụng: +Vẽ được bản vẽ gồm hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể đúng theo tỉ lệ đã cho. -Nhận biết: 1(C2) +Biết được các nội dung của bản vẽ lắp. 2 -Thông hiểu: (C1,C3) 1.2.Bản vẽ kĩ +Hiểu được thuật công dụng của bản vẽ chi tiết. +Hiểu được trình tự đọc của bản vẽ nhà. 2 Cơ khí 2.1.Vật liệu cơ -Nhận biết: 3 khí +Biết được tỉ (C5,C6, C16) lệ carbon có trong thép, gang. +Biết được các tính chất của kim loại màu. +Nêu được đặc điểm và ứng dụng của đồng và hợp kim
- đồng. 2.2.Truyền và -Nhận biết: 1(C8) 3(C7, biến đổi +Biết được cấu C9,C10) chuyển động tạo của cơ cấu tay quay thanh lắc. -Thông hiểu: +Hiểu được nhiệm vụ của các bộ truyền chuyển động. +Hiểu được 1 các dạng (C18) chuyển động của các bộ phận trong cơ cấu tay quay con trượt. +Hiểu được xe tự đẩy là ứng dụng cơ cấu biến chuyển động lắc thành chuyển động quay. -Vận dụng: +Vận dụng công thức để tính tỉ số truyền trong cơ cấu “Truyền động xích” của xe đạp. Từ đó cho biết đĩa xích hay đĩa líp quay nhanh
- hơn và nhanh hơn bao nhiêu lần. -Nhận biết: 2 3(C11, +Nhận biết (C14,C15) C12,C13) dụng cụ cơ khí nào dùng để đo đường kính trong, đường kính ngoài, chiều sâu của lỗ. +Biết được những điểm cần chú ý trong “An toàn khi đục” 2.3.Gia công -Thông hiểu: cơ khí bằng +xác định tay được ngành nào thuộc lĩnh vực cơ khí. +Hiểu được một số yêu cầu của người lao động trong lĩnh vực cơ khí. +Hiểu được dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu. 3 Tổng 7 9 1
- TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8- 2023-2024 ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG VÀ GHI VÀO PHẦN BÀI LÀM. Câu 1. Bản vẽ chi tiết có công dụng là gì? A. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. B. Dùng để thiết kế và lắp ráp sản phẩm. C. Dùng để thiết kế và thi công nhà. D. Chỉ dùng để chế tạo chi tiết máy. Câu 2. Bản vẽ lắp gồm có những nội dung nào? A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước. B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước. D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. Câu 3. Trình tự đọc bản vẽ nhà: A. Khung tên Hình biểu diễn Kích thước Các bộ phận. B. Khung tên Kích thước Hình biểu diễn Các bộ phận. C. Hình biểu diễn Khung tên Kích thước Các bộ phận. D. Hình biểu diễn Kích thước Khung tên Các bộ phận. Câu 4. Nếu mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh sẽ có hình dạng nào? A . Hình tam giác cân và hình tròn. B. Hình chữ nhật và hình tròn. C. Đều là các hình tròn. D. Đều là hình chữ nhật. Câu 5: Thép có tỉ lệ cacbon: A.< 2,14% B. ≤ 2,14% C. > 2,14% D. ≥ 2,14% Câu 6: Đâu không phải là tính chất của kim loại màu? A. Dễ kéo dài, dễ dát mỏng. B. Ít bị oxi hóa.C. Nhiệt độ nóng chảy thấp.D. Dẫn điện tốt. Câu 7. Nhiệm vụ của các bộ truyền chuyển động là gì? A.Chỉ truyền tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy. B.Chỉ biến đổi tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy. C.Biến đổi từ một chuyển động ban đầu thành các chuyển động khác. D.Truyền và biến đổi tốc độ giữa các bộ phận của máy đặt xa nhau. Câu 8. Cơ cấu tay quay thanh lắc bao gồm: A. Bàn đạp, thanh truyền, vô lăng dẫn và giá đỡ. B. Tay quay, thanh truyền, thanh lắc và giá đỡ. C. Bàn đạp, thanh truyền, thanh lắc và giá đỡ. D. Tay quay, thanh truyền, thanh lắc. Câu 9. Các dạng chuyển động của cơ cấu tay quay con trượt là gì? A. Tay quay và con trượt cùng chuyển động tịnh tiến. B. Tay quay và con trượt cùng chuyển động quay. C. Con trượt chuyển động quay, tay quay chuyển động tịnh tiến.
