intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc” được chia sẻ trên đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu, Xuyên Mộc

  1. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ SỐ 1: Họ tên:………………………… Điểm Nhận xét của giáo viên Lớp:…………………….. I/ TRẮC NGHIỆM (7 điểm) : Khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Khổ giấy A4 có kích thước tính theo mm là: A. 420 × 210 B. 279 × 297 C. 297 × 210 D. 420 × 297 Câu 2. Trên bản vẽ kĩ thuật, nét gạch chấm mảnh được dùng để biểu thị: A. đường bao thấy, cạnh thấy. B. đường kích thước, đường gióng kích thước. C. cạnh khuất, đường bao khuất. D. đường tâm, đường trục đối xứng. Câu 3: Ta nhận được hình chiếu bằng khi chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào? A. Hướng chiếu từ trên xuống. B. Hướng chiếu từ trước ra sau. C. Hướng chiếu từ trái sang phải. D. Hướng chiếu từ phải sang trái. Câu 4: Hình nón được tạo thành khi quay hình nào dưới đây quanh 1 trục cố đinh của hình? A. Hình tam giác vuông . B. Nửa hình tròn. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông . Câu 5: Gang có tỉ lệ carbon: A. < 2,14% B. ≤ 2,14% C. > 2,14 D. ≥ 2,14% Câu 6: Đâu không phải tính chất kim loại màu? A. Dẫn điện tốt. B. Có tính dẫn nhiệt. C. Khả năng chống ăn mòn cao. D. Không có tính dẫn điện. Câu 7: Trong tư thế đứng cưa, hai bàn chân hợp với nhau một góc bao nhiêu độ? A. 75o B. 600 C. 45o D. 90o Câu 8: Trong các dụng cụ sau đâu là dụng cụ gia công? A. Mỏ lết B. Cưa C. Kìm D. Ke vuông. Câu 9: Cơ cấu tay quay – thanh lắc thuộc cơ cấu nào sau đây? A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến B. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay C. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc D. Biến chuyển động lắc thành chuyển động quay Câu 10: Bộ truyền động xích không được ứng dụng trong máy nào sau đây? A. Xe đạp. B. Xe máy. C. Máy nâng chuyển. D. Máy trộn bê tông. Câu 11: Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấu nào sau đây? A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến B. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay C. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc D. Biến chuyển dộng lắc thành chuyển động quay
  2. Câu 12: Về cấu tạo cơ cấu tay quay - con trượt và cơ cấu tay quay - thanh lắc khác nhau ở : A. Tay quay. B. Con trượt, thanh lắc. C.Thanh truyền. D. Giá đỡ Câu 13: Đâu không phải là ngành nghề thuộc lĩnh vực cơ khí? A. Kĩ thuật viên cơ khí hàng không . B. Kĩ thuật viên máy tự động. C. Thợ luyện kim loại. D.Thợ cơ khí . Câu 14: Người lắp ráp, lắp đặt, bảo trì, sửa chữa các động cơ, máy móc, thiết bị cơ khí là đặc điểm của ngành nghề nào thuộc lĩnh vực cơ khí? A. Kĩ sư cơ khí . B. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí. C. Thợ lắp đặt máy móc thiết bị. D. Thợ cơ khí. II/ TỰ LUẬN (3 điểm): Câu 15 (2 điểm): Trong thực tế cuộc sống em biết sản phẩm nào có ứng dụng của cơ cấu biến đổi chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến? Mô tả nguyên lí làm việc của sản phẩm đó. Câu 16 (1 điểm): Bộ truyền động xích: đĩa dẫn có 40 răng, đĩa bị dẫn có 20 răng. Khi đĩa dẫn quay với tốc độ 120 vòng/ phút tính: a) Tốc độ quay của đĩa bị dẫn. b) Tỉ số truyền của bộ truyền động. BÀI LÀM: .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................
  3. TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ SỐ 2: Họ tên:………………………… Điểm Nhận xét của giáo viên Lớp:…………………….. I/ TRẮC NGHIỆM (7 điểm) : Khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấu: A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến B. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay C. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc D. Biến chuyển dộng lắc thành chuyển động quay Câu 2: Ta nhận được hình chiếu đứng khi chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào? A. Hướng chiếu từ trên xuống . B. Hướng chiếu từ trước ra sau. C. Hướng chiếu từ trái sang phải. D. Hướng chiếu từ phải sang trái. Câu 3. Trên bản vẽ kĩ thuật, nét đứt mảnh được dùng để biểu thị: A. đường bao thấy, cạnh thấy. B. đường kích thước, đường gióng kích thước. C. cạnh khuất, đường bao khuất. D. đường tâm, đường trục đối xứng. Câu 4: Khổ giấy A3 có kích thước tính theo mm là: A. 420 × 210 B. 279 × 297 C. 297 × 210 D.420 × 297 Câu 5: Đâu không phải là ngành nghề thuộc lĩnh vực cơ khí? A. Thợ luyện kim loại. B. Thợ cơ khí . C. Kĩ thuật viên cơ khí hàng không. D. Kĩ thuật viên máy tự động. Câu 6: Thép có tỉ lệ carbon: A. < 2,14% B. ≤ 2,14% . C. > 2,14%. D. ≥ 2,14% Câu 7: Trong tư thế đứng cưa, hai bàn chân hợp với nhau một góc bao nhiêu độ? A. 45o. B. 600 . C. 75o. D. 90o Câu 8: Đâu không phải tính chất kim loại màu? A. Dẫn điện tốt. B. Có tính dẫn nhiệt C. Khả năng chống ăn mòn cao. D. Không có tính dẫn điện. Câu 9: Hình cầu được tạo thành khi quay hình nào dưới đây quanh 1 trục cố đinh của hình? A..Nửa hình tròn. B. Hình tam giác vuông . C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông. Câu 10: Người lắp ráp, lắp đặt, bảo trì, sửa chữa các động cơ, máy móc, thiết bị cơ khí là đặc điểm của ngành nghề nào thuộc lĩnh vực cơ khí? A. Kĩ sư cơ khí. B. Thợ cơ khí. C. Thợ lắp đặt máy móc thiết bị. D. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí. Câu 11: Cơ cấu tay quay – thanh lắc thuộc cơ cấu nào sau đây? A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến. B. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay.
  4. C. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc. D. Biến chuyển động lắc thành chuyển động quay. Câu 12: Về cấu tạo cơ cấu tay quay - con trượt và cơ cấu tay quay - thanh lắc khác nhau ở : A. Tay quay. B. Giá đỡ . C .Thanh truyền. D. Con trượt, thanh lắc. Câu 13: Trong các dụng cụ sau đâu là dụng cụ gia công? A. Cưa. B. Ke vuông . C. Kìm. D. Mỏ lết. Câu 14: Bộ truyền động xích không được ứng dụng trong máy nào sau đây? A. Xe đạp. B. Máy trộn bê tông C. Máy nâng chuyển. D. Xe máy II/ TỰ LUẬN (3 điểm): Câu 15 (2 điểm):Trong thực tế cuộc sống em biết sản phẩm nào có ứng dụng của cơ cấu biến đổi chuyển động quay thành chuyển động lắc? Mô tả nguyên lí làm việc của sản phẩm đó. Câu 16 (1 điểm): Bộ truyền động đai: bánh dẫn có đường kính 30 cm, bánh bị dẫn có đường kính 10 cm. Khi làm việc bình thường bánh bị dẫn quay với tốc độ 300 vòng/ phút tính: a) Tốc độ quay của bánh dẫn. b) Tỉ số truyền của bộ truyền động. BÀI LÀM: .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN CÔNG NGHỆ 8 CUỐI HỌC KÌ I ĐỀ 1: Câu Nội dung Điểm I. Trắc nghiệm 7 điểm Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 C D A A C D A B C D A B C D II. Tự luận 3 điểm Câu 15 -Tùy ví dụ của học sinh đúng 1đ -Mô tả đúng nguyên lí 1đ Câu 16 a,n2=240 vòng/phút 0,5đ b, i=1/2 0,5đ ĐỀ 2: Câu Nội dung Điểm I. Trắc nghiệm 7 điểm Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 A B C D A B C D A B C D A B II. Tự luận 3 điểm Câu 15 Tùy ví dụ của học sinh đúng 1đ -Mô tả đúng nguyên lí 1đ Câu 16 a,D1 =100 vòng/phút 0,5đ b, i=1/3 0,5đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1