intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ. LỚP 8 NĂM HỌC 2023-2024 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì I. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm khách quan và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% nhận biết; 30% thông hiểu; 20% vận dụng; 10% vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm khách quan: 4,0 điểm, gồm 12 câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu. - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu kì 1: 30%) (4 điểm) - Nội dung nửa kì sau: 70% (6 điểm) % tổng điểm Vận Nhận Thông Vận biết hiểu Nội dụng Số CH dụng dung kiến thức cao STT Thời Thời Thời Thời Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL gian gian gian gian 1 I. Vẽ 1.1. kĩ Tiêu thuật chuẩn 1TN 1 3,33% bản vẽ kĩ thuật 1.2. 1TN 1TL 1 1 13,33 Hình % chiếu vuông góc của một số khối đa diện,
  2. khối tròn xoay 1.3. Hình chiếu vuông góc 1TN 1 3,33% của vật thể đơn giản 1.4. Bản 1TN 1 3,33% vẽ chi tiết 1.5. 3,33% Bản 1TN 1 vẽ lắp 1.6. 3,33% Bản 1TN 1 vẽ nhà 2 II. Cơ 2.1. 3,33% khí Vật 1TN 1 liệu cơ khí 2.2 Cơ 1TL 1TL 2 30% cấu truyền và biến đổi chuyể n động
  3. 2.3. Gia công 2TN cơ 2 1 16,7% 1TL khí bằng tay 2.4. Ngành nghề trong 3TN 3 10% lĩnh vực cơ khí III.. 3. Tai An 3 nạn 1TL 1 10% toàn điện điện. 9TN+1 3TN+2 Tổng 1TL 1TL 12 5 100 TL TL Tỉ lệ 40 30 20 10 40 60 100 (%) Tỉ lệ chung (%) 70 100 Người duyệt đề Người ra đề Trương Thị Sang HIỆU TRƯỞNG
  4. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC 2023 - 2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT thức thức cần kiểm tra, đánh giá ( (5) (6) (7) (8) (1) (2) (3) 4 ) I I. Vẽ kĩ thuật 1.1. Tiêu Nhận biết: chuẩn bản vẽ kĩ - Gọi tên được 1C1 thuật các loại khổ giấy. - Nêu được một số loại tỉ lệ. - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. Thông hiểu: - Mô tả được tiêu chuẩn về
  5. khổ giấy. - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. 1.2. Hình Nhận biết: chiếu Vuông - Trình bày khái 1C2 góc của một số niệm hình chiếu. 1C14 khối đa diện, - Gọi được tên (TL) khối tròn xoay các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. - Nhận dạng được các khối đa diện. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp. - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa diện,
  6. tròn xoay thường gặp Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. - Vẽ được hình
  7. chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. 1.3. Hình Nhận biết: chiếu vuông - Kể tên được góc của vật thể các hình chiếu 1C3 đơn giản vuông góc của vật thể đơn giản. - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. - Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Vận dụng:
  8. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. - Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật. Nhận biết: - Trình bày được nội dung 1C4 và công dụng của bản vẽ chi tiết. - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. 1.4. Bản vẽ chi Thông hiểu: tiết - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước. 1.5. Bản vẽ lắp Nhận biết: - Trình bày 1C5 được nội dung và công dụng của bản vẽ
  9. lắp - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước. 1.6. Bản vẽ nhà Nhận biết: - Nêu được nội dung và công 1C6 dụng của bản vẽ nhà. - Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà. - Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà. Vận dụng: - Đọc được bản
  10. vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước. 2 II. Cơ khí Nhận biết: Kể 1C7 tên được một số vật liệu thông dụng. Thông hiểu: - Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu 2.1. Vật liệu cơ thông khí dụng. Vận dụng: - Đề xuất một số vật liệu cơ khí thông dụng để chế tạo các vật dụng trong gia đình. 2.2. Cơ cấu Nhận biết: truyền và biến - Trình bày đổi chuyển được nội dung động cơ bản của truyền và biến đổi chuyển động. - Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển 1C16 động. (TL) - Trình bày 1C17 được nguyên lí (TL)
  11. làm việc của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. Thông hiểu: - Mô tả được quy trình tháo lắp một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. Vận dụng : - Tháo lắp được một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. Vận dung cao: - Tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. 2.3. Gia công Nhận biêt: cơ khí bằng - Kể tên được 2 C8,C9, tay một số dụng cụ 1C13 gia công cơ khí (TL) bằng tay. - Trình bày được một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay.
  12. - Trình bày được quy trình gia công cơ khí bằng tay. Thông hiểu: - Mô tả được các bước thực hiện một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay. Vận dụng: - Thực hiện được một số phương pháp gia công vật liệu cơ khí bằng dụng cụ cầm tay. 2.4. Ngành Nhận biết: nghề trong - Trình bày lĩnh vực cơ khí được đặc điểm cơ bản của một 3C10, số ngành nghề C11, phổ biến trong C12 lĩnh vực cơ khí. Thông hiểu: - (Nhận biết) Lựa chọn được sự phù hợp của bản thân đối với một số ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực
  13. cơ khí. Nhận biết: - Nêu được một số nguyên nhân 3. Nguyên gây tai nạn điện. 1C15 III. An toàn 3. nhân gây tai Thông hiểu: (TL) điện. nạn điện. - Nhận biết được nguyên nhân dẫn đến tai nạn điện 9TN, 1TL 3TN, 1TL 1TL TỔNG 2TL TỈ LỆ% 40 30 20 10 TỈ LỆ CHUNG% 70 30 Người duyệt đề Người ra đề Trương Thị Sang HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I- NĂM HỌC: 2023-2024 Họ tên HS: ………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ - Lớp 8 Lớp: ……. THỜI GIAN: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của GV I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng. Câu 1. Tên các khổ giấy chính là A. A0, A1, A2, A3, A4. B. A0, A1, A2, A3. C. A3, A1, A2, A. D. A0, A1, A2.
  14. Câu 2. Hình chiếu là hình A. nhận được trên mặt phẳng cắt. B. nhận được trên mặt phẳng chiếu. C. nhận được sau mặt phẳng chiếu. D. không nhận được trên mặt phẳng chiếu. Câu 3. Khi vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể thì hình chiếu bằng ở vị trí A. bên phải hình chiếu đứng. B. bên trái hình chiếu đứng. C. trên hình chiếu đứng. D. dưới hình chiếu đứng. Câu 4. Trình tự đọc của bản vẽ chi tiết như sau: A. Khung tên→ Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật. B. Khung tên→ Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật→ Hình biểu diễn. C. Khung tên→ Yêu cầu kỹ thuật→ Hình biểu diễn → Kích thước. D. Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật →Khung tên. Câu 5. Trong bản vẽ lắp không có nội dung nào sau đây? A. Bảng kê. B. Kích thước. C. Yêu cầu kỹ thuật. D. Hình biểu diễn. Câu 6. Kí hiệu sau quy ước bộ phận nào của ngôi nhà? A. Cửa đi đơn một cánh. B. Cửa đi đơn bốn cánh. C. Cửa sổ đơn. D. Cửa sổ kép. Câu 7. Vật liệu nào sau đây thuộc nhóm vật liệu kim loại? A. Thủy tinh. B. Chất dẻo. C. Cao su. D. Thép. Câu 8. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công? A. Cưa . B. Đục. C. Tua vít. D. Dũa. Câu 9. Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu? A. Đục. B. Dũa. C. Cưa. D. Búa. Câu 10. Người thợ cơ khí có những sở thích gì? A. Đam mê với máy móc; Quyết tâm theo đuổi nghề; Đam mê lắp ráp. B. Đam mê; Có kiến thức liên quan; Sáng tạo C. Quyết tâm theo đuổi nghề; Có kiến thức liên quan. D. Đam mê lắp ráp; Sáng tạo; Quyết tâm theo đuổi nghề. Câu 11. Để theo đuổi nghề cơ khí bản thân cần có khả năng gì? A. Đam mê với máy móc; Quyết tâm theo đuổi nghề; Đam mê lắp ráp. B. Có kiến thức liên quan; Sáng tạo; Có khả năng trình bày.