- D. Tay quay chuyển động quay, con trượt chuyển động tịnh tiến. Câu 10: Xe tự đẩy của người khuyết tật là ứng dụng của cơ cấu biến đổi chuyển động nào? A. biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến. B. biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay. C. biến chuyển động quay thành chuyển động lắc. D. biến chuyển động lắc thành chuyển động quay. Câu 11: Một số nghề nghiệp phổ biến thuộc lĩnh vực cơ khí gồm: A. kĩ sư cơ khí, kĩ thuật viên nông nghiệp, thợ cơ khí và sửa chữa máy móc,... B. kĩ sư cơ khí, kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí, thợ cơ khí và sửa chữa máy móc,... C. kĩ sư cơ khí, kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí, thợ cơ khí , thợ sửa đồ dùng điện gia dụng,... D. kĩ sư điện tử, kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí, thợ cơ khí và sửa chữa máy móc,... Câu 12: Một sốyêu cầu của người lao động trong lĩnh vực cơ khí là: A. Biết đọc bản vẽ kĩ thuật. B. Biết phân tích yêu cầu kĩ thuật. C. Biết sử dụngcác phần mềm phục vụ thiết kế.D. Cả A, B, C. Câu 13. Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu ? A. Đục B. Dũa C. Cưa D. Búa Câu 14. Dụng cụ nào dùng để “Đo đường kính trong, đường kính ngoài và chiều sâu lỗ” với những kích thước không lớn lắm”? A.Thước lá. B. Thước dây. C. Thước cuộn. D. Thước cặp Câu 15: Để đảm bảo an toàn khi đục, cần chú ý những điểm gì? A. Dùng búa và đục đảm bảo kĩ thuật. B. Cầm đục, búa chắc chắn. C. Kẹp chặt phôi vào ê tô. D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16. (2 điểm)Em hãy nêu đặc điểm và ứng dụng của đồng và hợp kim đồng? Câu 17. (2 điểm): Hãy vẽ bản vẽ gồm hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể như hìnhbên theo tỉ lệ 1:1với kích thước đã cho trên hình vẽ. (Lưu ý không ghi kích thước trên bản vẽ) Câu 18. (1 điểm)Đĩa xích của xe đạp có 80 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn và quay nhanh hơn bao nhiêu lần? BÀI LÀM I – TRẮC NGHIỆM:
- CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG VÀ GHI VÀO PHẦN BÀI LÀM. Câu 1. Bản vẽ chi tiết có công dụng là gì? A. Dùng để thiết kế và lắp ráp sản phẩm. B. Chỉ dùng để chế tạo máy C. Dùng để thiết kế và thi công nhà. D. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. Câu 2. Bản vẽ lắp gồm có những nội dung nào? A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước. C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước. D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. Câu 3. Trình tự đọc bản vẽ nhà: A. Khung tên Kích thước Hình biểu diễn Các bộ phận. B. Khung tên Hình biểu diễn Kích thước Các bộ phận. C. Hình biểu diễn Khung tên Kích thước Các bộ phận. D. Hình biểu diễn Kích thước Khung tên Các bộ phận. Câu 4. Nếu mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu bằng sẽ có hình dạng nào? A . Hình tam giác cân và hình tròn. B. Hình chữ nhật và hình tròn. C. Đều là các hình tròn. D. Đều là hình chữ nhật. Câu 5: Gang có tỉ lệ cacbon: A.< 2,14% B. ≤ 2,14% C.> 2,14% D. ≥ 2,14% Câu 6: Đâu không phải là tính chất của kim loại màu?
