intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS PHƯỚC CHÁNH NĂM HỌC: 2023- 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Em hãy chọn 1 trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng trong các câu sau và ghi vào giấy thi. Ví dụ: 1A, 2B... Câu 1. Cho các hình sau: Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình đa diện là A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4. Câu 2. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là A. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp. B. khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp. C. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp. D. hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp. Câu 3. Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm A. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kỹ thuật. B. mặt bằng, mặt cắt và mặt đứng. C. khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước. D. mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng, khung tên. Câu 4. Mặt phẳng thẳng đứng ở chính diện gọi là A. mặt phẳng hình chiếu đứng. B. mặt phẳng hình chiếu bằng. C. mặt phẳng hình chiếu cạnh. D. mặt phẳng hình chiếu. Câu 5. Bản vẽ chi tiết dùng để A. hướng dẫn cách lắp ráp. B. cho biết hình dạng, kích thước của chi tiết. C. hướng dẫn làm sản phẩm. D. cho biết hình dạng, kích thước của chi tiết, hướng dẫn làm sản phẩm. Câu 6. Để vẽ hình chiếu của vật thể người ta sử dụng A. một mặt phẳng chiếu. B. hai mặt phẳng chiếu. C. ba mặt phẳng chiếu. D. bốn mặt phẳng chiếu. 1/3
  2. Câu 7. Bản vẽ kĩ thuật được dùng trong quá trình nào? A. Chế tạo. B. Lắp ráp. C. Vận hành và sửa chữa. D. Chế tạo, lắp ráp, vận hành và sửa chữa. Câu 8. Hình chiếu đứng có hướng chiếu A. từ dưới lên. B. từ trên xuống. C. từ trái sang. D. từ trước tới. Câu 9. Nội dung phần yêu cầu kĩ thuật gồm A. chỉ dẫn về gia công. B. chỉ dẫn về xử lí bế mặt. C. chỉ dẫn về gia công, chỉ dẫn về xử lí bề mặt. D. chỉ dẫn về gia công, chỉ dẫn về xử lí bề mặt và lắp ráp khuôn. Câu 10. Em hãy sắp xếp các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa diện A. Vẽ hình chiếu đứng => vẽ hình chiếu bằng => vẽ hình chiếu cạnh => hoàn thiện các hình chiếu. B. Vẽ hình chiếu đứng => vẽ hình chiếu cạnh => vẽ hình chiếu bằng => hoàn thiện các hình chiếu. C. Vẽ hình chiếu cạnh => vẽ hình chiếu bằng => hoàn thiện các hình chiếu. D. Vẽ hình chiếu bằng => vẽ hình chiếu cạnh => vẽ hình chiếu bằng => hoàn thiện các hình chiếu. Câu 11. Hình chiếu đứng là hình nhận được A. trên mặt phẳng chiếu đứng có hướng chiếu từ trước tới. B. trên mặt phẳng chiếu bằng có hướng chiếu từ trên xuống. C. trên mặt phẳng chiếu cạnh có hướng chiếu từ trái sang. D. trên mặt phẳng chiếu cạnh có hướng chiếu từ phải sang. Câu 12. Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có A. các tia chiếu song song với nhau và không vuông góc với mặt phẳng chiếu. B. các tia chiếu song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu. C. các tia chiếu song song với nhau D. các tia chiếu đồng quy tại một điểm. Câu 13. Nội dung của bản vẽ lắp gồm A. khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước. B. hình biểu diễn, khung tên, kích thước. C. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kỹ thuật. D. khung tên, bảng kê, hình biểu diễn. Câu 14. Để vẽ đường bao khuất, người ta sử dụng loại nét vẽ nào? A. Nét liền đậm. B. Nét liền mảnh. C. Nét đứt mảnh. D. Nét gạch dài – chấm – mảnh. Câu 15. Bản vẽ lắp dùng để A. hướng dẫn cách lắp ráp. B. cho biết hình dạng, kích thước của chi tiết. C. hướng dẫn làm sản phẩm. D. hướng dẫn cách lắp ráp và hướng dẫn làm sản phẩm. Câu 16. Đâu là nội dung của bản vẽ nhà? A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước. 2/3
  3. B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước. D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. II/ PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17. (1,5 điểm) Hãy nêu bốn tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. Câu 18. (2,0điểm) Một hệ thống truyền động bằng xích. biết đĩa dẫn có 60 răng và đĩa dẫn có tốc độ quay 40 vòng/phút thì đĩa bị dẫn quay nhanh gấp 3 lần đĩa dẫn. Tính tỉ số chuyền của chuyển động. Tính số răng của đĩa bị dẫn. Câu 19. (1,5 điểm) Vì sao phải truyền chuyển động? Câu 20. (1 điểm) Em hãy đọc các bộ phận của bản vẽ nhà sau: HẾT 3/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2