  15. C. Quyết tâm theo đuổi nghề; Có kiến thức liên quan. D. Đam mê lắp ráp; Sáng tạo; Có khả năng trình bày. Câu 12. Đề có thể đáp ứng được công việc trong lĩnh vực cơ khí, em cần học tốt các môn nào? A. Toán, Vật lí, Công nghệ, Tiếng anh. B. Toán, Công nghệ, Tin học, Tiếng anh. C. Toán, Vật lí, Công nghệ, Tin học. D. Vật lí, Công nghệ, Tin học, Tiếng anh. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 13. (1,0 điểm) Hãy nêu an toàn khi thực hiện đục kim loại? Câu 14. (1,0 điểm) Cho bản vẽ kỹ thuật sau, em hãy cho biết vị trí các hình chiếu trên bản vẽ? Câu 15. (1,0 điểm) Em hãy mô tả các nguyên nhân dẫn đến mất an toàn điện trong từng bức tranh sau?
  16. Câu 16. (2,0 điểm) Tìm 4 ví dụ về ứng dụng của các bộ phận chuyển động trong các máy móc, thiết bị là sản phẩm cơ khí được sử dụng tại địa phương, trong gia đình. Câu 17. (1,0 điểm) Một bộ truyền động đai bánh dẫn có đường kính D1, tốc độ quay n1 = 4 (vòng/phút), bánh bị dẫn có đường kính D2 = 80mm, tốc độ quay n2 = 8 (vòng/phút). a) Tìm đường kính bánh dẫn D1. b) Tìm tỉ số truyền i của bộ truyền động đai. ******* HẾT ****** Người duyệt đề Giáo viên ra đề Trương Thị Sang HIỆU TRƯỞNG HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM CUỐI KÌ I – NĂM HỌC: 2023-2024
  17. MÔN: CÔNG NGHỆ 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Mỗi câu trắc nghiệm đúng 0,33 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÚN A B D A C A D C B A B C G
  18. CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 13 * An toàn khi đục kim loại: + Sử dụng bảo hộ an toàn lao động khi đục. 0,25đ (1 đ) + Dùng búa và đục đảm bảo kĩ thuật. 0,25đ + Kẹp chặt phôi vào êtô. 0,25đ + Phải có lưới chắn phoi ở phía đối diện với người đục. 0,25đ + Cầm đục, búa chắn chắn, đánh búa đúng đầu đục. 14 - Vị trí các hình chiếu được sắp xếp: (1đ) + Hình chiếu đứng nằm phía trên hình chiếu bằng 0,5đ + Hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếu đứng. 0,5đ 15 1. Tự ý rút ổ cắm điện. 0,25đ (1đ) 2. Nghịch, dùng que chọc vào ổ điện. 0,25đ 3. Dây điện bị đứt, hở, mất lớp nhựa cách điện bên ngoài. 0,25đ 4. Chạy nhảy gần nơi có dây điện. 0,25đ (Học sinh nêu các nguyên nhân tương tự, đúng, hợp lý vẫn chấm điểm cho mỗi ý) 16 Ứng dụng của các bộ phận chuyển động trong máy móc, thiết bị là sản (2đ) phẩm cơ khí được sử dụng tại địa phương, trong gia đình là: - Máy dệt, máy khâu đạp chân. 0,5đ - Xe đạp, xe máy, xe đẩy. 0,5đ - Ghế gấp. 0,5đ - Kích xe ô tô. 0,5đ (Ô tô, máy hơi nước) Lưu ý: HS cho vd khác đúng vẫn ghi điểm tối đa. 17 a) Đường kính bánh dẫn D1 (1đ) Theo công thức: i = = (1) 0,25đ Suy ra: D1 = = 160 mm 0,25 Vậy đường kính bánh dẫn D1 bằng 160 mm b) Tỉ số truyền i Từ (1) suy ra i = = Vậy tỉ số truyền của bộ truyền động đai là i = 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1