- A. Dễ kéo dài, dễ dát mỏng. B. Ít bị oxi hóa. C. Dẫn điện tốt. D. Nhiệt độ nóng chảy thấp. Câu 7. Nhiệm vụ của các bộ truyền chuyển động là gì? A. Chỉ truyền tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy. B. Chỉ biến đổi tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy. C. Truyền và biến đổi tốc độ giữa các bộ phận của máy đặt xa nhau. D. Biến đổi từ một chuyển động ban đầu thành các chuyển động khác. Câu 8. Cơ cấu tay quay thanh lắc bao gồm: A. Tay quay, thanh truyền, thanh lắc và giá đỡ. B. Bàn đạp, thanh truyền, vô lăng dẫn và giá đỡ. C. Bàn đạp, thanh truyền, thanh lắc và giá đỡ. D. Tay quay, thanh truyền, thanh lắc. Câu 9. Các dạng chuyển động của cơ cấu tay quay con trượt là gì? A. Tay quay và con trượt cùng chuyển động tịnh tiến. B. Tay quay và con trượt cùng chuyển động quay. C. Tay quay chuyển động quay, con trượt chuyển động tịnh tiến. D. Con trượt chuyển động quay, tay quay chuyển động tịnh tiến. Câu 10: Xe tự đẩy của người khuyết tật là ứng dụng của cơ cấu biến đổi chuyển động nào? A. biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến. B. biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay. C. biến chuyển động lắc thành chuyển động quay. D. biến chuyển động quay thành chuyển động lắc. Câu 11: Một số nghề nghiệp phổ biến thuộc lĩnh vực cơ khí gồm: A. kĩ sư cơ khí, kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí, thợ cơ khí và sửa chữa máy móc,... B. kĩ sư cơ khí, kĩ thuật viên nông nghiệp, thợ cơ khí và sửa chữa máy móc,... C. kĩ sư cơ khí, kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí, thợ cơ khí , thợ sửa đồ dùng điện gia dụng,... D. kĩ sư điện tử, kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí, thợ cơ khí và sửa chữa máy móc,... Câu 12: Một số yêu cầu của người lao động trong lĩnh vực cơ khí là: A. Biết đọc bản vẽ kĩ thuật. B. Biết phân tích yêu cầu kĩ thuật. C. Biết sử dụngcác phần mềm phục vụ thiết kế.D. Cả A, B, C. Câu 13. Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu ? A. Đục B. Cưa C. Dũa D. Búa Câu 14. Dụng cụ nào dùng để “Đo đường kính trong, đường kính ngoài và chiều sâu lỗ” với những kích thước không lớn lắm”? A. Thước lá. B. Thước dây. C. Thước cặp D. Thước cuộn. Câu 15: Để đảm bảo an toàn khi đục, cần chú ý những điểm gì? A. Dùng búa và đục đảm bảo kĩ thuật. B. Cầm đục, búa chắc chắn. C. Kẹp chặt phôi vào ê tô. D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16. (2 điểm)Em hãy nêu đặc điểm và ứng dụng của đồng và hợp kim đồng?
- Câu 17. (2 điểm): Hãy vẽ bản vẽ gồm hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể như hình bên theo tỉ lệ 1:1với kích thước đã cho trên hình vẽ. (Lưu ý không ghi kích thước trên bản vẽ) Câu 18. (1 điểm)Đĩa xích của xe đạp có 100 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn và quay nhanh hơn bao nhiêu lần? BÀI LÀM I – TRẮC NGHIỆM: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. ĐỀ 1: I . TRẮC NGHIỆM. (5,0điểm). Trả lời đúng 1 câu 0,33 điểm; đúng 2 câu 0,67 điểm; đúng 3 câu 1,0 điểm
- CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN A A A B B C D B D D B D B D D II/ TỰ LUẬN. (5,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 16 +Đặc điểm: Có màu vàng hoặc đỏ, mềm, dễ kéo dài, dễ dát mỏng, có 1đ tính chống mài mòn cao, tính dẫn điện dẫn nhiệt tốt, ít bị oxi hóa trong môi trường. +Ứng dụng: làm dây dẫn điện, chi tiết máy như bạc trượt, các chi tiết 1đ gia dụng như vòng đệm, vòi nước, các chi tiết tiếp xúc trong đồ điện,... 17 2đ 18 -Tỉ số truyền i: 0,5đ Ta có: -Vì: , Suy ra n2=4n1 0,5đ Vậy đĩa líp quay nhanh hơn đĩa xích 4 lần.
- ĐỀ 2: I . TRẮC NGHIỆM. (5,0điểm). Trả lời đúng 1 câu 0,33 điểm; đúng 2 câu 0,67 điểm; đúng 3 câu 1,0 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP D B B D C D C A C C A D C C D ÁN II/ TỰ LUẬN. (5,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 16 +Đặc điểm: Có màu vàng hoặc đỏ, mềm, dễ kéo dài, dễ dát mỏng, có 1đ tính chống mài mòn cao, tính dẫn điện dẫn nhiệt tốt, ít bị oxi hóa trong môi trường. +Ứng dụng: làm dây dẫn điện, chi tiết máy như bạc trượt, các chi tiết 1đ gia dụng như vòng đệm, vòi nước, các chi tiết tiếp xúc trong đồ điện,... 17 2đ 18 -Tỉ số truyền i: Ta có: 0,5đ -Vì: , Suy ra n2=5n1 Vậy đĩa líp quay nhanh hơn đĩa xích 5 lần. 0,5đ GV thực hiện
- Huỳnh Văn Nông Duyệt đề Đỗ Thị Thảo Uyên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn