intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Điện Bàn" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Điện Bàn

  1. PHÒNG GD-ĐT ĐIỆN BÀN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2023-2024 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP: 8 Câu Hình thức Mức độ nhận Các năng lực đánh giá Số điểm (Bài) thức 1 Trắc nghiệm Thông hiểu Bản vễ kỹ thuật 0.5đ 2 Trắc nghiệm Nhận biết Bản vẽ kỹ thuật 0.5đ 3 Trắc nghiệm Nhận biết Hình chiếu vuông góc 0.5đ 4 Trắc nghiệm Nhận biết Hình chiếu vuông góc 0.5đ 5 Trắc nghiệm Nhận biết Khối tròn xoay 0.5đ 6 Trắc nghiệm Nhận biết Bản vẽ chi tiết 0.5đ 7 Trắc nghiệm Thông hiểu Bản vẽ chi tiết 0.5đ 8 Trắc nghiệm Nhận biết Bản vẽ chi tiết 0.5đ 9 Trắc nghiệm Nhận biết Bản vẽ lắp 0.5đ 10 Trắc nghiệm Nhận biết Bản vẽ lắp 0.5đ 11 Tự luận Thông hiểu Bản vẽ nhà 1đ 12 Tự luận Vận dụng Vật liệu cơ khí 1đ 13 Tự luận Vận dụng Vẽ Hình chiếu 2đ 14 Tự luận Vận dụng Truyền và biến đổi chuyển động 1đ XÁC NHẬN CỦA BGH TỔ TRƯỞNG CM DUYỆT GIÁO VIÊN RA ĐỀ
  2. PHÒNG GD-ĐT ĐIỆN BÀN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2023-2024 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP: 8 Nội dung Mức độ Tổng Tổng điểm Đơn vị kiến TT nhận Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Số CH kiến thức thức hiểu Số CH Số CH Số CH Số CH cao TN TL 1 Vẽ kĩ Một số 2 2 1.0 thuật tiêu Hình 1 2 1 3 1 3.5 chiếuvẽ Bản 3 3 1.5 chi tiết Bản vẽ 2 2 1.0 lắp vẽ Bản 1 1 1.0 2 Cơ Khí nhà liệu Vật 1 1 1,0 cơ khí và Truyền 1 1 1.0 Tổng số 8 biến 3đổi 1 1 10 4 14 câuđiểm Số 4.0 3.0 2.0 1.0 5.0 5.0 10.0 Tỉ lệ chung (%) 70 30 50 50 100% PHÒNG GD-ĐT ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Khổ giấy A4 được quy định trong TCVN 7285: 2003 là khổ giấy có kích thước? A. 841 x 594. B. 594 x 420. C. 297 x 210. D. 297 x 420. Câu 2: Trên bản vẽ kĩ thuật nét liền mảnh được dùng để vẽ những đường nào? A. Đường tâm, đường trục. B. Đường bao thấy.
  3. C. Đường kích thước, đường gióng. D. Đường bao khuất. Câu 3: Mặt phẳng hình chiếu đứng là mặt phẳng nào sau đây? A. Mặt phẳng nằm ngang. B. Mặt phẳng bên trái. C. Mặt phẳng bên phải. D. Mặt phẳng chính diện. Câu 4: Hình chiếu cạnh có hướng chiếu: A.Từ trên xuống. B. Từ phải sang. C.Từ trái sang. D. Từ trước tới. Câu 5: Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được: A. hình nón. B. hình trụ. C. hình cầu. D. hình hộp chữ nhật. Câu 6: Công dụng của bản vẽ chi tiết là dùng để: A. chế tạo chi tiết máy C. chế tạo và kiểm tra chi tiết máy B. kiểm tra chi tiết máy D. thiết kế , lắp ráp sản phẩm Câu 7: Bản vẽ chi tiết được đọc theo trình tự nào sau đây? A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật. C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật. Câu 8: Công dụng của hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết là dùng để: A. chế tạo chi tiết máy. C. chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. B. diễn tả hình dạng, cấu tạo của chi tiết. D. thiết kế , lắp ráp sản phẩm. Câu 9: Bản vẽ lắp được dùng để làm gì? A.Chế tạo và kiểm tra sản phẩm. B.Dùng trong thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm. C. Lắp ráp và kiểm tra sản phẩm. D. Thiết kế và sử dụng sản phẩm. Câu 10: Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có? A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Bảng kê D. Khung tên II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Câu 11 (1,0 điểm) Trình bày nội dung đọc bản vẽ nhà theo đúng trình tự các bước? Câu 12 (1,0 điểm) Vẽ sơ đồ phân loại vật liệu kim loại? Câu 13 (2,0 điểm) Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh và bố trí đúng vị trí trên bản vẽ kĩ thuật? (Tỉ lệ tự chọn).
  4. Câu 14 (1,0 điểm) Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. a) Tính tỉ số truyền i? b) Cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? Vì sao? - Hết- PHÒNG GD-ĐT ĐIỆN BÀN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP: 8 I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng chấm 0,5đ,
  5. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C D C A C A B B C II. TỰ LUẬN (5 điểm): Câu Đáp án Điểm Trình tự đọc Nội dung đọc 1,0đ 1.Khung tên -Tên gọi ngôi nhà. -Tỉ lệ 2. Hình biểu diễn -Tên gọi các hình biểu diễn 11 3.Kích thước -Kích thước chung. -Kích thước từng phận. 4.Các bộ phận -Số phòng -Số cửa đi và cửa sổ. -Các bộ phận khác Đúng mỗi nội dung chấm 0,25đ Vẽ được sơ đồ vật liệu kim loại: 1đ 12 Thiếu một nội dung trừ 0,125đ
  6. 2,0 13 Vẽ đúng mỗi hình chiếu chấm: 0,5, bố trí đúng vị trí chấm 0,5 a.Tỉ số truyền i: i = Z2: Z1= 20: 50 = 0,4 0,5đ 14 b. chi tiết đĩa líp quay nhanh hơn vì: i = n1:n2= 0,4 suy ra n1= 0,4. n2 0,5đ  n1< n2 Hoặc học sinh có thể trả lời: đĩa nào có số răng ít hơn thì quay nhanh hơn, mà đĩa líp có số răng ít hơn nên đĩa líp quay nhanh hơn. (Lưu ý: Điểm của bài thi là tổng điểm phần trắc nghiệm + tự luận) XÁC NHẬN CỦA BGH TỔ TRƯỞNG CM DUYỆT GIÁO VIÊN RA ĐỀ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2